intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bạch Đằng, Quận 3 (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bạch Đằng, Quận 3 (Đề tham khảo)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bạch Đằng, Quận 3 (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN:TOÁN – KHỐI 6 ĐỀ THAM KHẢO (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7, trong các cách viết sau đây, cách viết nào là đúng? A. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. B. M = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. C. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. D. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Câu 2. Thứ tự các phép tính trong một biểu thức có dấu ngoặc là: A. ( )⟶{ }⟶[ ]. B. ( )⟶[ ]⟶{ }. C.{ }⟶( )⟶[ ]. D. { }⟶[ ]⟶ ( ). Câu 3. Tập hợp các số nguyên là: A.  = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4;…}. B.  = {0; 1; 2; 3; 4; 5; …}. C.  = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}. D.  = {1; 2; 3; 4; 5; 6; …}. Câu 4. Trong các số sau đây, số nào là ước của 100? A. 8. B. 200. C. 0. D. 4. Câu 5. Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4). Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào KHÔNG ĐÚNG về hình chữ nhật? A. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. D. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. Câu 7. Danh sách học sinh nhóm 3 của lớp 6A1. STT Họ và tên 1 Nguyễn Anh Tài 2 07/6/2012 3 Nhóm trưởng nhóm 3 4 Trần Văn Dũng Có mấy bạn cung cấp thông tin hợp lí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 trong tuần. Chọn kết quả đúng.
  2. Ngày Số học sinh được 10 điểm Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư ( = 10 học sinh) Thứ Năm Thứ Sáu A. Thứ 2 có hai bạn đạt điểm 10. B. Thứ 5 có 10 bạn đạt điểm 10. C. Thứ 2 và thứ 6 có số bạn đạt điểm 10 bằng nhau. D. Cả tuần có 14 bạn đạt diểm 10. PHẦN 2. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Viết các số 11; 26 bằng số La Mã b) Trong các số: 37; 39; 83; 87; 89; 91; 93 số nào là số nguyên tố? c) Hai bạn Bảo và Khang cùng nhau học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. Bảo cứ 12 ngày lại trực nhật, Khang cứ 18 ngày lại trực nhật. Lần đầu tiên hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật? Câu 2. (1,5 điểm) a) Tìm số đối của – 63 và 2024 b) Biểu diễn các số 2;  5; 0; 5 trên trục số Câu 3. (0,75 điểm) Thực hiện tính hợp lí phép tính: 35.2024  64.2024  2024 Câu 4. (1,0 điểm) Một căn phòng có nền hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 6m và 12m. a) Em hãy tính diện tích nền căn phòng đó. b) Người ta lót gạch hình vuông 60 cm cho nền căn phòng. Biết khi mua gạch người ta bán theo thùng 4 viên. Hỏi cần mua bao nhiêu thùng để có thể lát gạch đủ nền căn phòng trên? Câu 5. (0,5 điểm) Trong các thông tin cho trong bảng dưới đây, dữ liệu nào là không hợp lí?
  3. Số học sinh tham gia thi đấu hội thao của các lớp khối 6 trường THCS Bạch Đằng. 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 6 -3 7 K 6 -5 8 12,5 Câu 6. ( 1,25 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về số xe máy điện công ty Vinfast bán được trong các quý 1; quý 2; quý 3 trong năm 2023. a) Số lượng xe máy điện được bán trong từng quý là bao nhiêu? b) Dựa vào biểu đồ hãy lập bảng thống kê số xe máy điện của Vinfast được bán qua các quý. Số xe Số lượng xe máy điện của Vinfast được bán 30000 28220 25000 20000 15000 Xe máy điện 9757 10182 10000 5000 0 Câu 7. ( 1,0 điểm)Quý 1 Bài kiểm tra năng lực tổng hợp có 50 câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Với Quý 2 Quý 3 Thời gian mỗi câu trả lời đúng học sinh sẽ được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai sẽ bị trừ đi 2 điểm, câu nào không trả lời sẽ được 0 điểm. • Bạn An trả lời đúng 33 câu, trả lời sai 12 câu, không trả lời 5 câu. • Bạn Bình trả lời sai 5 câu và thua bạn An 1 điểm. Hỏi bạn Bình còn bao nhiêu câu chưa trả lời? -Hết- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BẠCH ĐẰNG NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 ĐỀ THAM KHẢO (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C D A B B B II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Số 11: XI Số 26: XXVI 0,25x2 b) Các số nguyên tố: 37; 83; 89 0,25x3 c) Số ngày hai bạn lại trực nhật cùng nhau là bội chung nhỏ nhất của 14 và 1 18 (2,0 đ) 12 = 22.3 18 = 2.32 0,5 BCNN(12, 18) = 22. 32 = 36 Vậy sau ít nhất 36 ngày hai bạn Bảo và Khang lại trực nhật cùng nhau. 0,25 a) Số đối của – 63 là 63 2 0,25x2 Số đối của 2024 là – 2024 (1,5 đ) b) Vẽ trục số và biểu diễn đúng 4 số 2;  5; 0; 5 0,25x4 35.2024  64.2024  2024 3  2024 35  64 1 0,25x3 (0,75 đ)  2024.100  202 400 4 a) Diện tích căn phòng: 6.12  72 (m2) 0,5
  5. (1,0 đ) b) 72 m2 = 720 000 cm2 Diện tích một viên gạch: 602  3600 (cm2) 0,25 Số thùng gạch cần phải mua: 720 000 : 3600.4  50 (thùng) 0,25 5 Các dữ liệu không hợp lí là: – 3; K; - 5; 12,5. 0,5 (0,5 đ) 0,25x3 a) Số lượng xe máy điện bán được trong + Quý 1 là 9757 xe. 6 + Quý 2 là 10 182 xe. (1,25 đ) + Quý 3 là 28 220 xe. b) Thời gian Quý 1 Quý 2 Quý 3 Số xe 9 757 10 182 28 220 0,5 Số điểm bạn An đạt được: 33.5  12.2  5.0  141(điểm) 7 Số điểm bạn Bình đạt được: 141  1  140 (điểm) 0,25x4 (1,0 đ) Số câu bạn Bình trả lời đúng: 140  5.2 : 5  30 (câu) Số câu bạn Bình chưa trả lời: 50  30  5  15 (câu)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2