KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 6 - NĂM HỌC 2024 - 2025
TT Chủ đề Nội dung /
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Số tự nhiên
(25 tiết)
Số tự nhiên và tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số
tự nhiên
1
(TN1)
(0,25đ)
22,5%
Các phép tính với số tự nhiên. Phép
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
2
(TN2,3)
(0,5đ)
Tính chia hết trong tập hợp các số
tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung
và bội chung
1
(TL1b)
(0,5đ)
1
(TL4)
(1,đ)
2S nguyên
(14 tiết)
Số nguyên âm và tập hợp các số
nguyên. Thứ tự trong tập hợp các
số nguyên
1
(TN4)
(0,25đ)
2
(TL2a,
2b)
(1,75đ) 40%
Các phép tính với số nguyên. Tính
chia hết trong tập hợp các số
nguyên
1
(TN5)
(0,25đ)
1
(TL1a)
(0,5đ)
2
(TL3a,b)
(1,25đ)
3
Một số hình
phẳng trong
thực tiễn
(12 tiết)
Tam giác đ8u, h9nh vuông, l;c giác
đ8u
1
(TN6)
(0,25đ)
1
(TL5b)
(0,75đ) 25%
H9nh ch> nhật, h9nh thoi, h9nh b9nh
nh, h9nh thang cân
1
(TN7)
(0,25đ)
1
(TL5a)
(1,25đ)
4
Tính đối
xứng của
hình phẳng
trong
tự nhiên
(7 tiết)
H9nh có tr;c đối xứng
2
(TN8,12)
(0,5đ)
12,5%H9nh có tâm đối xứng
2
(TN9,11)
(0,5đ)
Vai trD cEa đối xứng trong thế giới
tự nhiên
1
(TN10)
(0,25đ)
Tổng 12 2 3 4 21
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 0% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 - NĂM HỌC 2024 - 2025
TT Chương /
Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
S t
nhiên
(24 tiết)
Stnhiên
tập hợp các số
tnhiên. Tht
trong tập hợp
các số tnhiên
Nhn bit:
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1
(TN 1)
Các phép tính
với số tự nhiên.
Phép tính luỹ
thừa với số mũ
tự nhiên
Nhận bit:
Nhận biết được thứ tự thực hiGn các phép tính, lũy thừa với số mũ tự nhiên.
2
(TN2,3)
Tính chia ht
trong tập hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
Nhận bit:
- Nhận biết được khái niGm số nguyên tố, hợp số.
1
(TL1b)
Vận dụng: Vận d;ng được kiến thức số hKc vào giải quyết nh>ng vấn đ8
thực tiOn (đơn giản, quen thuộc) (ví d;: tính toán ti8n hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo nh>ng quy
tắc cho trước,...).
1
(TL4)
2S
ngun
Số nguyên âm
và tập hợp các
số nguyên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
nguyên
Nhn bit:
- Nhận biết được số đối cEa một số nguyên.
1
(TN 4)
Thông hiểu:
- Biểu diOn được số nguyên trên tr;c số.
- So sánh được hai số nguyên cho trước.
2
(TL2a,
2b)
Các phép tính
với số nguyên.
Tính chia ht
trong tập hợp
các số nguyên
Nhn bit :
Nhận biết được quan hG chia hết, khái niGm ước và bội trong tập hợp các s
nguyên.
2
(TN5,
TL1a)
Vn dng:
- Thực hiGn được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập
hợp các số nguyên.
- Vận d;ng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối cEa phép nhân
đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính
toán (tính viết và tính nh[m, tính nhanh một cách hợp lí).
2
(TL3a;b)
1
3
Các
hình
phẳng
trong
thực
tiễn
Tam giác đ2u,
h4nh vuông,
lục giác đ2u
Nhn bit:
Nhận dạng được tam giác đ8u, h9nh vuông, l;c giác đ8u. 1
(TN 6 )
H4nh ch6 nhật,
h4nh thoi, h4nh
b4nh hành,
h4nh thang cân
Nhn bit:
tả được một số yếu tố bản (cạnh, góc, đư_ng chéo) cEa h9nh ch>
nhật, h9nh thoi, h9nh b9nh hành, h9nh thang cân.
1
(TN 7)
Thông hiểu:
- Giải quyết được một số vấn đ8 thực tiOn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
viGc tính chu vi và diGn tích cEa các h9nh đặc biGt nói trên (ví d;: tính chu vi
hoặc diGn tích cEa một số đối tượng có dạng đặc biGt nói trên,...).
1
(TL 5a)
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đ8 thực tiOn gắn với viGc tính chu vi diGn
tích cEa các h9nh đặc biGt nói trên.
1
(TL 5b)
4
Tính
đối
xứng
của
hình
phẳng
trong
thế gi`i
tự nhiên
H4nh có trục
đối xứng
Nhn bit:
- Nhận biết được tr;c đối xứng cEa một h9nh phẳng.
- Nhận biết được nh>ng h9nh phẳng trong tự nhiên có tr;c đối xứng (khi
quan sát trên h9nh ảnh 2 chi8u).
2
(TN 8,12)
H4nh có tâm
đối xứng
Nhn bit:
– Nhận biết được tâm đối xứng cEa một h9nh phẳng.
– Nhận biết được nh>ng h9nh phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng
(khi quan sát trên h9nh ảnh 2 chi8u).
2
(TN 9,11)
Vai tr9 c:a đối
xứng trong th
giới tự nhiên
Nhn bit:
- Nhận biết được vc đdp cEa thế giới tự nhiên biểu hiGn qua tính đối xứng
(ví d;: nhận biết vc đdp cEa một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có
tâm đối xứng hoặc có tr;c đối xứng).
1
(TN 10)
2
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
KIỂM TRA CUỐI I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – L`p 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề A.
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Cho
X=
{
a ; b ;c ;d
}
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
eX .
D.
cX .
Câu 2. Thứ tự thực hiGn các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân, chia → lũy thừa → cộng và trừ. B. Lũy thừa nhân, chia → cộng, trừ.
C. Cộng, trừnhân, chia → lũy thừa. D. y thừa → cộng, trnhân, chia.
Câu 3. Kết quả cEa phép tính
43.45
bằng
A.
45.
B.
46
. C.
47
.D.
48.
Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Số đối cEa 7 là -7. B. Số đối cEa -7 là 7.
C. Số đối cEa 4 là -(-4). D. Số đối cEa 0 là 0.
Câu 5. Số nào dưới đây là bội cEa -5 ?
A. -252. B. 353. C. 304. D. -135.
Câu 6. H9nh nào dưới đây là h9nh vuông?
A. H9nh 1. B. H9nh 2. C. H9nh 3. D. H9nh 4.
Câu 7. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng v8 h9nh thoi?
A. H9nh thoi hai đư_ng co vuông c với nhau. B. H9nh thoi có các góc bằng nhau.
C. H9nh thoi có các cạnh đối song song vi nhau. D. H9nh thoi bốn cạnh bằng nhau.
Câu 8. H9nh có bốn tr;c đối xứng là
A. H9nh ch> nhật. B. H9nh b9nh hành. C. H9nh vuông. D. H9nh thang cân.
Câu 9.Trong các h9nh sau, h9nh nào có tâm đối xứng?
A. H9nh a). B. H9nh b). C. H9nh c). D. H9nh d).
Câu 10. Trong các h9nh sau, h9nh nào không tâm đối xứng?
A. H9nh 1. o oo o o o oB.oH9nh 2. C.oH9nh 3. o o D. Cả 3 h9nh không có tâm đối xứng.
1
Câu 11. Tâm đối xứng cEa h9nh trDn là
A. Một điểm bất k9 nằm trên đư_ng trDn. B. Một điểm bất k9 nằm bên trong đư_ng trDn.
C. Tâm cEa đư_ng trDn. D. Một điểm bất k9 nằm bên ngoài đư_ng trDn.
Câu 12. Trong các h9nh sau đây, h9nh nào có tr;c đối xứng?
A. H9nh a) và c) có tr;c đối xứng. B. H9nh c) có tr;c đối xứng.
C. H9nh b) và c) có tr;c đối xứng. D. H9nh a) có tr;c đối xứng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a. Trong các số 15; -8; 45; -6; -9; 17; 32; 4, số nào là ước cEa 8, số nào là bội cEa 8?
b. Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 12.
Bài 2. (1,75 điểm)
a. Các điểm A, B, C, D, E ở h9nh sau đây biểu diOn các số nguyên nào?
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:o 2025; -2024; 0 ;2023; -2022.
Bài 3. (1,25 điểm)
a. Tính một cách hợp lí: 75.8 + (-175).8
b. Tính giá trị biểu thức:
54:53+7.
(
320240
)
Bài 4. (1,0 điểm) Thư viGn cEa một trư_ng có khoảng từ 500 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá
sách mỗi ngăn 10 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đ8u vừa đE ngăn. Tính số sách cEa thư viGn?
Bài 5. (2,0 điểm)oTrư_ng THCS Quang Trung dự kiến làm sân bóng đá mini h9nh ch> nhật
chi8u dài 40 m, chi8u rộng 27 m.
a. Tính chu vi và diGn tích cEa sân bóng đá mini đó.
b. Nhà trư_ng muốn lát sân bằng nh>ng thảm cỏ nhân tạo h9nh vuông có cạnh 2m. Hỏi nhà
trư_ng cần bao nhiêu tấm thảm cỏ nhân tạo để lát kín sân bóng đá mini đó?
---------- Hết ----------
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
KIỂM TRA CUỐI I - M HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – L`p 6
2