MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1
MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2023-2024 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1) Chủ đề
(2)
Nội
dung/Đơn
vị
kiến thức
(3)
Mức độ
đánh giá
(4-11)
Tổng
% điểm
(12)
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ
và tập hợp
các số hữu
tỉ. Thứ tự
trong tập
hợp số
hữu tỉ.
1
(TN1-
0,33) 3,3%
Các phép
tính, tính
chất với
số hữu tỉ.
Lũy thừa
số hữu tỉ.
Quy tắc
chuyển vế.
1
(TL1a-
0,5)
1
(TL2- 0,5) 10%
2 Số thực
Căn bậc
hai số học
1
(TN2
0,34)
1
(TL1b-
0,5)
8,4%
Số vô tỉ.
Số thực.
4
(TN4,6,7,
8-1,33)
1
(TL3-
0,75)
20,8%
3
Góc và
đường
thẳng
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
2
(TN3,5-
0,67)
6,7%
song song của một
góc.
Dấu hiệu
nhận biết
và tính
chất hai
đường
thẳng
song song.
Tn đề
Euclid về
đường
thẳng
song song.
4
Tam giác
bằng
nhau
Định
nghĩa hai
tam giác
bằng
nhau. Các
trường
hợp bằng
nhau của
tam giác
vuông.
Tổng ba
góc trong
một tam
giác. Vẽ
hình.
1
(TN9-
0,33)
1
(TL5-1,0) 13,3%
Giải bài
toán có
nội dung
hình học
và vận
Vẽ hình
0,25
2
(TL6a,b-
1,25)
1
(TL6c-
1,0)
25%
dụng giải
quyết vấn
đề thực
tiễn liên
quan đến
hình học.
5
Thu thập
tổ
chức dữ
liệu
Thu thập,
phân loại
dữ liệu
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ.
1
(TL4-
1,25)
12,5%
Tổng số
câu 9 4 4 1 18
Tỉ lệ % 30% 35,5% 25% 10% 100%
Tỉ lệ
chung 65% 35% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN- LỚP: 7- THỜI GIAN: 90 phút
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn
vị
kiến thức
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập
hợp các số hữu
tỉ. Thứ tự trong
Nhận biết:
- Nhận biết được
số hữu tỉ và lấy
1
(TN1)
tập hợp số hữu
tỉ.
được ví dụ về số
hữu tỉ.
- Nhận biết được
tập hợp các số
hữu tỉ.
- Nhận biết được
số đối của một
số hữu tỉ.
- Nhận biết được
thứ tự trong tập
hợp số hữu tỉ.
Thông hiểu:
- Biểu diễn được
số hữu tỉ trên
trục số.
Vận dụng:
- So sánh được
hai số hữu tỉ.
Các phép tính,
tính chất với số
hữu tỉ. Lũy thừa
số hữu tỉ.
Thông hiểu:
- Mô tả được
phép tính lũy
thừa với số mũ
tự nhiên của một
số hữu tỉ và một
số tính chất của
phép tính đó
(tích thương hai
lũy thừa cùng cơ
số, lũy thừa của
một lũy thừa).
- Mô tả được thứ
tự thực hiện
phép tính, quy
tắc dấu ngoặc,
1
(TL1a)
1
(TL2)
quy tắc chuyển
vế trong tập hợp
số hữu tỉ.
Vận dụng:
- Thực hiện
được phép tính
cộng, trừ, nhân,
chia trong tập
hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng được
các tính chất
giao hoán, kết
hợp, phân phối
của phép nhân
đối với phép
cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính
toán (tính viết,
tính nhẩm, tính
nhanh một cách
hợp lý)
- Giải quyết
được một số vấn
đề thực tiễn (đơn
giản, quen
thuộc) gắn với
các phép tính về
số hữu tỉ (ví dụ:
các bài toán liên
quan đến chuyển
động trong vật
lý, đo đạt, …)
Vận dụng cao: