Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT QUỐC TẾ Á CHÂU ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - KHỐI 7 (Thời gian: 90 phút, không tính thời gian giao đề) _____________________________________________________________________ Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: --------- (Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1: Tia phân giác của CDA (ở hình bên dưới) là A. tia AD. B. tia DB. C. tia DA. D. tia BD. Câu 2: x 16 thì x bằng A. 4 . B. 16 . C. 16 . D. 4 . Câu 3: Cho bảng thống kê sau: Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng Thành phần Không khí Nước Chất khoáng Chất mùn Tỉ lệ 30% 30% 35% 5% Thành phần chiếm tỉ lệ cao nhất là A. không khí. B. chất khoáng. C. nước. D. chất mùn. Câu 4: Tia phân giác của mOn (ở hình bên dưới) là A. tia mO. B. tia Om. C. tia On. D. tia Oz. Câu 5: Qua một điểm M nằm ngoài một đường thẳng a có mấy đường thẳng song song với đường thẳng a? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Vô số.
- Câu 6: Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các học sinh lớp 7A được cho bởi bảng sau: Khả năng tự nấu Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc ăn Số bạn tự đánh 3 8 7 2 giá Trong bảng thống kê trên, dữ liệu định tính là A. khả năng tự nấu ăn. B. số bạn tự đánh giá. C. khả năng tự nấu ăn và số bạn tự đánh giá. D. cả 3 đáp án trên. Câu 7: Số đối của 3 là 1 A. 3 . B. 32 . C. . D. 3 . 3 Câu 8: Số nào trong các số dưới đây là số vô tỉ? 1 A. 1,2 . B. 2, 4 . C. . D. π . 4 Câu 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là A. hình tam giác. B. hình chữ nhật. C. hình vuông. D. hình thang. Câu 10: Một khối rubik hình lập phương có cạnh bằng 5 (như hình bên dưới). 5 cm Diện tích xung quanh của khối rubik là A. 150cm 2 . B. 100cm 2 . C. 80cm2 . D. 125cm2 . Câu 11: Căn bậc hai số học của 25 là A. 25 . B. 25 . C. 25 . D. 25 . Câu 12: Tìm hình có cặp đường thẳng song song trong các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: (tính hợp lí nếu có thể) 1 7 5 7 7 10 a. 1,3 1 . b. 4 17 12 17 12 17
- Câu 2: (1,5 điểm) 7 a. Điền kí hiệu ; vào chỗ chấm (...): 12 .. N; -35 ... Z; .. Q; 2 .. I. . . . 8 9 2 b. Thực hiện phép tính: 49 2 . 16 c. Tìm y biết: 2 y 5 4 0 . Câu 3: (2,0 điểm) Cho hình vẽ: a. Chứng minh: m / / n . b. Tính số đo các góc: H ; H . 4 3 Câu 4: (0,5 điểm) Hãy viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Câu 5: (0,5 điểm) Tìm hiểu về mức độ yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của 8 bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau: Tuổi Giới tính Sở thích 14 Nam Thích 14 Nam Rất thích 14 Nữ Không thích 12 Nữ Thích 15 Nam Rất thích 14 Nữ Không quan tâm 12 Nam Không thích 15 Nữ Không quan tâm Hãy cho biết: Dữ liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng? Câu 6: (0,5 điểm) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau: Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A Loại xe Số lượng Tỉ lệ phần trăm Xe đạp 22 12% Xe gắn máy 145 80% Ô tô 15 18% Tổng 182 100% Câu 7: (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá vốn mỗi cái là 200 000 đồng. Cửa hàng đã bán 60 cái áo, mỗi cái lời 25% so với giá mua, 40 cái áo còn lại cửa hàng
- bán lỗ 5% mỗi cái so với giá mua. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? ---HẾT--- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D A A D D B B D A PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 1 1,0 điểm 1 1,3 1 0, 25 1,3 1 0,55 a 4 0,25 điểmx2 b 7 5 7 7 10 17 12 17 12 17 7 5 7 10 7 10 1 0,25 điểmx2 17 12 12 17 17 17 2 1,5 điểm a 7 0,5 điểm 12 N; -35 Z; Q; 2 I. 8 b 9 2 49 2 16 3 0,25 điểm 7 2 4 28 3 8 33 0,25 điểm 4 4 4 4 c 2y 5 4 0 2y 5 4 2 y 5 4 hoăc 2y - 5 = - 4 0,25 điểm 2 y 5 4 hoăc 2y = 5 - 4 2 y 9 hoăc 2y = 1 9 1 y hoăc y = 0,25 điểm 2 2 3 2,0 điểm
- a Ta có : m c 0,5 điểmx2 m / /n n c b Ta có : m / / n H K (so le trong) H 70o 0,5 điểm 4 3 4 o o o o o H 4 H 3 180 (kb) H 3 180 H 4 180 70 110 0,5 điểm 4 0,5 điểm GT Nếu 2 đường thẳng phân biệt cùng song song với 1 0,25 điểm đường thẳng thứ 3 KL Hai đường thẳng đó song song nhau 0,25 điểm 5 0,5 điểm Dữ liệu nào là định tính: giới tính, sở thích 0,25 điểm Dữ liệu nào là định lượng: tuổi 0,25 điểm 6 0,5 điểm Dữ liệu chưa hợp lí vì Tỉ lệ phần trăm của ô tô là: 15:182 8% 0,5 điểm 7 Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá vốn mỗi cái là 1,0 điểm 200 000 đồng. Cửa hàng đã bán 60 cái áo, mỗi cái lời 25% so với giá mua, 40 cái áo còn lại cửa hàng bán lỗ 5% mỗi cái so với giá mua. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền? a Số tiền thu được sau khi bán 60 cái áo đầu tiên là: 60.200 000.125% = 15 000 000 (đồng) 0,25 điểm Số tiền thu lại sau khi bán 40 cái áo cuối cùng là: 0,25 điểm 40.200 000.95% = 7 600 000 (đồng) Số tiền lãi là: 15 000 000 + 7 600 000 - 100.200 000 = 2 600 000 (đồng) 0,25 điểm Vậy cửa hàng lãi 2 600 000 (đồng) 0,25 điểm ---HẾT---
- A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 Q3 22-23 Các phần đánh dấu (*) có thể đặt 1 điểm TL vận dụng cao Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề TL % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Số câu: điểm Chủ đề 1: Số câu: 2 Số câu: 2 Nội dung 1: Số hữu tỉ. (Câu …) (Câu …) 1 Các phép tính với Điểm: 10% (16 tiết) Điểm: số hữu tỉ. (1,0 đ) (1,0 đ) Số câu: 1 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu …) (Câu …) Căn bậc hai số học Điểm: Điểm: Chủ đề 2: 2 (0,25 đ) (0,5 đ) Số thực 25% Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 1 (12 tiết) Nội dung 2: (Câu …) (Câu …) (Câu …) Số vô tỉ. Số thực Điểm: Điểm: Điểm: (0,75 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Nội dung 1: Số câu: 1 Hình hộp chữ nhật (Câu …) Chủ đề 3: và hình lập phương Các hình Điểm: khối (0,25 đ) 3 5% trong Nội dung 2: Số câu: 1 thực tiễn Lăng trụ đứng tam (Câu …) (12 tiết) giác, lăng trụ đứng Điểm: tứ giác (0,25 đ) Chủ đề 4: Nội dung 1: Số câu: 2 4 35% Góc và Góc ở vị trí đặc (Câu …)
- đường biệt. Tia phân giác Điểm: thẳng của một góc (0,5 đ) song song Nội dung 2: (14 tiết) Số câu: 2 Số câu: 2 Hai đường thẳng (Câu …) (Câu …) song song. Tiên đề Điểm: Điểm: Euclid về đường (0,5 đ) (2,0 đ) thẳng song song Nội dung 3: Số câu: 1 Khái niệm định lí, (Câu …) chứng minh một định Điểm: lí (0,5 đ) Nội dung 1: Thu thập, phân Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 loại, (Câu …) (Câu …) (Câu …) Chủ đề 5: biểu diễn dữ liệu Điểm: Điểm: Điểm: Một số theo các tiêu chí (0,25 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) 5 yếu tố 15% cho trước thống kê. (4 tiết) Nội dung 2: Số câu: 1 Mô tả và biểu diễn (Câu …) dữ liệu trên các Điểm: bảng, biểu đồ (0,25 đ) Tổng: Số câu 12 1 3 4 1 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Nội dung hết tuần 15. Tổng 58 tiết
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 7 Q3 22-23 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận dụng TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận cao biết hiểu dụng SỐ - ĐAI SỐ Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng: Các phép Số 1 tính với số – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong 2TL hữu tỉ hữu tỉ tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 1TL phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số Số Căn bậc không âm. 2 thực hai số học 1TN 1TL Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
- Nhận biết: – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. – Bíết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn Số vô tỉ. Số số thực 3TN 1TL Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính có giá trị tuyệt đối của một số thực – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước Thông hiểu Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc chữ nhật tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, và hình 1TN Các lập hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung hình phương quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ khối 3 nhật, hình lập phương,...). trong thực tiễn Lăng trụ Nhận biết đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ giác, lăng 1TN trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt tứ giác bên đều là hình chữ nhật, ...).
- Các Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình 4 Tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 2TN học giác của cơ một góc bản Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song Hai đường song. thẳng song song. Tiên Thông hiểu: đề Euclid 2TN 2TL về đường – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song thẳng song song. song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. 1TL minh một định lí Thông hiểu : Thu thập, Thu phân loại, – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán thập biểu diễn học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận và tổ 5 dữ liệu trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). 1TN 1TL 1TL chức theo các dữ tiêu chí liệu cho trước
- Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và Nhận biết: biểu diễn – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho dữ liệu 1TN trên các một tập dữ liệu. bảng, biểu đồ Hình thành và giải quyết Vận dụng: Phân vấn đề đơn tích – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số giản xuất và xử hiện từ các liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) lí dữ số liệu và liệu (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). biểu đồ thống kê đã có
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn