Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Hùng
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Hùng” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nam Hùng
- PGD- ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NAM HÙNG NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút (Đề khảo sát gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2điểm). Chọn đáp án đúng rồi ghi chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm. 1 3 Câu 1. Cho − 2 x = thì x bằng: 2 4 −1 1 −1 1 A. B C. D. 4 4 8 8 5 4 12 Câu 2. Kết quả phép tính : .( ) là: 9 3 5 −14 1 A. B. C. -1 D. 1 9 3 Câu 3. Nếu x2 = 3 thì x bằng A. 3 B. 9 C. 3 D. 3 Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = - 8 thì y = 4. Khi x = 2 thì y bằng A. – 1 B. 2 C. 1 D. – 2 Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là 3 1 2 A. k = 24 B. k = C. k = D. k = 2 24 3 ᄉ $ Câu 6. Cho ∆ ABC và ∆ MNP có BC = PN, C = P . Thêm một điều kiện nào trong các điều kiện sau để ∆ ABC = ∆ MNP theo trường hợp góc-cạnh-góc A. BA = NP ᄉ ᄉ B. B = N ᄉ ᄉ C. M = A D. AC = MN Câu 7. Nếu tam giác ABC có ˆ BAC = 500 ˆ ˆ ˆ và ABC = ACB thì số đo của góc ABC bằng A. 450 B. 550 C. 650 D. 750 Câu 8. Cho ∆ ABC = ∆ MNP và MN = 3cm, NP = 4cm, AC = 5cm. Chu vi ∆ ABC là A. 24cm B. 12cm C. 9cm D. 6cm
- II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính: 2 5 7 −5 16 1 9 3 a) 2 + − 0,5 + + b) − .8 + 1 + 27 23 27 23 4 16 4 Bài 2 (1,25 điểm) Tìm x biết: 2 1 −3 7 2 x +1 2 a) x + = : b) = 7 2 4 8 8 4 Bài 3 (1,25 điểm). Để có một ly nước chanh ngon, người ta thường pha các nguyên liệu gồm nước cốt chanh, nước đường và nước lọc theo tỉ lệ 1:4:7. Để pha 2,4 lít nước chanh theo công thức đó thì cần bao nhiêu lít nước cốt chanh, bao nhiêu lít nước đường? Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. a) Chứng minh ABM = DCM và AB // DC. b) Trên tia DC lấy điểm E sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng DE. Chứng minh AE = BC. c) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BE. Bài 5 (1,0 điểm). 1 2 a, Tìm x biết + 2020 x + + 2021x = 4043 x 3 3 b, So sánh 230 + 330 + 430 và 3.2410 --- Hết ---
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C D A A B C B II. TỰ LUẬN 5 7 −5 16 a) 2 + − 0,5 + + 27 23 27 23 5 −5 7 16 0,25 = (2 + ) + ( + ) − 0,5 27 27 23 23 0,25 = 2 + 1 - 0,5 0,25 = 2,5 Bài 1 2 (1,5 1 9 3 b) − .8 + 1 + điểm) 4 16 4 1 25 3 0,25 = .8 + + 16 16 4 1 5 3 0,25 = + + 2 4 4 1 8 = + = 2,5 0,25 2 4 Bài 2 2 1 −3 7 a) x+ = : (1,25đ) 7 2 4 8 2 1 −6 0,25 x+ = 7 2 7 2 −6 1 x= − 7 7 2 2 −19 x= 0,25 7 14 −19 2 −19 x= : = 14 7 4 0,25 Vậy ....
- 2 x +1 2 b) = 8 4 2.8 2x +1 = 4 2x +1 = 4 x+1 2 0,25 2 =2 x+1 = 2 x=1 0,25 Vậy ... Gọi số lít nước cốt chanh, nước đường, nước lọc lần lượt là a, b, c ( a; b; 0,25 c > 0) a b c = = 0,25 Theo bài ra ta có: và a + b + c = 1,2 1 4 7 Bài 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 0,25 (1,25đ) a b c a + b + c 2, 4 = = = = = 0, 2 1 4 7 1+ 4 + 7 12 0,25 Suy ra a = 0,2 ; b = 0,8 ; c = 1,4 0,25 Vậy .... Bài 4 (3đ) 0,25 Vẽ hình đúng cho câu a và ghi GT,KL
- a, Xét ABM và DCM có: AM = MD (gt) BM = MC (gt) 0,25 ᄉ ᄉ AMB = DMC ( đối đỉnh) ABM = DCM (c.g.c) ( Chỉ ra 2 trong 3 yếu tố được 0,25) 0,25 ABM = DCM (hai góc tương ứng) ᄉ ᄉ 0,25 Mà 2 này ở vị trí slt AB // CD 0,25 b, ABM = DCM AB = CD mà CD = CE ( vì C là trung điểm của đoạn DE) AB = CE 0,25 Vì AB // CD(cmt) BAC = ᄉ ᄉ ACE ( 2 góc slt) 0,25 0,25 C/m ABC = CEMA (cgc) 0,25 BC = AE c, Chứng minh được AIB = CIE suy ra IB = IE 0,25 Chứng minh được ba điểm B, I, E thẳng hàng 0,25 Vậy I là trung điểm của BE. 0,25 1 2 Bài 5 a, Tìm x biết + 2020 x + + 2021x = 4043 x 0,5 3 3 (1đ) Nhận xét VT không âm suy ra VP không âm suy ra x 0 1 1 + 2020 x = + 2020 x 3 3 Vì x 0 nên 2 2 + 2021x = + 2021x 3 3 1 2 Có + 2020 x + + 2021x = 4043x 3 3 0,5 4041 x + 1 = 4043x 1 x= Vậy ... 2 b, So sánh 230 + 330 + 430 và 3.2410 430 = 415. 415 = 230 . 415 3. 2410 = 3. 310 . 810 = 311 . 230 Vì 415 > 311 nên 230 . 415 > 311 . 230
- Suy ra 430 > 3. 2410 Vậy 230 + 330 + 430 > 3.2410
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn