intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN MINH HOÀNG MÔN: Toán 7 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( CÓ 03 TRANG ) (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 0,5: là: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép tính x . x là A. x B. x C. x D. x Câu 3: Trong các số sau số nào là số vô tỉ? A. 16 . B. 0,121212.... . C.√5 D. 3, (345) . Câu 4:Giá trị của −√2 là: A. −√2 B. √−2 C. √2 D. ±√2 Câu 5: Làm tròn số 45682 với độ chính xác d = 80 được số: A. 457 B. 45700 C. 45600 D. 45782 Câu 6: Trong hình lăng trụ đứng, mỗi mặt bên là hình gì: A. Hình Thoi B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 7: Điền vào chỗ trống: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong ………… thì a và b song song với nhau.” A. Bù nhau. B. Bằng nhau. C. Phụ nhau. D. Kề nhau. Câu 8. Cho hình lập phương có độ dài cạnh bằng 3cm, thể tích hình lập phương là: A. 9cm3 B. 27cm2 C. 27cm3 D. 9cm2 Câu 9. Cho hình vẽ bên, biết a//b. Tính số đo góc =? A. 32o B. 148o C.90o D. Đáp án khác Câu 10: Tìm góc O2 , biết O3  70o A. 60o B. 70o C. 110o . D. 100o . Trang | 1
  2. Câu 11: hình vẽ bên, biết OB là tia phân giác của AOC , BOC  650 . Số đo của AOB là: A. 650 B. 32,50 C. 1300 D. 180 . Câu 12: Biểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình. Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi: Số tiền dành cho việc học hành chiếm bao nhiêu phần 12% trăm? A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 15%. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) . Câu 1: (1,25 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2,5 + b) . Câu 2: (1,0 điểm) a) Tìm x biết: a) ( − 1) = 4 b) Tìm căn bậc hai số học của: 36 và 0,25 Câu 3: ( 0,5 điểm) Một cửa hàng nhập về 200 cái bánh với giá 5 000 000 đồng . Cửa hàng đã bán 50 cái bánh với giá niêm yết mỗi cái là 50 000 đồng ,số bánh còn lại cửa hàng khuyến mãi giảm giá 20% trên giá niêm yết. Hỏi sau khi bán hết 200 cái bánh cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? Câu 4: (1 điểm) Một thùng đựng hàng có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m và chiều cao 2m Người thợ cần sơn bao nhiêu ki – lô – gam sơn để sơn đủ hai mặt của chiếc thùng đó? Biết rằng mỗi ki – lô – gam sơn được 5m2 mặt thùng? Câu 5: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: a) chứng minh đường thẳng m//n. b) Tính số đo góc =? Câu 6: (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi: Trang | 2
  3. a) Biểu đồ cho biết thông tin gì? b) Tháng nào có nhiệt độ cao nhất? Câu 7: (1,25 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn sau biểu diễn môn học yêu thích nhất của 4 0 học sinh trong lớp 7A. a) Lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm biểu diễn môn học yêu thích theo mẫu sau Môn học Tỉ lệ (%) b) Môn học nào có tỉ lệ học sinh yêu thích nhiều nhất và môn học nào có tỉ lệ học sinh yêu thích ít nhất. c) Có bao nhiêu học sinh yêu thích môn toán? Trang | 3
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - 21 - 22 TRƯỜNG THCS NGUYỄN MINH HOÀNG MÔN: Toán 7 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B C C B D Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B C A C A B II. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM a) 2,5 + = + 0,25 = 0,25 . b) Câu 1 . (1,25 . 0,25 điểm) = ) .( 0,25 . = . 0,25 = Trang | 4
  5. a) Tìm x biết: ( − 1) = 4 Ta có 4 = 22 = (-2)2 ( − 1) = 2 = (−2) Câu 2 0.25 −1= 2 hay − 1 = −2 (1 điểm) =3 hay = −1 0.25 b) √36 = 6, 0,25 0,25 = 0,5 0,25 Câu 3: Số tiền sau khi bán hết 200 cái bánh là: (0,5 điểm) 50.50000 + 150.80%.50000 = 8500000(đồng) 0,25 Vậy cửa hàng lãi 3500000 đồng. 0,25 Câu 4 Sxq = 2(2,5 + 1,8).2 = 17,2 m2 0,25 (1 điểm) 2.Sđáy = 2. 2,5. 1,8 = 9 m2 0,25 Diện tích cần sơn: 2. (17,2 + 9) = 52,4 m2 0,25 Số sơn cần: 52,4 : 5 = 10,48 kg 0,25 a) Ta có Câu 5 m ┴ CD tại C (1,5 điểm) 0,25 n ┴ CD tại D 0,25 vậy m //n b) Ta có góc mAB kề bù với góc CAB nên + = 180 0,25 + 120 = 180 0,25 = 180 − 120 = 60 Vì m // n nên góc ABD = 60o ( hai góc đối đỉnh) 0,5 a) Biểu đồ cho biết thông tin về nhiệt độ trung bình các tháng Câu 6 0,25 năm 2020 tại thành Phố Hồ Chí Minh (oC) Trang | 5
  6. (0,5 điểm) b) Tháng 4 có nhiệt độ cao nhất 30,5 oC 0,25 a) Câu 7 0,5 Môn học Tỉ lệ (%) (1,25 điểm) Toán 30% KHTN 12% Mỹ thuật 25% KHXH 10% Âm nhạc 15% Văn 8% b) Môn toán có tr lệ học sinh yêu thích nhiều nhất 30%. 0,25 Môn văn có tỉ lệ học sinh yêu thích thấp nhất 8% 0,25 c) Có 30%.40 = 12 học sinh 0,25 MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP: 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tgian Điểm Tỉ lệ dung Đơn vị Chuẩn kiến thức, Kỹ Nhận Thông Vận Vận (Phút) (%) Stt kiến kiến thức năng của kiến thức biết hiểu dụng dụng thức cao 1 Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu – Nhận biết được tập tỉ, các hợp các số hữu tỉ. SỐ HỮU TỈ phép – Nhận biết được số 1(TN) 1(TL) 8,25 2,25 24,2% tính với đối của một số hữu số hữu tỉ tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: Trang | 6
  7. – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. -Vận dụng: -So sánh được hai số hữu tỉ. 2 -Nhận biết: + Biết thực hiện các phép tính trong tập số hữu tỉ (Cộng trừ nhân chia) -Thông hiểu: Thông hiểu: – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Lũy + Biết cách sử dụng tính thừa chất phân phối phép của một nhân và phép cộng. số hữu tỉ + Biết cách tính hợp lí Quy tắc một biểu thức. 1(TN) 1(TL) 1(TL) 16,25 dấu -Vận dụng: ngoặc, – Giải quyết được quy tắc một số vấn đề thực chuyển tiễn (đơn giản, quen vế thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Các hình Hình Nhận biết: khối Mô tả được một số hộp trong yếu tố cơ bản (đỉnh, thực chữ cạnh, góc, đường tiễn. nhật - 1(TN) 1(TL) 10,5 1,75 18,1% chéo, …) của hình Hình hộp chữ nhật và hình lập lập phương. phương Trang | 7
  8. Diện Thông hiểu: tích – Tính được diện xung tích xung quanh, thể quanh tích của hình hộp chữ nhật và hình lập và thể phương. tích Vận dụng: hình - Giải quyết được một hộp số vấn đề thực tiễn gắn chữ với việc tính thể tích, diện tích xung quanh nhật, của hình hộp chữ nhật, hình lập hình lập phương. phương Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ Lăng đứng tứ giác (ví dụ: trụ hai mặt đáy là song đứng song; các mặt bên tứ giác, đều là hình chữ lăng trụ nhật, ...). đứng Thông hiểu: tam – Tính được diện giác tích xung quanh, thể Diện tích của hình lăng tích trụ đứng tam giác, xung hình lăng trụ đứng 2(TN) quanh tứ giác. và thể Vận dụng: tích – Giải quyết được một số vấn đề thực lăng trụ tiễn gắn với việc đúng tính thể tích, diện tam tích xung quanh của giác - một lăng trụ đứng Lăng tam giác, hình lăng trụ trụ đứng tứ giác (ví đứng dụ: tính thể tích tứ giác. hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng Trang | 8
  9. lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). Nhận biết: Khái niệm Số vô tỉ, căn bậc hai số học của một số không Căn bậc âm. 1(TN) 2(TN) 4,25 hai số Thông hiểu:Tính học được giá trị đúng và gần đúng. Số thực, Nhận biết: biết xác giá trị định giá trị tuyệt đối Số của số thực. tuyệt 1,75 18,1% thực Kí hiệu của một số đối của thực. số thực Vận dụng: Áp dụng Làm tìm x 1(TL) 8 tròn số và ước lượng phép tính Các góc Nhận biết: ở vị trí -Biết được các góc ở vị trí đặc biệt( hai góc đặc biệt kề bù, hai góc đối 1(TN) 1(TN) 2,75 Tia đỉnh). phân -Nhận biết tia phân giác giác của một góc Góc và Nhận biết: Hai -Mô tả được tính chất đường đường hai đường thẳng song thẳng song. 2,25 21,2% thẳng song -Mô tả được dấu hiệu song hai đường thẳng song song song song thông qua cặp 1(TN) 1(TL) 13,25 Định lí góc so le trong và cặp 1(TL) và góc đồng vị. Thông hiểu: chứng -Tìm được góc thông minh qua tính chất hai định lí đường thẳng song song. Nhận biết: Nhận biết Một Thu những dạng biểu số yếu thập và diễn khác nhau cho 2(TL) 10 2,0 18,4% tố phân một tập dữ liệu. Thông hiểu: Lập Trang | 9
  10. thống loại dữ được bảng thống kê. kê liệu Mô tả Thông hiểu: và biểu -Mô tả được dữ liệu của biểu đồ. diễn dữ Vận dụng: liệu -Tính được số liệu trên các dựa vào dữ liệu của bảng và biểu đồ. 1(TN) 1(TL) 15,25 biểu đồ 1(TL) hình quạt tròn, đoạn thẳng Tổng 8TN 4TN 3TL 1TL 90 10 100% 4TL 3TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tổng điểm CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC tổng số câu số điểm NỘI DUNG Tổng thời thời lượng số điểm stt đơn vị kiến thức NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO tỉ lệ % tương KIẾN THỨC gian giảng dạy cân chỉnh đương Thời Thời Thời Thời Thời Thời Thời chTN ch TL Thời gian chTN ch TL chTN ch TL chTN ch TL chTN chTL gian gian gian gian gian gian gian Số hữu tỉ, các phép tính với số hữu tỉ 1 1,25 - - - - 1 7 - - - - - - - - 1 1 8,25 1 SỐ HỮU TỈ 24,2% 16 2,25 2,25 Lũy thừa của một số hữu tỉ Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế 1 1,25 - - - - 1 7 - - 1 8 - - - - 1 2 16,25 Số vô tỉ, Căn bậc hai số học 1 1,25 - - 2 3.0 - - - - - - - - - - 3 4,25 2 Số thực 18,1% 12 1,75 1,75 Số thực, giá trị tuyệt đối của số thực Làm tròn số và ước lượng phép tính - - - - - - - - - 1 8 - - - - - 1 8.00 Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương Diện tích xung quanh và thể tích hình hộp - - - - 1 1,5 - - - - - - - - 1 9 1 1 10,5 CÁC HÌNH chữ nhật, hình lập phương 3 KHỐI TRONG 18,1% 12 1,75 1,75 THỰC TIỄN Lăng trụ đứng tứ giác, lăng trụ đứng tam giác Diện tích xung quanh và thể tích lăng trụ 2 2,5 - - - - - - - - - - - - - 2 - 2,5 đúng tam giác - Lăng trụ đứng tứ giác. Các góc ở vị trí đặc biệt Góc và đường 1 1,25 - - 1 1,5 - - - - - - - - - - 2 - 2,75 Tia phân giác 4 thẳng song 21,2% 14 2,25 2,25 song Hai đường thẳng song song 1 1,25 1 5.0 - - 1 7 - - - - - - - - 1 2 13,25 Định lí và chứng minh định lí Thu thập và phân loại dữ liệu - - 2 10.0 - - - - - - - - - - - - - 2 10.00 Một số yếu tố 5 18,4% 12 2,0 2,0 thống kê Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và 1 1,25 1 5.0 - - - - - - 1 8 - - - - 1 1 14,25 biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng tổng 8 - 4 20 4 3 3 21 0 0 3 24 0 0 1 9 12 10 90.00 100.0% 66 0 0 tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% tổng điểm 0 4 3 2 1 10.00 Trang | 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1