intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tôn Thất Tùng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tôn Thất Tùng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tôn Thất Tùng

  1. UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS TÔN THẤT TÙNG Năm học 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy ghi vào bài làm chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1- 12) Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 là : A. 6 B. 6 C. 6 hoặc 6 D. 6 và 6 Câu 2: Tính 100 : A. 10 B. 10 C. 0 D. 1 4 Câu 3: Số đối của số là : 3 4 4 A. B. 3 3 3 3 C. D. 4 4 Câu 4: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng : A. 9  B. 2, 14  C. 1,  23  D. 5  Câu 5: Hỏi giá trị tuyệt đối của số thực được biểu diễn bởi điểm A trên trục số là bao nhiêu? A. 4 B. 4 C. 3 D. 3 Câu 6: Bạn Tuấn có một bể cá có dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 10 cm. Ban đầu, nước trong bể có độ cao 5 cm. Bạn Tuấn bỏ thêm vào trong bể một hòn đá trang trí chìm trong nước thì nước trong bể có độ cao 7 cm. Hỏi hòn đá bạn Tuấn bỏ vào bể có thể tích bao nhiêu cm3? A. 2 cm3 B. 20 cm3 C. 200 cm3
  2. D. 2000 cm3 Câu 7: Chiều cao hình lăng trụ đứng tam giác hình bên là: A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 25 cm Câu 8: Tia AC là tia phân giác của BAD . Biết BAC  34o . Tính số đo BAD ? D A. 34o B. 17o C C. 68o D. 43o 340 A B Câu 9: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành định lý : “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì ……..” A. Vuông góc với nhau B. Song song với nhau C. Trùng nhau D. Cắt nhau Câu 10: Biết rằng, CD // EF. Tính số đo góc CEF? C D A. 42o 420 B. 24o C. 138o D. 118o E F Câu 11: Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào dựa trên tiêu chí định lượng? A. Các dụng cụ học tập : bút, thước, cục tẩy, … B. Các loại sách yêu thích : khoa học, lịch sử, thiên nhiên, … C. Chiều cao (tính theo cm) của các bạn học sinh lớp 7A : 154, 165, 160, 152, … D. Các nước tham gia dự thi đấu WorldCup. Câu 12: Cho bảng thống kê sau. Hỏi tổng số lượng học sinh lớp 7A là bao nhiêu ? Số lượng học sinh của mỗi tổ lớp 7A Tổ Số lượng 1 12 2 13 3 11 4 13 A. 48 học sinh B. 49 học sinh C. 47 học sinh
  3. D. 50 học sinh II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Bài 1: (2,0 điểm) 2 1 1 9  2  a) Thực hiện phép tính :     3 6 4  5   5 7  1  4 4  1 b) Tính hợp lý nếu có thể : 1  :    :  9 11  2  9 11  2 2 1 c) Tìm x biết, x  0,25  2 3 4 Bài 2: (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) a) 19 b) 124 c) 2510 Bài 3: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lý sau : “ Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông” Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ (học sinh vẽ lại hình vào trong bài làm) a) Chứng minh : xy // mn x 1 y C E   b) Biết F2  116o . Tính F3 ,E1 ? c) Qua F vẽ đường thẳng d vuông góc với đường m 3 2 n thẳng mn, đường thẳng d cắt đường thẳng xy tại D F K. Tính số đo góc EFK? Bài 5: (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: a) Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia trồng cây 8A 40 30 8B 45 46 8C 44 13 b) Các loại quả Tỉ số phần yêu thích trăm Táo 125% Đào 30% Quýt 28% Nho 17% Tổng 200% Bài 6: (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về các đội bóng yêu thích của học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau Đội bóng yêu thích Đức Tây Ban Nha Anh Pháp Số học sinh nam 7 6 5 8 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê dựa trên tiêu chí định tính và định lượng?
  4. b) Dữ liệu trên có đại diện cho các đội bóng yêu thích cho toàn bộ học sinh lớp 7A hay không? Vì sao? Bài 7: (1,0 điểm) Tỉ số phần trăm các loại truyện yêu thích của học sinh lớp 7A 10% Truyện tranh 30% Truyên trinh thám 35% Truyện anime 25% Truyện ngôn tình Quan sát biểu đồ hình quạt tròn. Biết rằng tổng số học sinh lớp 7A là 40 học sinh. a) Tính số lượng học sinh yêu thích của từng loại truyện? b) Giá tiền một quyển truyện tranh “Doraemon” là 20 000 đồng, giá tiền một quyển truyện trinh thám “Sherlock Holmes” gấp 3 lần giá một quyển truyện tranh “Doramenon”. Giá tiền một quyển truyện ngôn tình “Chuyến bay cuối cùng” bằng một nửa giá tiền một quyển truyện trinh thám “ Sherlock Holmes”. Bạn Tuấn mua tặng mỗi bạn yêu thích truyện ngôn tình trong lớp một cuốn “Chuyến bay cuối cùng”. Hỏi tổng số tiền bạn Tuấn phải trả là bao nhiêu? HẾT
  5. UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS TÔN THẤT TÙNG Năm học 2022 – 2023 Môn Toán – Lớp 7 CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B B C A C C C B A C B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Bài 1: 2 1 1 9  2  (2,0 a) Thực hiện phép tính :     điểm) 3 6 4  5  1 1 3 4 0.25     3 6 2 25 4 29  1   0.25 25 25  5 7  1  4 4  1 b) Tính hợp lý nếu có thể : 1  :    :  9 11  2  9 11  2 91 8 0.25  2 2 99 99  91 8   2   0.25  99 99  2 0.25 2 1 c) Tìm x biết, x  0,25  2 3 4 2 9 0.25 x   0,25 3 4 2 x2 3 0.25 2 x  2: 3 x=3 0.25 Bài 2: Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau ( làm tròn (0,75 đến chữ số thập phân thứ hai ) điểm) a) 19  4,36 0.25 b) 124  11,14 0.25 c) 2510  50,1 0.25
  6. Bài 3: Viết giả thiết, kết luận của định lý sau : “ Hai tia phân giác của hai góc (0,5 kề bù tạo thành một góc vuông” điểm) Gỉa thiết: Hai tia phân giác của hai góc kề bù 0,25 Kết luận: Tạo thành một góc vuông 0,25 Bài 4: Cho hình vẽ (học sinh vẽ lại hình vào trong bài làm) (1,5 d điểm) x 1 K y C E m 3 2 n D F a) Chứng minh : xy // mn xy  CD Ta có  0.25 mn  CD  xy / /mn 0.25   b) Biết F2  116o . Tính F3 ,E1 ?   Ta có F3  F2  1800 0.25  F3  1160  1800  0.25 F3  640 E1  640 0.25 c) Qua F vẽ đường thẳng d vuông góc với đường thẳng mn, đường thẳng d cắt đường thẳng xy tại K. Tính số đo góc EFK?  ˆ Ta có F3  EFK  900 0.25 ˆ 640  EFK  900 ˆ 0.25 EFK  260 (Không vẽ hình, không chấm câu c) Bài 5: Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau: (0,75 a) điểm) Lớp Sĩ số Số học sinh tham gia trồng cây 8A 40 30 8B 45 46 8C 44 13 0.25 Dữ liệu chưa hợp lí vì số học sinh tham gia trồng cây lớp 8B vượt quá sỉ số lớp 8B b)
  7. Các loại quả Tỉ số phần yêu thích trăm Táo 125% Đào 30% Quýt 28% Nho 17% 0.5 Tổng 200% Dữ liệu không hợp lí vì tỉ lệ phần trăm yêu thích quả Táo không thể vượt quá 100% và tổng tỉ lệ phần trăm các loại quả yêu thích phải bằng đúng 100% Bài 6: Kết quả tìm hiểu về các đội bóng yêu thích của học sinh lớp 7A được (0,5 cho bởi bảng thống kê sau điểm) Đội bóng yêu thích Đức Tây Ban Nha Anh Pháp Số học sinh nam 7 6 5 8 a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê dựa trên tiêu chí định tính và định lượng? Dữ liệu định tính: Đội bóng yêu thích 0.25 Dữ liệu định lượng: Số học sinh nam b) Dữ liệu trên có đại diện cho các đội bóng yêu thích cho toàn bộ học sinh lớp 7A hay không? Vì sao? Dữ liệu trên không đại diện cho các đội bóng yêu thích cho toàn bộ 0.25 học sinh lớp 7A vì thiếu dữ liệu về số học sinh nữ của lớp. Bài 7: (1,0 Tỉ số phần trăm các loại truyện yêu điểm) thích của học sinh lớp 7A 10% Truyện tranh 30% Truyên trinh thám 35% Truyện anime 25% Truyện ngôn tình Quan sát biểu đồ hình quạt tròn. Biết rằng tổng số học sinh lớp 7A là 40 học sinh. a) Tính số lượng học sinh yêu thích của từng loại truyện? Số học sinh yêu thích của từng loại truyện: + Truyện tranh: 40. 30% = 12 (học sinh) 0.25 + Truyện trinh thám: 40. 25% = 10 (học sinh) + Truyện anime: 40. 35% = 14 (học sinh) 0.25 + Truyện ngôn tình: 40. 10% = 4 (học sinh)
  8. b) Giá tiền một quyển truyện tranh “Doraemon” là 20 000 đồng, giá tiền một quyển truyện trinh thám “Sherlock Holmes” gấp 3 lần giá một quyển truyện tranh “Doramenon”. Giá tiền một quyển truyện ngôn tình “Chuyến bay cuối cùng” bằng một nửa giá tiền một quyển truyện trinh thám “ Sherlock Holmes”. Bạn Tuấn mua tặng mỗi bạn yêu thích truyện ngôn tình trong lớp một cuốn “Chuyến bay cuối cùng”. Hỏi tổng số tiền bạn Tuấn phải trả là bao nhiêu? Gía tiền một quyển truyện trinh thám “Sherlock Holmes” 3. 20 000 = 60 000 (đồng) Gía tiền một quyển truyện ngôn tình “Chuyến bay cuối cùng” 0.25 60 000 : 2 = 30 000 (đồng) Số tiền bạn Tuấn phải trả là: 0.25 30 000 . 4 = 120 000 (đồng) Thầy (cô) chấm bài theo khung điểm định sẵn. Nếu học sinh làm cách khác, nhóm Toán của trường thống nhất dựa trên cấu trúc thang điểm của hướng dẫn chấm.
  9. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Các phép Thông hiểu: tỉ tính với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một 2TL số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương (Bài 1a,b của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 0.5 và Vận dụng: 0.75 đ) Tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong 1TL 2điểm tập hợp số hữu tỉ. (Bài 1 c – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 0.75 đ) phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc Tìm x với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một (TN1) số không âm. Căn bậc 0.5 điểm hai số học Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số 1TN học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay (TN2)
  10. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được số đối của một số thực. (TN3) – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 1TN (TN4) Số vô tỉ. Số 1.5điểm thực – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 1TN (TN5) Thông hiểu: 3TL (Bài 2 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào a, b, c độ chính xác cho trước :0.75 đ) 3 Các Thông hiểu: hình khối Hình hộp – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1TN trong chữ nhật tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ (TN6) thực và hình nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích tiễn lập phương xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). 0.5 điểm Lăng trụ Nhận biết đứng tam – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng (TN7) trụ đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt tứ giác bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TN 2.75 Tia phân học cơ (TN8) điểm giác của bản một góc
  11. Nhận biết: 1TL (Bài 4 – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song c: 0.5đ) Hai đường song. thẳng song 2TN song. Tiên – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song (TN9, đề Euclid song. 10) về đường 2TL thẳng song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng (Bài 4 a, song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. b: 0.5đ và 0.5 đ) Khái niệm Nhận biết: định lí, 1TL chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. (Bài 3: minh một 0.5đ) định lí 5 Thu Thông hiểu : thập và 1TL tổ chức – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán (Bài 5 dữ liệu học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận 0.75đ) Thu thập, phân loại, trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). biểu diễn dữ liệu Vận dụng: 1,75 theo các – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu điểm tiêu chí cho trước theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. 1TL (Bài 6: 0.5đ) Mô tả và Nhận biết: biểu diễn
  12. dữ liệu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho 2TN trên các một tập dữ liệu. (TN11, bảng, biểu 12) đồ Phân Hình Vận dụng: tích và thành và xử lí dữ giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các 2TL liệu vấn đề đơn số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (Bài 7 giản xuất a,b: 1 đ) (pie chart). 1 điểm hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2