intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Huy Liệu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Huy Liệu’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Huy Liệu

  1. UBND QUẬN PHÚ NHUẬN TRƯỜNG THCS TRẦN HUY LIỆU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 2 3 1 −13 −8 1 2 15 a) 1 − b) . + . c)√9 + (2022)0 − . 5 2 5 7 7 5 3 8 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: −22 5 11 a) |𝑥| = √25 b) : ( + 𝑥) = 45 7 15 Bài 3: (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ. Biết AB = 4 cm, EH = 8 cm, CG=6cm. a) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật. m Bài 4: (2 điểm) c Quan sát hình vẽ bên. x M A y a) Chứng minh xy//zt . b) Biết ̂ =1100 𝑥𝑀𝑁 110° Tính số đo ̂ . 𝑀𝑁𝐵 z N B t Bài 5: (1 điểm) n Tìm hiểu khả năng chạy 100m của các bạn nam lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng chạy Tốt Chưa đạt Khá Đạt 100m Số bạn nam 9 2 7 3 được đánh giá a) Dữ liệu nào là định tính? b) Dữ liệu nào là định lượng? Bài 6: (1 điểm) Một xe tải được phép chở tối đa 5 tấn ( không tính khối lượng của xe và người ngồi trên xe) . a) Biết xe đang chở 27 thùng hàng, mỗi thùng hàng nặng 0,182 tấn.Tính khối lượng hàng xe đang chở. b) Làm tròn kết quả vừa tìm được với độ chính xác d = 0,05 thì xe có chở vượt quá quy định về khối lượng không? ---HẾT---
  2. ĐÁP ÁN Bài 1: 3,0 điểm) 2 3 a) 1 − 5 2 7 3 = − ………………………………………………………………….0,25đ 5 2 14 15 = − …………………………...………………………………......0,25đx2 10 10 −1 = …………………………...………………………………………...0,25đ 10 Nếu học sinh bấm máy tính ra kết quả đúng: 0,25đ 1 −13 −8 1 b) . + . 5 7 7 5 1 −13 −8 = .( + )…………………………...……………………………….0,5đ 5 7 7 1 = . (−3)…………………………...………………………………........0,25đ 5 −3 = …………………………...………………………………..………..0,25đ 5 Học sinh không tính hợp lí không cho điểm. 2 15 c) √9 + (2022)0 − . 3 8 5 = 3 + 1 − …………………………...………………………. ……….0,25đx2 4 5 =4− 4 16 5 11 = − = ………..…………………………...…………………………0,5đ 4 4 4 Nếu học sinh bấm máy ra kết quả đúng: 0,25đ toàn bài. Bài 2: (2,0 điểm) a) |𝑥| = √25 |𝑥| = 5…………………………………………………………………..0,25đ x = 5………..…………………………...…….…………… …………. .0,5đ hoặc x = −5………..…………………………...……………………. 0,25đ −22 5 11 b) : ( + 𝑥) = 45 7 15 5 −22 11 +x= : ………………………………………………………….0,25đ 7 45 15 5 −2 +x= ………………...………………………………...... …………0,25đ 7 3 −2 5 x= − ………………...………………………….………...................0,25đ 3 7 −29 x= ………………...………………………….………........................0,25đ 21 Bài 3: (1,0 điểm) a)Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật : Sxq =2.(4+8).6 = 144cm2 ........................................................................0,25đx2
  3. b)Thể tích hình hộp chữ nhật : V=8.4.6=192(cm3)................................................................................0,25đx2 Nếu học sinh làm sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25đ toàn bài. Bài 4: (1 điểm) a) Ta có xy ⊥ mn (gt)……………………………………………………………….0,25đx2 zt ⊥ mn ⇒ xy//zt ........................................................................................................0,5đ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. b) Vì xy//zt....................................................................................................0,25đ ⇒ ̂ =𝑀𝑁𝐵 ( Hai góc so le trong ) ……………………………………..0,25đx2 𝑥𝑀𝑁 ̂ mà 𝑥𝑀𝑁 = 1100 nên ̂ = 1100 ………………………………………..0,25đ ̂ 𝑀𝑁𝐵 Bài 5: (1 điểm) a)Dữ liệu định tính : Khả năng chạy 100m: Tốt ; khá ; đạt; chưa đạt ...........................................0,25đx2 b)Dữ liệu định lượng : Số bạn nam được đánh giá :2; 3; 7; 9 ............................................................0,25đx2 Bài 6: (1 điểm) a) Khối lượng hàng xe đang chở : 27.0,182 = 4,914 tấn ...................................................................................0,25đx2 b) Vì độ chính xác d=0,05 đến hàng phần trăm nên ta làm tròn kết quả đến hàng phần mười : 4,914 ≈ 4,9 tấn ...................................................................................................0,25đ 4,9 tấn < 5 tấn nên xe chở không vượt quá quy định về khối lượng ................0,25đ .
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN 7 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Thấp Cao 1. Thực hiện Cộng, trừ số Tính chất phân Vận dụng phép phép tính (hợp hữu tỉ. phối của phép tính lũy thừa lí nếu có thể) nhân đối với phép với số mũ tự cộng số hữu tỉ để nhiên,căn bậc tính một cách hợp hai trong tính lí. toán. Số câu 1(1a) 1(1b) 1(1c) 3 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 2.Tìm x Tìm x trong Quy tắc tìm x. giá trị tuyệt đối Số câu 1(2a) 1(2b) 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 3. Toán thực Dạng toán tế: Đại số làm tròn số với độ chính xác cho trước Số câu 2(6a,6b) 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% 4. Hình học Nhận biết hai Hiểu tính chất hai Vận dụng công đường thẳng đường thẳng song thức để tính song song song suy ra các diện tích xung góc so le trong quanh;thể tích ,đồng vị bằng hình hộp chữ nhau nhật . Số câu 1(4a) 1(4b) 2(3a;3b) 4 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 5.Thống kê Nhận biết dữ liệu định tính định lượng Số câu 2(5a;5b) 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 15%
  5. Tổng số câu 5 3 3 2 13 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢN MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 7 Nội dung Đơn vị kiến Chuẩn kiến thức kỹ Số câu hỏi theo mức độ nhận STT Điểm kiến thức năng cần kiểm tra thức thức NB TH VD VDC 1 Các Cộng, trừ, Nhận biết: Áp dụng các phép nhân, chia quy tắc cộng, trừ, nhân tính với số hữu tỉ hoặc chia để thực hiện số hữu tỉ phép tính, tìm x. Thông hiểu: Vận dụng tính chất phân phối của 2,0 phép nhân đối với phép Câu 1,0 cộng số hữu tỉ để tính 1,2 Câu 4,0 một cách hợp lí. (1a, 1 Vận dụng cao: Vận 2a) (1b) dụng cộng, trừ, nhân, 1,0 chia số hữu tỉ .Dạng toán Câu làm tròn số với độ chính 6(6a,6b) xác cho trước để giải quyết các bài toán trong thực tiễn. 2 Lũy 1. Luỹ thừa Vận dụng thấp: Vận 1,0 thừa của với số mũ dụng phép tính lũy thừa Câu 1 1,0 một số tự nhiên với số mũ tự nhiên, căn (1c) hữu 2. Căn bậc bậc 2 trong tính toán.
  6. tỉ,căn số thực bậc 2 3 Quy tắc 1. Quy tắc Thông hiểu: Áp dụng dấu dấu ngoặc. quy tắc chuyển vế để ngoặc 2. Quy tắc thực hiện tìm x. 1,0 và quy chuyển vế Câu 1,0 tắc 3. Thứ tự 2 chuyển thực hiện (2b) vế các phép tính 4 Hình 1. Diện tích Vậndụng thấp:Vậndụng 1,0 hộp chữ xung quanh, công thức tính diện tích Câu 3 nhật, toàn phần xung quanh; thể tích (3a,3b) hình lập và thể tích hình hộp chữ nhật để phương của hình giải quyết yêu cầu bài 1,0 hộp chữ toán. nhật, hình lập phương 5 Nhận biết : Hai đường 2,0 1. Dấu hiệu thẳng song qua các cặp Câu 4 nhận biết góc so le trong hoặc (4a, 4b) Hai hai đường đồng vị bằng nhau. đường thẳng song thẳng song Thông hiểu:Từ hai 2,0 song 2. Tính chất đường thẳng song song song hai đường suy ra các cặp góc so le thẳng song trong, đồng vị bằng nhau song từ đó tính toán số đo góc cần tìm. 6 Thống Thu thập Nhận biết : Dữ liệu định 1,0 1,0 kê và phân loại tính, dữ liệu định lượng Câu
  7. dữ liệu 5(5a,5b) thống kê.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2