TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU
NHÓM TOÁN 7
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2024-2025
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức: Tự luận 100%
Cấp độ
Chủ đ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
1. Số hữu tỉ Nhận ra quan hệ của các tập hợp số N, Z, Q.
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ (tính
theo thứ tự, tính nhanh, …).
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
So sánh được hai số hữu tỉ, m x.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về s
hữu tỉ.
S
câu
h
ỏi
2
1,0
2
1,0
1
1,0
1
0,5
6
S
đi
3,5
Tỉ lệ
35%
2. Số thực Biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
Tính căn bậc hai của một số.
Biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần
hoàn
Tính giá trị tuyệt đối của số thực.
Hiểu được quy tn số thập phân.
Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhân chia, chứa dấu giá trị tuyệt
đối.
S
câu
h
ỏi
2
1
Có th
thay
3
Số điểm
T
l
1,0
0,5
đ
ổi
v
ới
ch
ủ đề
1
1,5
15%
3. Các hình
khối trong thực
tiễn
Biết được đặc điểm của các loại hình hộp, hình lăng trụ đứng (Ví
dụ: về các đỉnh, các góc, đường chéo, ...)
Hiểu và tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng.
S
câu
h
ỏi
1
1
2
S
đi
ểm
Tỉ lệ 1,0
0,5
1,5
15%
4. Góc
đường thẳng
song song
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh).
- Biết nhận ra hai góc so le trong, hai góc đồng vị. Tính số đo góc đơn
giản.
- Nhận biết vận dụng định nghĩa tia phân giác của góc để làm bài
tập liên quan.
- Vẽ hình theo yêu cầu và kí hiệu trên hình.
- Viết giả thiết kết luận của bài toán
- Bài toán tính số đo góc, chứng minh các cặp góc bằng nhau.
- Bài toán chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu hỏi
Số điểm
1
1,0
1
0,5
1
0,5
3
2,0
Tỉ lệ 20%
5. Một số yếu
tố thống kê - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
- Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: Biểu đồ
hình quạt; biểu đồ đoạn thẳng.
S
câu
h
ỏi
1
1
2
Số điểm 1,0
0,5
1,5
Tỉ lệ 15%
TS câuhỏi 5 6 3 2 16
TS đi
ểm
4,0
3,0
2,0
1,0
10,0
Tỉ l 40% 30% 20% 10%
100%
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 7
ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
a/ Trong các số
125
;
36
;
49
;
50
những số nào là số vô tỉ ?
b/ Tìm số đối của số
1
2
c/ Làm tròn số 52,6723 đến độ chính xác d= 0,05
d/ Sắp xếp các số 4;
5
; -4;
5
; 0 theo thứ tự tăng dần
Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a/
5 5 7
6 2 15
b/
5. 2025 12. 2025 7. 2025
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a/
1 2 1
2 3 3
x
b/
2 6 1
7 7 21 379.7
x x x
Bài 4: (1,0 điểm): Một cửa hàng nhập về 50 chiếc xe đạp với giá gốc 2 triệu đồng 1chiếc. Lúc đầu
cửa hàng đã bán 40 chiếc với giá
120%
so với g gốc, sau đó bán 10 chiếc còn lại với giá
80%
so
với giá gốc.
a/ Tính số tiền cửa hàng bán 40 chiếc xe đạp ban đầu?
b/ Hỏi sau khi bán hết 50 chiếc xe đạp cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 5: (1,5 điểm) Cho bảng thống kê kết quả kiểm tra học kỳ 1 môn toán của học sinh lớp 7A
Xếp loại Giỏi Khá Trung bình Yếu-Kém
Số lượng 7 15 13 5
a/ Phân loại dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa theo tiêu chí định tính và định lượng ?
b/ Tính tỉ số phần trăm số học sinh Giỏi so với cả lớp?
10cm
6cm
3cm
8 cm
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình lăng trụ đứng
a/ Cho biết đáy của hình lăng trụ là hình gì ?
b/ Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ?
Bài 7: (2,0 điểm) Cho hình vẽ biết a//b (Học sinh vẽ hình vào bài làm)
a/ Tìm góc đồng vị với
1
C
?
b/ Biết
4
C
=500 . Tính số đo
3
B
?
c/ Qua điểm A vẽ đường thẳng d vuông góc
với đường thẳng a cắt đường thẳng b tại điểm H.
Tính
AHC
?
Hết
Họ tên học sinh .......................................................Chữ ký giám thị ............................................
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 7
ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
a/ Trong các số
125
;
36
;
49
;
50
những số nào là số hửu tỉ
?
b/ Tìm số đối của số
1
2
c/ Làm tròn số 52,6723 đến độ chính xác d= 0,5
d/ Sắp xếp các số 4;
5
; -4;
5
; 0 theo thứ tự giảm dần
Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a/
3 5 7
6 2 15
b/
5. 2024 12. 2024 7. 2024
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a/
1 2 1
4 3 3
x
b/
2 6 1
7 7 21 379.7
x x x
Bài 4: (1,0 điểm): Một cửa hàng nhập v100 chiếc xe đạp với giá gốc 2 triệu đồng 1chiếc. Lúc
đầu cửa hàng đã bán 80 chiếc với giá
120%
so với giá gốc, sau đó bán 20 chiếc còn lại với giá
80%
so với giá gốc.
a/ Tính số tiền cửa hàng bán 80 chiếc xe đạp ban đầu?
b/ Hỏi sau khi bán hết 100 chiếc xe đạp cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 5: (1,5 điểm) Cho bảng thống kê kết quả kiểm tra học kỳ 1 môn toán của học sinh lớp 7A
Xếp loại Giỏi Khá Trung bình Yếu-Kém
Số lượng 7 15 13 5
a/ Phân loại dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa theo tiêu chí định tính và định lượng ?
b/ Tính tỉ số phần trăm số học sinh Khá so với cả lớp ?