MA TRẬN Đ KIM TRA HC K I
MÔN: TOÁN 7
TT
(1)
Chươg/
Ch đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thc
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tng
%
điểm
(12)
NB
TH
VD
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
1
Số
hữu tỉ
Số hữu tỉ tập
hợp các số hữu
tỉ. Thứ tự trong
tập hợp các s
hữu tỉ
1
(TN)
0,25đ
2,5%
Phép tính với số
hữu tỉ, số thực,
lũy thừa, giá trị
tuyệt đối của số
hữu tỉ
1
(TL)
0,
1
(TL)
1,0đ
1
(TL)
0,5đ
20 %
2
Số
thực
Căn bậc hai số
học, tính căn bậc
hai, giá trị tuyệt
đối, lũy thừa
2
(TN)
0,
1
(TL)
1,0đ
12,5
%
S t. S
thc. Làm tròn
số.
2
(TN )
0,5đ
5%
3
Tam
giác
bằng
nhau
Định tổng 3
góc của tam
giác. Tam giác
bằng nhau. Tam
giác cân. Đường
trung trực của
đoạn thẳng
2
(TN)
0,5đ
1
TL
0,75đ
1
(TN )
0,25đ
1
( v
hình)
0,25đ
1
(TL )
1,0đ
30%
4
Góc,
đường
thẳng
song
song
Góc vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Hai đường thẳng
song song. Tiên
đề Euclid về
đường thẳng
song song. Định
2
(TN)
0,5đ
1
(TL)
0,5đ
10%
5
Một
số yếu
tố
thống
tả biểu
diễn dữ liệu trên
bảng, biểu đồ
2
(TN)
0,
1
(TL)
1,5đ
20%
11
2
1
3
2
2
21
T l phần trăm
40,0%
30,0%
20%
100
T l chung
70%
30%
100
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Số hữu
tỉ
Tp s
hu t
Nhn biết được s hữu tỉ ly
được ví d v s hữu tỉ, tìm số đối
1
(TN1)
Phép
tính với
số hữu tỉ
Biết thc hin phép tính vi s hu
t đơn giản
-Hiểu đưc g tr tuyt đi
-Vn dng c pp tính vi s hu t,
vn dng bài toán thc tế
1
(TL bài 1a)
1
(TL bài 3)
1
(TL
bài 2)
2
Số thực
Căn bậc
hai số
học
Nhn biết được khái niệm căn bậc
hai s hc ca mt s không âm.
2
(TN 1; 6)
1
(TL i
1b)
Số vô tỉ,
số thực
Nhận biết được số thập phân hữu
hạn số thập phân hạn tuần
hoàn.
Nhận biết được số tỉ, số thực,
tập hợp các số thực.
Thc hiện được ước ng làm
tròn s căn cứ vào độ chính xác cho
trước.
2
(TN 3,4 )
3
Các
hnh
hnh
học cơ
bn
Tam
giác.
Tam giác
bằng
nhau.
Tam giác
cân.
–Xác định được số đo góc của một
góc trong tam giác
- Nhận biết được hai tam giác bằng
nhau.
Hiểu được đề bài để vẽ hình cho
bài toán.
Diễn đạt được lp lun và chng
minh hình hc trong những trường
hợp đơn giản .
-Vận dng lập luận chứng minh
hình vào bài tập (chứng minh đoạn
thẳng bằng nhau, song song, chứng
minh vuông góc…)
4
(3TN
7,8,12)
(1TL bài 5a)
2
(1TN8
TL v
hình))
1
(TL bài
5b)
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI 1 TOÁN 7
4
Góc,
đường
thẳng
song
song
Góc ở vị
trí đặc
biệt, tia
phân
giác
Hai
đường
thẳng
song
song.
Tiên đề
Euclid về
đường
thẳng
song
song
Đưng
trung trc
ca đon
thng
Nhn biết được các góc vị trí
đặc biệt (hai góc kbù, hai góc đối
đỉnh).
-Nhận biết tia phân giác của góc
Nhn biết được hai đường thẳng
song song
Hiểu được một số tính cht của hai
đường thng song song.
tả được du hiu song song
của hai đường thng thông qua cp
góc đồng v, cp góc so le trong, vận
dng tìm số đo góc
3
(TN 5;9)
1(TL bài 3a)
1
(TL5c)
5
Một số
yếu tố
thống
Thu thập
phân
loại, biểu
diễn dữ
liệu
Mô t và
biểu diễn
dữ liệu
trên bn,
biểu đồ
Nhn biết được nhng dng biu
din khác nhau cho mt tp d liu.
Đọc tả được các dữ liệu
dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình
quạt tròn
2
(TN10; 11)
1
(TL
1
(TL bài 4)
ĐỀ CHÍNH THC
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯNG THCS TRN CAO VÂN
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
A. TRC NGHIM (3,0 đim)
Chn một phương án tr lời đúng của mi câu sau, ri ghi vào giy thi
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng?
A.
13
. B.
( )
13,
. C.
3 456,−
. D.
5
.
Câu 2. S đối ca s hu t
1
4
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 3. Kết qu
5
7
bng
A.
5
7
. B.
5
7
-
. C.
5
7
hoc
5
7
-
. D.
7
5
Câu 4. Kết qu làm tròn s 10,2375 đến độ chính xác 0,005 là
A. 10,237. B. 10,238. C. 10,24. D. 10,23.
Câu 5. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thng qua M và song
song vi a?
A. V s. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 6. Căn bậc hai s hc ca 64 là
A. 8. B. 8 . C. 8 hoc 8 . D. 64.
Câu 7. Biết hai tam giác Hình 1 bng nhau. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
A.
ABC DFE =
. B.
ABC DEF =
.
C.
BAC DEF =
. D.
CAB DEF =
.
Câu 8. Cho
ABC
ˆˆ
70 ; 60AB= =
. S đo góc C là
A.
50
. B.
60
. C.
40
. D.
70
.
Câu 9. Trong các hình v sau, hình v nào th hin tia Oz là tia phân giác ca
xOy
?
Hình a Hình b Hình c Hình d
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
y
z
x
O
x
z
y
O
y
z
x
O
y
z
x
O
Toán
Th thao
Tiếng anh
Âm nhc
15%
30%
45%
10%
Nho
15%
Táo
25%
Dâu tây
35%
Bưởi
15%
Ổi
10%
Câu 10. Thi gian chy 100m (tính theo giây) ca hc sinh lp 6 : 10; 12; 18; 16; 14; …
thuc loi d liu nào?
A. D liu không là s, có th sp th t. C. D liu là s.
B. D liu không là s, không th sp th t. D. D liệu định tính.
Câu 11.
Quan sát biểu đồ hình quạt tròn
Hình 2. Loại quả được yêu thích
nht trong năm loại: nho, táo, dâu
tây, bưởi, ổi của 360 học sinh khối
7 một trường trung học cơ sở là
A. Dâu tây. B. Táo.
C. Nho. D. i.
Hình 2
Câu 12. Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB
( )
M AB
thì
A. MA = AB. B. MA = MB. C. MA < MB. D. MA > MB.
B. T LUN. (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 điểm) Thc hin phép tính.
a)
31,25
4
−+
b)
2
1 27 16
.3
3 7 49
 +−


Bài 2. (0,5 điểm) Tìm x biết
2,5 7,2 0x+ =
Bài 3. (1,0 điểm) . Giá bán mt ly trà sữa là 20 000 đồng. Vào ngày l ca hàng gim giá
5%. Nếu khách hàng mua t ba ly trà sa tr lên thì ca hàng gim giá thêm 10% so vi giá
đã giảm. Hi m bn Lan mua năm ly trà sữa thì phi tr cho ca hàng bao nhiêu tin?
Bài 4. (1,5 điểm)
Kết quả điều tra sự yêu thích các
môn học của 500 em học sinh lớp 7 được cho
trên
biểu đồ hình quạt bên.
a) Em hãy lp bng thng kê d liu thu thập được?
b) Có bao nhiêu học sinh thích môn toán ?
Bài 5. (2,5đim)
Cho
ABC
nhn có AB = AC, M là trung điểm của đoạn thng
BC.
a) Chng minh:
AMB AMC.
=
b) Trên tia đối ca tia
BA
ly điểm
I
, trên tia đối ca tia
CA
ly
đim
K
sao cho BI = CK. Chng minh BK = CI
c) Biết N là trung điểm của đoạn thng IK. Chứng minh ba điểm
A, M, N thng hàng.
---------------HT-----------------