TRƯỜNG THCS H.T.KHÁNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIM TRA CUỐI KI NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TN Lp:8
Thi gian:90 phút (kng kthi gian giao đ)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?
A.
2
1
6 2xy x
+
. B. C.
2
1
2 3
x
xy
. D. .
Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức?
A. (A-B)3=A3+B3. B. (A-B)3=A3-B3.
C. (A-B)3=A3+3A2B+3AB2+B3. D. (A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức?
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2 . B. (A - B)(A – B) = A2 – B2.
C. (A + B)(A B) = A2 – 2AB + B2 . D. (A + B)(A – B) = A2 - B2.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho các đẳng thức sau: .
Số hằng đẳng thức có trong các đẳng thức trên là
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800. B.Tổng các góc của một tứ giác nhỏ hơn 1800.
C.Tổng các góc của một tứ giác bằng
o
360
. D.Tổng các góc của một tứ giác nhỏ hơn
o
360
.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 9. Tam giác MNP có U và V lần lượt là trung điểm của MN và MP. Đoạn thẳng UV là gì
của tam giác MNP?
A. Đường trung tuyến.
C. Đường trung trực.
B. Đường cao.
D. Đường trung bình.
Câu 10. Số đường trung bình trong một tam giác là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Số lượt học sinh vắng trong một tuần của lớp 8A được bạn lớp trưởng thống kê như
sau:
Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Số học sinh vắng 2 k 3 4 5
Thông tin không hợp lí của bảng dữ liệu trên là:
A. 2. B. k. C. 5. D. 4.
Câu 12. Dữ liệu nào sau đây là số liệu rời rạc?
A. Cân nặng của 5 bạn học sinh lớp 8A. B. Tên các bạn học sinh trong tổ 1 của lớp 8A
C. Chiều cao của 5 bạn học sinh lớp 8A. D. Số môn thể thao yêu thích của 5 bạn HS lớp 8A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đ)
Tính giá trị các biểu thức sau
tại .
Bài 2. (1,5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. . b.
Bài 3. (1,0 đ)
Cây cầu AB bắc qua một con sông có chiều rộng 250m. Để đo khoảng cách giữa hai điểm M và
K nằm trên hai bờ sông, bác Toàn chọn một điểm
T
trên đường thẳng AB sao cho ba điểm
T,M,K thẳng hàng (hình vẽ). Trên mặt đất, bác Toàn đo được TA=140M và TM=210m. Em hãy
giúp bác Toàn tìm khoảng cách giữa M và K, biết rằng AM// BK.
Bài 4. (1,5 đ)
Cho tam giác MNP vuông tại M (MN<MP), đường cao MH. Gọi A là trung điểm của MP.
Đường thẳng HA cắt đường thẳng MN tại B. Lấy điểm C sao cho A là trung điểm BC.
a) Chứng minh tứ giác MBPC là hình bình hành.
b) Qua C kẻ đường thẳng song song với MH cắt MP kéo dài tại O. Chứng minh .
Bài 5. (1,0 đ) Cho hình thang MNPQ (MN//PQ). Gọi A và B lần lượt là trọng tâm của tam giác
MPQ và NPQ, I là trung điểm của PQ. Chứng minh rằng AB//PQ.
Bài 6. (1,0 đ) Số máy quạt bán được của một cửa hàng trong các tháng 1; 2;3;4 lần lượt là: 20;
18; 21; 22 (đơn vị: nghìn).
Hãy cho biết ta có thể sử dụng dạng biểu đồ thống kê nào để mô tả và biểu diễn dữ liệu nói
trên?
Nếu muốn biểu diễn tỉ lệ máy quạt bán được lần lượt của các tháng 1;2;3;4 so với tổng 4 tháng
trên thì ta cần dùng biểu đồ nào để biểu diễn?
---------- Hết --------
TRƯỜNG THCS H.T.KHÁNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIM TRA CUỐI KI NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TN Lp:8
Thi gian:90 phút (kng kthi gian giao đ)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2x y
. B.
2 2xy
. C.
4x
. D.
4xy
.
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức?
A.
2
1
2 3
x
xy
. B. C.
2
1
6 2xy x
+
. D.
.
Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức?
A. (A+B)3=A3+B3. B. (A-B)3=A3-B3.
C. (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3. D. (A+B)3=A3-3A2B+3AB2-B3.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức?
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2 . B. (A + B)(A – B) = A2 – B2.
C. (A + B)(A B) = A2 – 2AB + B2 . D. (A + B)(A – B) = A2 + B2.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đâu là hằng đẳng thức?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho các đẳng thức sau: .
Số hằng đẳng thức có trong các đẳng thức trên là
A. 1 . B. 2. C. 3 . D. 4.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tổng các góc của một tứ giác bằng
o
360
. B.Tổng các góc của một tứ giác nhỏ hơn
o
360
.
C.Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800. D.Tổng các góc của một tứ giác nhỏ hơn 1800.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
C. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Câu 9. Tam giác ABC có P và Q lần lượt là trung điểm của AB AC.
Đoạn thẳng PQ là gì của tam giác ABC?
A. Đường trung bình.
C. Đường trung tuyến.
B. Đường cao.
D. Đường phân giác.
Câu 10. Số đường trung bình trong một tam giác là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Số lượt HS vắng trong một tuần của lớp 8A được bạn lớp trưởng thống kê như sau:
Ngày Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Số học sinh vắng 2 4 3 1 0,5
Thông tin không hợp lí của bảng dữ liệu trên là:
A. 2. B. 3 và 1. C. 0,5. D. 4.
Câu 12. Dữ liệu nào sau đây là số liệu liên tục?
A. Cân nặng của 5 bạn học sinh lớp 8A. B. n các bạn học sinh trong tổ 1 của lớp 8A
C. Số học sinh của lớp 8A. D. Số môn thể thao yêu thích của 5 bạn học sinh lớp 8A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đ)
Tính giá trị các biểu thức sau
tại .
Bài 2. (1,5 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
3
1x+
. b.
Bài 3. (1,0 đ)
160
220
280
E
M
N
T
K
Cây cầu MN bắc qua một con sông có chiều rộng 280m. Để đo khoảng cách giữa hai điểm
E
K
nằm trên hai bờ sông, bác Toàn chọn một điểm
T
trên đường thẳng
MN
sao cho ba điểm
T
,
E
,
K
thẳng hàng (hình vẽ). Trên mặt đất, bác Toàn đo được TN=160m và TE=220m. Em
hãy giúp bác Toàn tìm khoảng cách giữa
E
K
, biết rằng NE// MK.
Bài 4. (1,5 đ)
Cho tam giác vuông tại , đường cao . Gọi là trung điểm của . Đường thẳng cắt đường thẳng
tại . Lấy điểm sao cho là trung điểm .
a) Chứng minh tứ giác là hình bình hành.
b) Qua kẻ đường thẳng song song với cắt kéo dài tại . Chứng minh .
Bài 5. (1,0 đ) Cho hình thang
ABCD
(
/ /AB CD
). Gọi G và K lần lượt là trọng tâm của tam giác
ACD
BCD
, M là trung điểm của DC. Chứng minh rằng
/ /GK CD
.
Bài 6. (1,0 đ) Số xi măng bán được của một cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng trong các
tháng 1; 2;3;4 lần lượt là: 200,5; 183,6; 215,5; 221,9 (đơn vị: tấn).
Hãy cho biết ta có thể sử dụng dạng biểu đồ thống kê nào để mô tả và biểu diễn dữ liệu nói
trên?
Nếu muốn biểu diễn tỉ lệ xi măng bán được lần lượt của các tháng 1;2;3;4 so với tổng 4 tháng
trên thì ta cần dùng biểu đồ nào để biểu diễn?
---------- Hết --------
TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN– Lớp:8
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C C B A A A D A C C A
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
(1,0điểm)
Với x=1;y=1 ta được
A=1.1=1
Vậy A=1 tại x=1;y=1
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5điểm)
a)
3
1x+
= 0,5
b) 0,5
0,25
0,25