TT
(1)
Chương/ Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến thức
(3)
Tổng
% điểm
(12)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
1
Chương
I: Đa
thức.
(13t)
Đa thức
nhiều
biến.
Các phép
toán
cộng,
trừ,
nhân,
chia các
đa thức
nhiều
biến.
2
C1, C2,
C3
(0,75 đ)
1
Bài 1b
(0,5 đ)
1
Bài 1a
(0,5 đ)
17,5 %
2
Chương
II: Hằng
đẳng
thức
đáng nhớ
và ứng
dụng.
(13t)
Hằng
đẳng
thức,
phân tích
đa thức
thành
nhân tử.
2
C4, C5,
C6, C7
(1,0 đ)
1
Bài 2a,b
(1,0 đ)
1
Bài 3
(0,5 đ)
1
Bài 4
(1,0 đ)
35 %
3Chương
III: Tứ
giác.
(15t)
Tứ giác.
Tính chất
và dấu
hiệu
nhận biết
các tứ
giác đặc
1
C8
(0,25 đ)
1
Bài 5
(1,0 đ)
12,5 %
biệt.
4
Chương
IV: Định
lí Thalès.
(8t)
Định lý
Thalès.
Đường
trung
bình của
tam giác.
Tính chất
đường
phân
giác giác
của tam
giác.
1
C9
(0,25 đ)
1
Bài 6
(1,0 đ)
1
Bài 7
(1,0 đ)
22,5 %
5
Chương
V: Dữ
liệu và
biểu đồ.
(8t)
Thu
thập,
phân
loại, tổ
chức dữ
liệu theo
các tiêu
chí cho
trước.
3
C10, C11,
C12
(0,75 đ)
12,5 %
Mô tả và
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng,
biểu đồ.
Phân tích
số liệu
thống kê
dựa vào
biểu đồ.
1
Bài 8
(0,5 đ)
Tổng 13 3,5 2,5 1 20 câu
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC 2024 – 2025. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT.
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN – LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT.
TT Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
Mư^c đô_ đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1
Chương I.
Đa thức.
(13t)
Đa thức
nhiều biến.
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các đa
thức nhiều
biến.
Nhận biết:
Nhận biết
được các khái
niệm về đơn
thức, đa thức
nhiều biến.
TN 1;
TN 2;
TN 3.
Thông hiểu:
Tính được giá
trị của đa thức
khi biết giá trị
của các biến.
TL 1b
Vận dụng:
Thực hiện
được việc thu
gọn đơn thức,
đa thức.
TL 1a
2
Chương II.
Hằng đẳng
thức đáng
nhớ và ứng
dụng.
(13t)
Hằng đẳng
thức, phân
tích đa thức
thành nhân
tử.
Nhận biết:
Nhận biết
được các khái
niệm: đồng
nhất thức,
hằng đẳng
thức.
TN 4;
TN 5;
TN 6;
TN 7.
Thông hiểu:
Mô tả được
các hằng đẳng
thức: bình
phương của
tổng và hiệu;
hiệu hai bình
phương; lập
phương của
tổng và hiệu;
tổng và hiệu
hai lập
phương.
TL 2a,b
Vận dụng:
Vận dụng
được các hằng
đẳng thức để
phân tích đa
thức thành
nhân tử bằng
phương pháp
đặt nhân tử
chung, dùng
hằng đẳng
thức.
TL 3
Vận dụng
cao:
Vận dụng
được các hằng
đẳng thức để
giải quyết một
số vấn đề
thích hợp.
TL 4
Chương III.
Tứ giác.
(15t)
Tứ giác. Tính
chất và dấu
hiệu nhận
Nhận biết:
– Nhận biết
được dấu hiệu
để một hình
TL 5
3biết các tứ
giác đặc biệt.
thang là hình
thang cân.
– Nhận biết
được dấu hiệu
để một tứ giác
là hình bình
hành.
– Nhận biết
được dấu hiệu
để một hình
bình hành là
hình chữ nhật.
– Nhận biết
được dấu hiệu
để một hình
bình hành là
hình thoi.
TN 8
4
Chương IV.
Định lý
Thalès.
(8t)
Định lý
Thalès.
Đường trung
bình của tam
giác. Tính
chất đường
phân giác
của tam giác.
Nhận biết:
Nhận biết
được định
nghĩa đường
trung bình của
tam giác.
TN 9
Thông hiểu:
Giải thích
được tính chất
đường phân
giác trong của
tam giác.
TL 6
Vận dụng:
Giải quyết
được môTt sôU
vấn đề thưTc
tiêWn (đơn
giản, quen
thuộc) gắn với
TL 7