TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Năm học: 2023 - 2024

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút

3

2

2

4 x y

6

3 x y

10

2 x y

: 2

2 x y

I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy kiểm tra

2

xy

là:

 ; 5

 ;

xy

2 x y 2 x y

xy

2 3  2 3 

A. B.

 . 5

2

3

2

3

27

3

y

y

y

Câu 1. Kết quả phép chia  2 3 x y 2 xy 5   ; 2 3 2 x y 5  C. D.

3

y

y

9

27

y

2

2

2

2

2

3

a

a

a

a

 ab b 

 ab b 

 a b 

2  ; b

3  . b

; ;

 

3 y  

3 y 

Câu 2. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:  9  a b  A.  C.  B.  D. 

Câu 3. Thu thập số liệu về môn học yêu thích tại một lớp 8, người ta được kết quả như sau

Toán Ngữ Văn KHTN HĐ Trải nghiệm Giáo dục thể chất Tin GDCD

60% 55% 96% 69% 95% 55%

45% Môn học nào được các bạn yêu thích nhất? A. Toán; B. Giáo dục thể chất; C. Hoạt động trải nghiệm; D. Tin.

y

y ;

y ;

y .

Câu 4. Nhà cô Hà có x cây Nhãn. Số cây Xoài gấp 8 lần số cây Nhãn. Số cây Cam nhiều hơn cây Xoài là y (cây). Viết đa thức (ở dạng thu gọn) để tính tổng số cây Nhãn, Xoài, Cam trong vườn nhà cô Hà. 2x D. 17x B. 2x A. ;

T

Q

O

 //

 //

C. x Câu 5. Cho hình bình hành TQRS . Chọn câu trả lời sai:

S

R

; TQ RS QR TS ; TQ RS QR TS ; ;

A. B. C.  T  D. QS

; R Q S ;     tại O . RT Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

,A B lần lượt là trung điểm của

,A B là một hồ nước sâu. Biết

,MC MD Câu 7. Giữa hai điểm (xem hình vẽ). Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm D và C là 180m. Hỏi hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét?

A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật; B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật; C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật; D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

BC

5,8;

AD

3, 2;

DC

2, 5

A. 90 m ; B. 100 m ; C. 120 m ; D. 150 m .

.

Câu 8. Cho ABC có BD là đường phân giác trong tam giác, biết Hỏi độ dài cạnh AB là bao nhiêu? A.7,442; B. 7,424; C. 7,244; D. 7,724.

II.TỰ LUẬN (8 điểm)

2

2

A = 2x

y

5x

y

1;

y

 

Bài 1: (1,5 điểm)

4

2

2

B

x

y

2

x

y

xy

2 x y

xy

:

a) Tính giá trị biểu thức tại



x 

2  ; 

2

2

2

)(2

xy

(2

C

2

x

y

x

y

x

x

y

x

y

)

2

xy

2023 2 (2 

.

b) Rút gọn biểu thức sau ;

c) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến : 

 y y

 ) 4

3

2

Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử :

10x  9 9 x  2 x 4 

25x x  ; a) 2 2 y x y   b) 2 c ) 16 y 4   Bài 3 : (1 điểm) Tìm x biết

3

2

x x 2)(

x

1)

7

36 x x ( 

= 0 ; ( 2)  

; xy .

;

a) b)

B

Bài 4: (3,5 điểm).

AB EF AF

m FC );

m EC );

30(

45(

/ /

m

;

E

1) Một con đò máy đi chuyển trên một khúc sông BE (hình bên). ) 60( Biết rằng

A

a) Tính độ dài khúc sông BE; b) Người lái đò tính rằng cứ mỗi mét sông di chuyển hết

F

C

0,0125 lít dầu và giá dầu là 18 000 đồng một lít. Tính số

tiền mà người lái đò dùng để mua dầu đi qua khúc sông đó.

2) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Kẻ MH, MK lần lượt vuông góc

D

HI K

.

2

2

2

9x

y

18x 4

6

y

20

với AB và AC (H thuộc AB và K thuộc AC). a) Tứ giác AHMK là hình gì ? Vì sao ? b) Chứng minh : tứ giác BHKM là hình bình hành; c) Gọi E là trung điểm của MH, gọi F là trung điểm của MK. Cho biết HK cắt AE, AF lần lượt tại I và D. Chứng minh

 . 0

2024

x

y

z

2 z 

A

Bài 4 : (0,5 điểm). Chọn 1 trong 2 câu sau : 1) Cho x, y, z thỏa mãn:

2

2

x

x

6 x

4 3

x

24

 

 

z  2024 4 xyz 

.

.

Tính giá trị của biểu thức: 2) Phân tích đa thức thành nhân tử : 

-------------------Hết ------------------- HS được sử dụng máy tính, giám thị không giải thích gì thêm.

Họ tên HS: …………………………………………………Số báo danh………………………..

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Năm học: 2023 - 2024

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút

I) TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Câu 4 D Câu 5 D Câu 6 B Câu 7 A Câu 8 B Câu 1 C Câu 2 B Câu 3 C II) TỰ LUẬN (8 điểm)

2

2

Bài Đáp án

A = 2x

y

5x

y

x

1;

y

 

2 

Biểu điểm 0,5 điểm Bài 1 Mỗi câu a, b, c đúng được 0,5 điểm  a) Tính giá trị biểu thức tại

2

5

A = 2

 1 .2

4

2

Thay x = -1; y = 2 vào biểu thức A ta có: 0,25đ

xy

B

2

y

y

:

xy

2   1 .2 A = 8 + 10 A = 18 Vậy giá trị của biểu thức A = 18 khi x = -1 ; y = 2 2 2 x y x 



0,25 đ 0,5 điểm b) Rút gọn biểu thức

4

2

2

B

x

y

2

x

y

xy

2 x y

:

xy



x  

2

2

2

  y

xy

2x

y

y

x

B

B

2x 22x

xy

x 

2

2

2

0,25 đ 0,25 đ

x 2 (2

)(2

xy

(2

C

2

2

x

y

x

y

x

y

)

2023

x

0,5 điểm c) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến : xy y

 y y

3

2

2

3

2

3

C

8x

y

y

y

y 2x

2023

0,25 đ

 ) 4  2x 4x

3

3

2

3

2

3

  y

C

8x

y

8x

2x

y

2x

y

2023

2023

C Vậy giá trị của biểu thức C không phụ thuộc vào biến

0,25 đ

3

2

10x 2

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử : (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a)

 25x

x

x   10x 1 

1,5 điểm 0,25 đ

x

2

2

0,25 đ

x

x

9

y

2

2

b)

x

9

x

2 5x 1  9 y  x

y

y

y

  

 x 

9 y 

0,25 đ

x

y

x

9

x  y  

2

2

0,25 đ

25x       16

y

x

9  xy

y   4  2

4  2

x

16

4

y

4

xy

c)

2

16

x

2

y

0,25 đ

 

4

y

4

2

2

y

x  

x  



 Tìm x (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

0,25 đ

3

36

x 

= 0  2 6

x

x

0

36x  x  x 6

1 điểm Bài 3 a)

x

0

x

0

0

6

= 0 

x 

2

0,25 đ 0,25 đ

2)(

2)

x

x

(

(

7

2

2

2

x

x

x

7

4  

2

2

x

x

2 7

x  x 0     6     6  x    x 6    x    0; 6; 6 Vậy 1) x     1   x 1 7    5  

4   x 2 

 x

12 6

2 x    Vậy x = - 6

b)

B

0,25 đ 0,25 đ 3,5 điểm 1 điểm

E

Bài 4: 1) a) Tính chiều rộng của khúc sông BE? Xét ABC có EF // AB (gt)

CE CF  BE A

A

F

C

BE

90(

m

)



 ( định lý Thales)

F Thay số ta có: 45 30 BE 60

45.60 30

0,25 đ 0,25 đ

b) Tính số tiền mua dầu để đi hết khúc sông?

Số lít dầu cần dùng để đi hết khúc sông BE là: 90 . 0,0125 = 1,125 (lít) Số tiền cần để người lái đò mua dầu đi qua khúc sông là: 1,125 . 18 000 = 20 250 (đồng)

2) Vẽ hình đến hết câu a a) Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao?

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ Chứng minh các góc    0 AHM HAK AKM 90 Tứ giác AHMK có    0 AHM HAK AKM 90    tứ giác AHKM là hình chữ nhật (dhnb)

A

K

H

C

B

M b) Chứng minh: BHKM là hình bình hành

0,25 đ

0,25 đ

A

Q

D

K

H

I

O

F

E

B

C

M

0,25 đ 0,25 đ

HI

HO

 I là trọng tâm  AHM 

Xét  ABC có M là trung điểm BC; MH // AC  H là trung điểm AB Chứng minh tương tự K là trung điểm AC HK là đường trung bình  ABC  HK // BM (1) Chứng minh MK // AB (2) Từ (1) và (2)  tứ giác BHKM là hình bình hành c) Gọi O là giao điểm của AM và HK Tứ giác AHMK là hình chữ nhật  O là trung điểm AM và HK

2 3

K

D

KO

0,25 đ

2 3

Chứng minh tương tự D là trọng tâm  AMK

2

2

2

9x

y

2

z

6

y

20

0

 và tính A

2

Lại có HO = KO (vì O là trung điểm)  HI = KD (đpcm)

9x

18x 4

20

2

6

y

y

18x 4 z   0

z  (9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0

2

2

2

0;(

0;(

3)

1)

1)

x

z

(

Bài 5: HS chọn 1 trong 2 câu 5.1 0,25 đ Tìm x, y, z thoả mãn: 2 2 z

x = 1; y = 3; z = -1  9(x-1)2 + (y – 3)2 + 2(z+1)2 = 0 Do: y 0  

2

Thay x, y, z vào A và tính được:

6 x

x

x

4 3

x

24

 



2

2

6 x

24

x

4 3

 

2

2

x

5.2 0,25 đ 0,25 đ Nên: (*) 1 A  3 2  

Phân tích đa thức thành nhân tử:     

4

x

3

 x  6 2 

x   [

x

x

x

x

 3x 4   2 

24  4 ] 24 

2

2

x  x [

  24  x 1       2x 8] 24   

x    x  3 2x 3][ 

0,25 đ

x   1 ][ x  Đặt t = x2 + 2x Ta có: (t – 3)(t – 8) – 24 = t2 – 11t + 24 – 24 = t2 – 11t = t(t-11) Trả lại biến cũ: (x2 + 2x)(x2 + 2x – 11) = x(x+2)(x2 + 2x – 11)

0,25 đ

*HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.