intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 8 (90 phút) ( ĐỀ CHẴN) (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x – 6 ; b) x 2 − 64 c) x ( x − 3) + 2x − 6 Bài 2 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: x 2 x−2 x a) + b)  x +3 x +3 x2y x − 2 Bài 3 (1,5 điểm).  3 1 3x + 2  2 a) Rút gọn biểu thức: A =  + − 2 : ( x  − 2 ; x  2) x−2 x+2 x −4 x−2 x 2 + 4x + 4 b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức P = nhận giá trị nguyên. x2 − 4 Bài 4 (1,5 điểm). a) Điểm kiểm tra giữa học kì I 3 môn Văn, Toán, Anh văn của bạn Hoa được ghi lại như sau: STT Môn Điểm Xếp loại 1 Toán 7 Khá 2 Văn 5 Trung bình 3 Anh văn 9 Giỏi Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng. b) Thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 24 học sinh được ghi lại trong bảng số liệu ban đầu sau: 14 15 16 16 14 15 14 16 16 15 15 14 15 15 14 16 15 15 16 16 15 15 16 14 Hãy chuyển đổi dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu trên sang dạng bảng thống kê. Bài 5 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm của cạnh BC. Qua M vẽ MH vuông góc với AB tại H và MK vuông góc với AC tại K ( H  AB, K  AC ). a) (1,0 đ). Cho AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính độ dài cạnh BC. b) (1,0 đ). Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật. c) (0, 5 đ). Tính độ dài HK. d) (0,5 đ). Gọi N là điểm đối xứng của M qua H. Chứng minh góc ANM = góc BMN ----- Hết -----
  2. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, TOÁN 8 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN Bài Hướng dẫn Điểm Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x – 6 ; b) x 2 − 64 c) x ( x − 3) + 2x − 6 Bài 1 (1,5 điểm) a) 3x – 6 = 3(x – 2) 0,5 b) x 2 − 64 = ( x − 8)( x + 8) 0,5 c) x ( x − 3) + 2x − 6 = x ( x − 3) + 2(x − 3) = ( x − 3)( x + 2 ) 0,5 Thực hiện các phép tính sau: x 2 x−2 x a) + b) 2  x +3 x +3 x y x−2 Bài 2 (2,0 điểm) x 2 x+2 1,0 a) + = x +3 x +3 x +3 x−2 x (x − 2)  x 1 b)  = 2 = 1,0 x y x − 2 x y  (x − 2) xy 2 a) Rút gọn biểu thức  3 1 3x + 2  2 A= + − 2 : ( x  − 2 ; x  2) x−2 x+2 x −4  x−2 x 2 + 4x + 4 b) Tìm giá trị nguyên của x để phân thức P = nhận x2 − 4 giá trị nguyên.  3 1 3x + 2  2 a) A =  + − 2 : x−2 x+2 x −4  x−2 Bài 3 (1,5 điểm)  3( x + 2) 1( x − 2 ) 3x + 2  x − 2 = + −   ( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 )  2 0,25    3 ( x + 2 ) + 1( x − 2 ) − (3x + 2)  x − 2 =  0,25   ( x + 2 )( x − 2 )  2  1 x−2 0,25 =  x−2 2 1 (x − 2) 1 0,25 = = (x − 2)  2 2 x 2 + 4x + 4 (x + 2)2 x+2 x−2+4 4 b) P = = = = = 1+ x −4 2 (x − 2)(x + 2) x − 2 x−2 x −2 4 P nguyên  nguyên  4 (x − 2)  x − 2  ((4) x−2  x − 2  1;  2;  4 0,25 HS giải từng trường hợp và kết hợp điều kiện suy ra x  0;1;3;4;6 0,25
  3. a) Điểm kiểm tra giữa học kì I 3 môn Văn, Toán, Anh văn của bạn Hoa được ghi lại như sau: STT Môn Điểm Xếp loại Bài 4 (1,5 điểm) 1 Toán 7 Khá 2 Văn 6 Trung bình 3 Anh văn 9 Giỏi Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng. b)Thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 24 học sinh được ghi lại trong bảng số liệu ban đầu sau: 14 15 16 16 14 15 14 16 16 15 15 14 15 15 14 16 15 15 16 16 15 15 16 14 Hãy chuyển đổi dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu trên sang dạng bảng thống kê. a) HS phân loại đúng (1 đ). Sai một dữ liệu trừ (0,25 đ) 1,0 b) Thời gian 14 15 16 0,5 chạy (giây) Số học sinh 6 10 8 Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm của cạnh BC. Qua M vẽ MH vuông góc với AB tại H và MK vuông góc với AC tại K Bài 5 (3,5 điểm) ( H  AB, K  AC ). a)(1,0 điểm). Cho AB = 3 cm, AC = 4 cm.Tính độ dài cạnh BC. b) (0,75 điểm). Chứng minh tứ giác AHMK là hình chữ nhật. c) (0,75 điểm). Tính độ dài HK. d) (0,75 điểm) Gọi N là điểm đối xứng của M qua H. Chứng minh ANM = BMN B 0,5 H M N A K C a) Áp dụng định lí pythagore cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 0, 5  BC = 25 = 5 0, 5 b) Xét tứ giác AHMK có : HAK = 900 ( tam giác ABC vuông tại A) 0,25 AHM = 90 (MH ⊥ AB) 0 0,25
  4. AKM = 900 (MK ⊥ AC) 0,25 Suy ra tứ giác AHMK là hình chữ nhật ( tứ giác có 3 góc vuông) 0,25 c) Ta có: Tứ giác AHMK là hình chữ nhật (cmt) Suy ra HK = AM (tính chất hai đường chéo). 0,25 1 1 Mà AM = BC =  5 = 2,5 cm (đường trung tuyến ứng với cạnh 2 2 huyền trong tam giác vuông) 0,25 Nên HK = AM = 2,5 cm d) HS chứng minh được tứ giác ANBM là hình bình hành Suy ra AN MB ( tính chất 2 cạnh đối của hình bình hành) 0,25 Suy ra ANM = BMN (so le trong) 0,25 Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2