A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 8
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc độ đánh giá
(4-11)
T9ng %
đim
(12)
Nh=n biết Thông hiu V=n dAng V=n dAng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ TL TNKQ TL
1 Chương I:
Đa thức
Đơn thức.
Đơn thức đồng dạng.
Đa thc nhiu biến.
2
(C1,2)
0,5 đ
3
15%
Cng, tr, nn, chia đa thức 1
(TL2a)
1,0 đ
2 Chương II:
Hằng đẳng
thức đáng
nhớ và ứng
dAng
Hng đẳng thc đáng nhớ. 4
(C3,4,5,6)
1,0 đ
1
(TL1)
1,5 đ
7
35%
ng dụng hằng đẳng thc. 2
(TL2b,c)
1,0 đ
3 Chương
III: Tứ
giác
Tứ giác 1
(C7)
0,25 đ
Tính chất và dấu hiệu nhận
biết các tứ giác đặc biệt. 1
(C8)
0,25 đ
1
( TL4a)
(1,25 đ)
3
17,5%
4 Chương
IV:
Định lý
Thales
Định lý Thales. 1
(C10)
0,25 đ
1
(C9)
0,25 đ
4
17,5%
Đường trung bình của tam
giác.
1
(TL5)
0.5 đ
Tính chất đường phân giác
của tam giác.
1
( TL4b)
0,75 đ
5 Chương V:
Dữ liệu và
biểu đồ
Thu thập, phân loại dữ liệu. 1
(C11)
0,25 đ 3
15%
Mô tả, lựa chọn, phân tích
biểu đồ.
1
(C12)
0,25 đ
1
(TL3)
1,0 đ
T9ng
(Điểm) 10
(2,5 đ)
1
(1,5 đ)
2
(0,5
đ)
3
(2,5 đ)
4
(3,0 đ)
20
(10,0 đ)
T l% 40% 30% 30% 100%
T lchung 70% 30% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN - LỚP 8
TT Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nh=n thức
Nh=n
biêt
Thông
hiểu
V=n
dAng
V=n
dAng
cao
1 Chương I
ĐA THỨC
Đơn thức;
Đơn thức
đồng dạng; Đa
thức nhiều
biến; Cộng,
trừ, nhân, chia
đa thức
Nh=n biết
Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa
thức nhiều biến.
2
(TN1,2)
Thông hiểu
Tính giá trị biểu thức.
V=n dAng
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những
trường hợp đơn giản.
1
(TL2a)
2 Chương II
HĐT
ĐÁNG
Hằng đẳng
thức, đồng
nhất thức; Bài
Nh=n biết
– Nhận biết được khái niệm: đồng nhất thức,
hằng đẳng thức.
4
(TN
NHỚ VÀ
ỨNG
DỤNG.
tập vận dụng
HĐT. 3,4,5,6)
1
(TL1)
V=n dAng
Vận dụng các hằng đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung,
sử dụng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử,…
2
(TL2b,c)
3 Chương
III
TỨ GIÁC
Tứ giác; Tính
chất dấu
hiệu nhận biết
các tứ giác đặc
biệt.
Nh=n biết:
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang
hình thang cân.
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác hình
bình hành.
Nhận biết được dấu hiệu để một nh bình
hành là hình chữ nhật.
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình thoi.
1
(TN 8)
Thông hiểu: 1
Giải thích được định về tổng các góc trong
một tứ giác lồi bằng 360o.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành, hình chữ nhật,
hình thoi, hình vuông.
(TN 7)
1
(TL4a)
4 Chương
IV
ĐỊNH LÍ
THALES
Đường trung
bình của tam
giác; Định lý
Thales; Tính
chât đường
phân giác giác
của tam giác.
Nh=n biết:
Nhận biết được định nghĩa đường trung bình
của tam giác.
1
(TN10)
Thông hiểu
Giải thích được tính chất đường trung bình của
tam giác (đường trung bình của tam giác thì song
song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
-Giải thích định lý Thales, tính chất đường phân
giác trong của tam giác.
1
(TN9)
2
(TL4b,
5)
5 Chương V
DỮ LIỆU
VÀ BIỂU
ĐỒ
Thu thập,
phân loại, tổ
chức dữ liệu
theo các tiêu
chí cho trước;
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu
Nh=n biết:
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa
các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được
số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản.
2
(TN
11,12)
V=n dAng: 1