UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KT
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN - LP 8
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
T
N
K
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Biu
thc
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thức nhiu
biến
TN1,2,3,4,5,
6
40%
Hằng đẳng thc
đáng nhớ
TN7,8
TN17,
18
TL21
a,b
Phân thc đi
số. Tính chất cơ
bn ca phân
thc đi s
TN15,16
2
T
giác
T giác
TN 9
17,5
%
Tính chất và
du hiu nhn
biết các t giác
đặc bit
TN 10,11
TL
23a
3
Định
Thalès
trong
tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
TN12
TL23
b
TL24
22,5
%
4
Thu
thp
tổ
chức
dữ
liệu
Thu thập, phân
loại,
tổ chức dữ liệu
theo các tiêu chí
cho trước
10%
Mô t và biểu
din d liu
TN13,14
TN19,
20
trên các bng,
biểu đồ
5
Phân
tích và
xử lí
d
liu
Hình thành và
gii quyết vn
đề đơn giản
xut hin t các
s liệu và biểu
đồ thống kê đã
TL22
a,b
10%
Tng
16
4,0
4
1,0
3
2,0
3
2,0
1
1,0
10,0
T l %
40
10 20
20
100
T l chung
50% 50%
100%
UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KT
BNG ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I, MÔN TOÁN –LP 8
T
T
Ch đ/Ni dung
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
C ĐI S VÀ HÌNH HC
1
Biu
thc
đại s
Đa thc
nhiu
biến.
Các
phép
toán
cng,
tr,
nhân,
chia các
đa thức
nhiu
biến
Nhn biết: Nhn biết được các khái
nim v đơn thức, đa thức nhiu biến.
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa
thc khi biết giá trị của các biến.
Vn dng:
Thc hiện được vic thu gọn đơn
thc, đa thc.
Thc hiện được phép nhân đơn thc
với đa thức phép chia hết một đơn
thc cho một đơn thức.
Thc hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức
nhiu biến trong những trường hợp đơn
gin.
Thc hiện được phép chia hết mt
đa thức cho một đơn thức trong nhng
trưng hợp đơn giản.
TN1,2,3,4,
5,6
Hng
đẳng
thc
đáng
nh
Nhn biết: Nhn biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
Thông hiểu:
tả được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương ca tổng hiệu;
tổng và hiệu hai lập phương.
TN7,8
TN17,
18
Vn dng:
Vn dụng được các hằng đẳng thc
để phân tích đa thức thành nhân tử
dng: vn dng trc tiếp hằng đẳng
thc;
Vn dng hằng đẳng thức thông qua
nhóm hạng t và đặt nhân tử chung.
TL21a,
b
Phân
thc đi
số. Tính
chất cơ
bn ca
phân
thc đi
s
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm bản
v phân thức đại số: định nghĩa; điều
kiện xác định; giá trị của phân thức đại
s; hai phân thc bng nhau.
Thông hiểu:
t được những nh chất bản
ca phân thc đại s.
TN15,16
2
T
giác
T giác
Nhn biết:
-Mô t được t giác, tứ giác lồi.
Thông hiểu:
Giải thích được định v tổng các
góc trong một t giác li bng 360o.
TN9
Tính
cht và
du
hiu
nhn
biết các
t giác
đặc bit
Nhn biết:
Nhn biết được du hiệu để mt hình
thang hình thang cân (ví dụ: hình
thang hai đường chéo bằng nhau
hình thang cân).
Nhn biết được du hiệu để mt t
giác hình nh hành (ví d: t giác
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
ca mi đường là hình bình hành).
TN 10,11
Nhn biết được du hiệu để một hình
bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình
bình hành hai đường chéo bằng
nhau là hình chữ nht).
Nhn biết được du hiệu để một hình
bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình
hành có hai đường chéo vuông góc với
nhau là hình thoi).
Nhn biết được du hiệu để mt
hình chữ nhật là hình vuông (ví d:
hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vuông).
Thông hiểu
Giải thích được tính chất v góc kề
một đáy, cạnh bên, đường chéo của
hình thang cân.
Giải thích được tính chất v cạnh đối,
góc đối, đường chéo của hình bình
hành.
Giải thích được tính chất v hai
đường chéo của hình ch nht.
Giải thích được tính chất v đường
chéo của hình thoi.
Giải thích được tính chất v hai
đường chéo của hình vuông.
TL23a