KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN 9
TT
Chươn
g/Chủ
đề
Nội
dung/Đ
ơn vị
kiến
thức
Mức độ
đánh
giá
Tổng % điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1PHƯƠN
G
TRÌNH
VÀ H
PHƯƠN
G
TRÌNH
(13 tiết)
Phươn
g trình
quy về
phươn
g trình
bậc
nhất
một ẩn
1 câu 1 câu 1 câu
Phươn
g trình
và hệ
phươn
g trình
bậc
nhất
hai ẩn
1 câu 1 câu
2
BT
PHƯƠN
G
TRÌNH
BC
NHẤT
MTN
(7 tiết)
Bất
đẳng
thức.
Bất
phươn
g trình
bậc
nhất
một ẩn
1 câu 1 câu
3CĂN
THỨC
Căn
bậc
hai.
Căn
bậc ba
Biến
đổi
đơn
giản
biểu
thức
chứa
căn
thức
bậc hai
5 câu 1 câu 3 câu
4HỆ
THỨC
LƯỢN
G
TRONG
Tỉ số
lượng
giác
của
góc
1 câu
TAM
GIÁC
VUÔNG
(7 tiết)
nhọn.
Một số
hệ
thức về
cạnh
và góc
trong
tam
giác
vuông
5
ĐƯỜN
G
TRÒN
Đường
tròn
Tiếp
tuyến
của
đường
tròn;
Góc ở
tâm;
Hình
quạt
tròn và
hình
vành
khuyên
3 câu 1 câu 2 câu
Tổng:
Số
điểm
4 3 3 10,0
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN 9
TT
Chương /
Chủ đề Mức độ
đánh giá
Số câu theo mức độ nhn thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
ĐẠI SỐ
1
PHƯƠN
G TRÌNH
VÀ H
PHƯƠN
G TRÌNH
Phươ
ng
trình
quy v
phươn
g trình
bậc
nhất
một
ẩn
Vn dụng:
Giải được phương trình tích
có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) =
0.
- Tìm được điều kiện xác định
giải được phương trình
chứa ẩn mẫu quy về phương
trình bậc nhất.
2 câu 1 câu
Phươ
ng
trình
và hệ
phươn
g trình
bậc
nhất
hai ẩn
NhâNn biêPt :
Nhận biết đươZc khái niệm
phương trình bậc nhất hai ẩn,
hệ hai phương trình bậc nhất
hai ẩn.
1 câu
Vận dụng:
Giải quyết được môZt sô] vấn
đề thưZc tiê_n (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với hệ
hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.
1 câu
2
BẤT
PHƯƠN
G TRÌNH
BC
NHẤT
MT N
Bất
đẳng
thức.
Bất
phươn
g trình
bậc
nhất
một
ẩn
Nhận biết
– Nhận biết được thứ tự tn tp
hợp các số thực.
Nhận biết được bất đẳng thức.
1 câu
Thông hiểu
Giải được bất pơng trình
bậc nhất mộtn dạng đơn giản.
1 câu
3 CĂN
THỨC
Căn
bậc
hai
Thông hiểu:
- Biết được điều kiện xác
định của một căn thức
- Xác định được căn bậc hai
6 câu
của một số không âm
- Biết khử mẫu và trục căn
mẫu của biểu thức chứa căn
Vận dụng:
- Tính được giá trị của biểu
thức
- Thu gọn biểu thức chứa căn
và tìm giá trị của ẩn
3 câu
4
HỆ
THỨC
LƯỢNG
TRONG
TAM
GIÁC
VUÔNG
Tỉ số
lượng
giác
của
góc
nhọn.
Một số
hệ
thức
về
cạnh
và góc
trong
tam
giác
vuông
Nhận biết
Nhận biết được c giá trị sin
(sine), côsin (cosine), tang
(tangent), côtang (cotangent)
của góc nhọn.
1câu
5ĐƯỜNG
TRÒN
Đườn
g tròn Nhận biết:
- Nhn biết được v t tương
đối ca hai đường tròn
1 câu
Tiếp
tuyến
của
đường
tròn
Vn dụng:
Vn dụng tính cht của tiếp
tuyến hai tiếp tuyến cắt nhau
chng minh bn đim ng
thuộc 1 đường tròn, chứng
minh hthức
2 câu
Góc ở
tâm Nhận biết:
Xác định sđo góc ở tâm, góc
ni tiếp
1 câu
Hình
quạt
tròn,
hình
vành
khuyê
n
Nhận biết:
- Biết được diện tích hình vành
khuyên
Thông hiểu:
- Tính được độ dài cung tn và
diện tích quạt tròn
1 câu
1 câu
UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS VĨNH KIM
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN - Lớp: 9
Ngày kiểm tra:07/01/2025
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn câu đúng nhất
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. C. D. và
Câu 2: Nếu cộng hai vế của bất đẳng thức với -2 thì ta được:
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 4: Cho biểu thức . Biểu thức A xác định khi:
A. B. C. D.
Câu 5: Căn bậc hai của 19 là:
A. 19 và -19 B. C. D. và
Câu 6: Căn bậc ba của là:
A. B. -0,8 C. -0,4 D. 0,4
Câu 7: Kết quả của khử mẫu biểu thức là :
A. B. C. D.
Câu 8: Kết quả trục căn ở mẫu biểu thức là :
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hai đường tròn (O;6cm), (O;4cm) và OO’=9cm. Kết luận nào sau đây đúng về vị
trí tương đối của hai đường tròn?
A. Hai đường tròn cắt nhau B. Hai đường tròn ngoài nhau
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài D. Hai đường tròn tiếp xúc trong
Câu 10: Diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O;6cm) và (O;9cm) là:
A. B. C. D.
Câu 11: Giá trị biểu thức là:
A. B. C. 1 D.
Câu 12: Cho hình vẽ bên. Số đo góc BAC là:
A. B.