UBND TH ĐIN BÀN
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN - LP 9 - NĂM HỌC 2024 - 2025
Thi gian: 90 phút
TT
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Phương trình và
h phương trình
Phương trình và hệ phương trình bậc nht hai n;
Phương trình quy v phương trình bc nht mt n
1
(0,25)
1
(0,75)
20%
2
Bt phương
trình bc nht
mt n
Bất đẳng thc và tính cht; Bất phương trình bậc nht
mt n (4t)
1
(0,25)
1
(0,75)
3
Căn bc hai,
căn bậc ba.
Căn bậc hai và căn thc bc hai; Căn bậc ba và căn
thc bc ba (4t)
1
(0,25)
1
(0,75)
1
(0,5)
35%
Khai căn bậc hai vi phép nhân và phép chia; Biến đổi
đơn giản và rút gn biu thc chứa căn thức bc hai (8t)
2
(0,5)
1
(0,75)
1
(0,75)
4
H thức lượng
trong tam giác
vuông.
T s ng giác ca góc nhn (5t)
3
(0,75)
1
(0,5)
25%
Mt s h thc gia cnh, góc trong tam giác vuông
ng dng (4t)
1
(0,25)
1
(1,0)
5
Đưng tròn
M đầu v đường tròn; Cung dây ca một đường tròn.
(4t)
2
(0,5)
1
(0,75)
20%
Độ dài ca cung tròn. Din tích hình qut tròn hình
vành khuyên (3t).
1
(0,25)
1
(0,5)
Tng
12
(3,0)
2
(1,0)
4
(3,0)
3
(2,0)
1
(1,0)
22 câu
T l %
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN - LP 9
NĂM HỌC 2024 - 2025
TT
Ch đ
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
ĐI S
1
Phương
trình
h
phương
trình
Phương trình và
h hai phương
trình bc nht
hai n
Phương trình quy
v phương trình
bc nht mt n
Nhn biết
- Nhn biết được khái nim phương trình bc nht hai n, h hai
phương trình bậc nht hai n.
- Nhn biết được khái nim nghim của phương trình bậc nht
hai n, nghim ca h hai phương trình bậc nht hai n.
Thông hiu
- Tính được nghim ca h hai phương trình bậc nht hai n bng máy
tính cm tay.
- Tìm được điu kin c đnh của phương trình cha n mu.
Vn dng
- Giải được h hai phương trình bậc nht hai n (phương pháp thế;
phương pháp cộng)
- Gii được nghim của phương trình có dng (a1x + b1).(a2x + b2) =
0.
- Giải được phương trình chứa n mu quy v phương trình bậc
nht.
- Giải quyết được một s vấn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc nht hai n (ví dụ: các bài toán liên
quan đến cân bng phản ứng trong Hoá học,...).
Vn dng cao
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin (phc hp, không quen
thuc) gn vi h hai phương trình bậc nht hai n.
1TN
(0,25)
1TL
(0,75)
2
Bt
phương
trình bc
nht mt
n
Bất đẳng thc.
Bất phương trình
bc nht mt n
Nhn biết
- Nhn biết được th t trên tp hpc s thc.
- Nhn biết được bt đẳng thc.
- Nhn biết được liên h gia th t pp cng; gia th t phép
nhân.
- Nhn biết đưc ki nim bất phương trình bậc nht mt n, nghim ca
bt pơng trình bc nht mt n.
Thông hiu
1TN
(0,25)
- So nh đưc g tr hai biu thức cho trước.
- Gii đưc bt pơng trình bc nht mt n.
Vn dng
- Chng minh được c bt đng thức đơn giản
- Giải quyết được một s vấn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc) gắn
với bất phương trình bậc nht mt n.
1TL
(0,75)
3
Căn bc
hai và
căn bc
ba
Căn bậc hai và
căn thc bc hai;
Căn bậc ba và căn
thc bc ba (4t)
Nhn biết
- Nhn biết được khái nim v căn bậc hai ca s thc không âm.
- Nhn biết được căn bậc ba ca mt s thc.
- Nhn biết được căn thức bc hai; căn thức bc ba.
Thông hiểu
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai của một số hữu t
bng máy tính cầm tay.
- Tìm được điều kiện xác định của một căn thức bậc hai (biểu thức
trong căn đơn giản).
Vn dng
- Thc hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thc
không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích,
căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa
thừa số vào trong dấu căn bậc hai).
1TN
(0,25)
1TL
(0,75)
1TL
(0,5)
Khai căn bậc hai
vi phép nhân và
phép chia; Biến
đổi đơn giản và
rút gn biu thc
chứa căn thức bc
hai (8t)
Nhn biết
- Nhn biết c công thc biến đổi đơn giản biu thc cha căn.
Thông hiu
- Thc hiện đưc mt s phép biến đi đơn gin v căn thc bc hai ca
biu thc đi s (n thc bc hai ca một bình phương, căn thc bc hai
ca mt ch, căn thc bc hai ca mt thương, trc căn thc mu).
Vn dng
- Rút gn biu thc cha căn bậc hai, bc ba.
2TN
(0,5)
1TL
(0,75)
1TL
(0,75)
4
H thc
ng
trong
tam giác
vuông.
T s ng giác
ca góc nhn (5t)
Nhn biết
- Nhn biết được các giá tr sin, côsin, tang, côtang ca góc nhn.
- Biết dùng MTCT đ tính đưc giá tr úng hoc gn đúng) tì s ng gc
ca góc nhn cho trước.
- Biết dùng MTCT để tính đưc s đo góc (đúng hoc gn đúng) khi biết 1
TSLG ca nó.
Thông hiu
3TN
(0,75)
1TL
(0,5)
- Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o,
45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.
Vn dng
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi t s ng giác ca
góc nhn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ ln góc áp dng gii
tam giác vuông,...).
Mt s h thc
gia cnh, góc
trong tam giác
vuông ng
dng (4t)
Nhn biết:
- H thc gia cnh góc vuông và cnh huyn.
- H thc gc hai cnh c vuông.
Thông hiu
- Gii tch đưc mt s h thc v cnh và góc trong tam gc vuông
Vn dng
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn giản, quen thuc) gn vi t
s ng giác ca góc nhn (ví d: Tính đ i đon thng, đ ln góc và áp
dng gii tam giác vuông, ... ).
Vn dng cao
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (phc hp, không quen thuc) gn
vi t s ng giác ca c nhn ( dụ: Tính đ dài đon thng, độ ln góc
và áp dng gii tam giác vng, ... ).
1TN
(0,25)
1TL
(1,0)
5
Đưng
tròn
M đầu v đường
tròn; Cung dây
ca một đường
tròn. (4t)
Nhn biết
- Nhn biết tâm đi xng, trc đi xng ca đường tròn.
- Nhn biết đưc c tâm.
Thông hiu
- So sánh đưc đ i dây và đưng kính của đưng tn.
- Gii tch đưc mi liên h gia s đo cung và số đo góc tâm.
2TN
(0,25)
1TL
(0,75)
Độ dài ca cung
tròn. Din tích
hình qut tròn
hình vành khuyên
(3t).
Nhn biết
- Nhn biết đưc c công thc nh độ i cung tròn, din ch nh qut tròn,
hình vành khuyên.
Vn dng
- Tính được đ dài cung tròn, din tích qut, din tích hình vành khuyên.
Vn dng
- Gii quyết đưc mt s vn đe thc tin gn vi đưng tròn ( d: mt
s bài toán liên quan đến chuyển đng tròn trong Vt lí; tính đưc din
tích mt s hình phng có th đưa v nhng hình phng gn vi hình tròn.
chng hn hình viên phân, ... ).
1TN
(0,25)
1TL
(0,5)
UBND TH XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG
KIM TRA CUI K I NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán Lp 9
gm có 02 trang)
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
A. TRC NGHIM (3 điểm) Chn ý tr lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht hai n?
A. x2 + y = 2.
B. 0x + 0y = 4.
C. x(x + y) = 1
D. 2x + 5y = 0.
Câu 2: Bt đng thc x nh hơn hoặc bng 3 được kí hiu là
A. x ≤ 3.
B. x ≥ 3.
C. x < 3.
D. x = 3.
Câu 3: Kết quả của
327
A.
9
.
B.
3
.
C. 3.
D. -27.
Câu 4: Hng đẳng thức √𝐴2 =
A. A.
B. -A.
C. |𝐴|.
D. A2.
Câu 5: Kh mu trong dấu căn của
3
22
được kết qu
A.
23
.
B.
26
.
C.
3
.
D.
6
.
Câu 6: Xem hình vẽ, ΔABC vuông tại A có AH là đường cao, sinB bng
A.
AC
AB
B.
BH
AB
.
C.
AB
BC
D.
AH
AB
.
Câu 7: Xem hình v, h thc nào đúng?
A. AB = BC.cosC
B. AB = AC.tanB
C. AC=BC.sinB
D. AC= AB.tanC
Câu 8: Cos500 = ? (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
A. 0,65.
B.0,64.
C. 0,63.
D. 0,642.
Câu 9: Biết Sinα =
3
5
. Tính α?
A. α =
0'
36 52
.
B. α =
0
37 52'
.
C. α =
0'
46 52
D. α =
0'
36 25
.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường tròn có một trục đối xứng.
B. Đường tròn có hai trục đối xứng.
C. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
D. Đường tròn có vô số tâm đối xứng.
Câu 11: Trong hình v bên, góc tâm là
A.
BAD
.
B.
BOD
.
C.
ADB
.
D.
OBD
.
Câu 12: Độ dài đường tròn (O; R) là
A. 2πd.
B. 2πR.
C. πR2.
D. 3,14.R.
D
C
B
A
O
ĐỀ CHÍNH THC