PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BO THNG
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ THÁI NIÊN
MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán Lớp 9
I. Ma trận
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phương
trình và
hệ phương
trình
(14 tiết)
Phương trình quy v
phương trình bậc nht
mt n (3 tiết)
1
(C13)
0,5
15%
1,5
Phương trình h
phương trình bc nht hai
n (11 tiết)
1
(C14)
1,0
2
Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn (8 tiết)
- Bất đẳng thức (5 tiết)
- Bất phương trình bậc
nht mt n (3 tiết)
2
(C1,2)
0,5
1
(C15)
1,0
15%
1,5
3
Căn thức
(6 tiết)
Căn bậc hai ca s thc
(3 tiết)
2
(C3,4)
0,5
1
(C16)
1,0
27,5%
2,75
Căn thức bc hai ca biu
thc đi s (3 tiết)
3
(C5,6,7)
0,75
1
(C17)
0,5
4
Hệ thức
lượng
trong tam
T s ng giác ca góc
nhn. Mt s h thc v
cnh và c trong tam
giác vuông
2
(C8,9)
0,5
5%
0,5
giác
vuông
(13 tiết)
5
Đường
tròn
(12 tiết)
Đường tròn. Vị trí tương
đối của hai đường tròn (5
tiết)
2
(C10,11)
0,5
1
(C18)
1,5
37,5%
3.75
V trí tương đối ca
đường thẳng và đường
tròn. Tiếp tuyến ca
đường tròn (4 tiết)
1
(C19)
1,5
Góc tâm (3 tiết)
1
(C12)
0,25
Tng
3,0
4,0
2,0
1,0
10
T l %
30%
20%
1,0%
100%
T l chung
70%
30%
100%
II. Bảng đặc t
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/
Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biêt
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Phương
trình và h
phương
trình
Phương
trình quy v
phương
trình bc
nht mt n
Vn dng:
Giải được phương trình tích có dạng (a1x +
b1).(a2x + b2) = 0.
- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về
phương trình bậc nhất.
TL: 13
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht
hai n
Nhn biết :
Nhn biết được khái niệm phương trình bậc nht
hai n, h hai phương trình bậc nht hai n.
Nhn biết được khái nim nghim ca h hai
phương trình bậc nht
hai n.
Thông hiu:
Tính được nghim ca h hai phương trình bc
nht hai n bng máy tính cm tay.
Vn dng:
Gii đưc h hai phương trình bậc nht hai n.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc
nht hai n (ví dụ: các bài toán liên quan đến n
bng phản ứng trong Hoá học,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương
trình bc nht hai n.
TL: 14
2
Bt
phương
trình bc
nht mt
n
Bt đng
thc. Bt
phương
trình bc
nht mt n
Nhn biết
Nhn biết được th t tn tp hpc s thc.
Nhn biết được bất đẳng thc.
Nhn biết được ki nim bất phương trình bậc nht
mt n, nghim ca bất phương trình bậc nht mt n.
TN: 1,2
Thông hiu
t đưc mt s nh chất bn ca bất đẳng thc
(tính cht bc cu; liên h gia th t và phép cng,
phép nhân).
Vn dng
Giải được bt phương trình bc nht mt n.
TL: 15
3
Căn thc
Căn bc hai
và căn bậc
ba ca s
thc
Nhn biết:
Nhn biết được khái nim v n bậc hai ca s
thc không âm.
TN: 3,4
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai
của một số hữu tỉ bng máy tính cầm tay.
TL: 16
Vn dng:
Thực hiện được một số phép nh đơn giản vcăn
bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một
bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai
của một thương).
Căn thc
bc hai ca
biu thc
đại s
Nhn biết
Nhn biết được khái nim v căn thức bc hai ca
mt biu thc đi s.
TN: 5,6,7
Vn dng
Thc hiện được mt s phép biến đổi đơn giản v
căn thức bc hai ca biu thức đại s (căn thức bc
hai ca mt bình phương, căn thc bc hai ca mt
tích, căn thc bc hai ca một thương).
TL: 17
4
H thc
ng
trong tam
giác vuông
T s ng
giác ca
góc nhn.
Mt s h
thc v
cnh và góc
trong tam
giác vuông
Nhn biết
Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine),
tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn.
TN: 8 ,9
Thông hiu
Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn
đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) của hai góc phụ
nhau.
Giải thích được một shệ thức về cạnh góc
trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bng cạnh
huyền nhân với sin c đối hoặc nhân với sin
góc kề; cạnh góc vuông bng cạnh góc vuông kia
nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc
kề).
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng
giác của góc nhọn bng máy tính cầm tay.
Vn dng
Giải quyết được một svấn đề thực tin gắn với tỉ
số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn
thẳng, độ lớn góc áp dụng giải tam giác
vuông,...).
5
Đường
tròn
Đưng tròn.
V trí tương
đối ca hai
đường tròn
Nhn biết
Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của
đường tròn.
TN: 10,11
Thông hiu
t được ba v trí tương đối của hai đường tròn
(hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc
nhau, hai đường tròn không giao nhau).
TL: 18
Vn dng
So sánh được độ dài của đường kính và dây.