intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN – LỚP 9 Mức độ TT Nội đánh giá Chủ đề dung/Đơn Tổng % điểm Vận dụng vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Các phép 1 1 2 1 Căn bậc tính trên căn (bài 1 ý 2) (bài 1 ý 1) (bài 1 ý 3, (bài 5) 5 hai,căn bậc bậc hai,căn (0,5đ) (1đ) bài 2 ý 1) (0,5đ) 1 3,5đ ba. Phương bậc ba. Giải (1,5đ) trình vô tỉ phương trình vô tỉ - Tỉ số 1 1 2 Toán thực tế lượng giác (bài 2 ý 2) 1,5đ (1,5đ) - Xác định 3 3 công thức (bài 3 ý 1, 2đ của hàm số, 2,3) tính đồng (2 đ) Hàm số bậc 3 biến, nghịch nhất biến của hàm số. - Vẽ đồ thị của hàm số. 4 Đường tròn - Chứng 1 2 1 4 minh các (bài 4 ý 1) (bài 4 ý 2,3) (bài 4 ý 4) 3đ điểm cùng 1đ 1,5đ 0,5đ
  2. thuộc một đường tròn và các dạng toán khác. Tổng: Số 5 2 4 2 14 câu 3,5đ 2,5đ 3,0đ 1đ 10đ Điểm Tỉ lệ % 35% 25% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  3. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 9 TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 C Nhận biết: 1 ă - Nhận biết được các công thức của căn bậc n hai b ậ c Các phép Thông hiểu: tính trên Thông hiểu các công thức về căn bậc hai để giải h căn bậc quyết bài toán rút gọn biểu thức. a hai, căn i bậc ba
  4. . Vận dụng: 1 Vận dụng linh hoạt các kiến thức về căn bậc C hai để giải quyết các bài toán cần sự liên kết ă và móc nối các kiến thức. n b Vận dụng cao: 1 ậ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo để giải quyết các c bài toán đòi hỏi tư duy độc lập cao. b a Giải Vận dụng : 1 . phương – Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về P trình vô tỉ căn bậc hai để giải các phương trình vô tỉ h ư ơ n g t r ì n h v ô t
  5. ỉ HÌNH HỌC 2 T Thông hiểu: o Tỉ số – Học sinh nắm và hiểu được các công thức á lượng giác của tỉ số lượng giác để làm bài tập tính toán n và bài có gắn với thực tế toán thực t tế h ự c t ế
  6. 3 H Hàm số Nhận biết: 3 à bậc nhất Căn cứ vào các dữ kiện đầu bài đã cho, xác định m được công thức của hàm số, điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến s Biết vẽ đồ thị hàm số ố b ậ c n h ấ t 4 Đ Các điểm Nhận biết: 1 ư cùng Căn cứ vào các dữ kiện đầu bài đã cho chứng ờ thuộc một minh được các điểm cùng thuộc một đường tròn. n đường g tròn và các dạng t toán khác. Vận dụng: 1 r Học sinh vận dụng tốt các kiến thức đã học để ò chứng minh các điểm thẳng hàng, chứng minh n hệ thức liên hệ giữa các đoạn thẳng
  7. Vận dụng cao: 1 Học sinh vận dụng một cách sáng tạo các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập khó, lạ, cần vẽ thêm đường phụ
  8. PHÒNG GD&ĐT THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn kiểm tra: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức 1) Rút gọn biểu thức A 2) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 16 3) Đặt . Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị là một số tự nhiên. Bài II (2,5 điểm) 1) Giải phương trình.  2) Một khúc sông rộng 500m, nước chảy xiết. Một con đò xuất phát từ bến A đi sang bờ bên kia (hình vẽ bên). Do bị nước đẩy nên con đò đi theo đường AB lệch so với phương ban đầu dự định đi một góc 600. Hỏi quãng đường mà con đò thực đi dài hơn quãng đường dự định đi ban đầu là bao nhiêu mét? ( Coi hai bên bờ sông là hai đường thẳng song song) Bài III (2 điểm) : Cho hàm số bậc nhất y = ( 2 – m)x + m – 1 (1) ( m là tham số, m 2) a) Tìm m để hàm số (1) là hàm số đồng biến. b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 c) Vẽ đồ thị hàm số (1) với m vừa tìm được của câu b. Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) ( AB < AC), hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. 1) Chứng minh: 4 điểm B; E; D; C cùng thuộc một đường tròn. 2) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành. 3) Từ O hạ OI vuông góc với BC tại I. Chứng minh AH = 2OI 4) Chứng minh: BE.BA + CD.CA = BC2 Bài V (0,5 điểm). Chứng minh rằng: là một số nguyên.
  9. PHÒNG GD&ĐT THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NAM NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn kiểm tra: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Hướng dẫn chung - Chấm theo đúng thang điểm. - Làm tròn tổng điểm theo quy định và quy ước làm tròn số - Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo - Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa. II. Đáp án và thang điểm Bài Ý Đáp án Biể u điể m 1 1 (1đ) 0,25 (2,0 0,25 đ) 0,25 0,25 2 Thay x = 16 (TM) 0,25 (0,5đ) 0,25 Kết luận - Thay số đúng: 0,25đ - Tính toán và kết luận đúng: 0,25đ 3 0,25 (0,5đ) P nguyên khi Tìm được Vì P là số tự nhiên nên: x = 25 0,25 2 1 1) Giải phương trình: 0,25 (2,5 ( 1,0đ) đ) 0,25 0,5 Kl
  10. 2 (1,5 đ) - Độ rộng của 0,25 khúc sông ( hay quãng đường dự định đi ban đầu của con đò) là: AC = 500m - Quãng đường con đò đi trên thực tế là: AB - Góc lệch so với phương ban đầu là: Xét tam giác vuông ABC có: 0,5 0,5 Quãng đường mà con đò thực đi dài hơn quãng đường ban 0,25 đầu là: 1000 – 500 = 500(m) Kết luận 3 a) Hàm số (1) đồng biến khi: 2 – m > 0  m < 2 0,5 (2đ) b) Đồ thị của hàm số (1) cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 0,75 khi m – 1 = 3  m = 4 (tm) c) Thay m = 4 có: y = - 2x + 3 0,25 Lập bảng giá trị đúng 0,25 Vẽ đồ thị đúng 0,25
  11. 4 0,25 Vẽ hình đúng ở câu a 1(0,75 1) Chứng minh 4 điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn 0,25 đ) BEC vuông tại E (gt) => 3 điểm B, E, C thuộc đường tròn đường kính BC BDC vuông tại D (gt) => 3 điểm B, D, C thuộc đường tròn 0,25 đường kính BC Vậy 4 điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn đường 0,25 kính BC 2 2) Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành 0,5 ( 1đ) Lập luận được BH // CK ( vì cùng vuông góc với AC) Lập luận được CH // BK ( vì cùng vuông góc với AB) 0,25 Kết luận tứ giác BHCK là hình bình hành (dhnb) 0,25 3 Lập luận được I là trung điểm của BC => I là trung điểm của 0,25 (0,5đ) HK => 3 điểm I, H, K thẳng hàng Chứng minh được OI là đường trung bình của tam giác AKH 0,25  AH = 2OI
  12. 4 (0,5đ) Cm: BEH đồng dạng với BDA => BE.BA = BD.BH 0,25 Cm: CDH đồng dạng với A => CD.CA = CE.CH Dẫn đến: BE.BA + CD.CA = BD. BH + CE. CH (1) Hạ HM vuông góc với BC ( M thuộc BC) Cm: BMH đồng dạng với BDC => BH.BD = BC.BM Cm: CMH đồng dạng với => CE.CH = BC.CM Do đó: BD. BH + CE. CH = BC ( BM + CM) = BC2 (2) 0,25 (1);(2) => đpcm 5 Áp dụng hằng đẳng thức: ( A + B)3 = A3 + B3 + 3AB (A + B) 0,25 (0,5 Ta có: đ) (1) Có (2) Từ (1) (2) => B – 1 = 0 => B = 1 0,25 Kết luận.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2