1
UBND HUYN AN LÃO
TRƯỜNG TH & THCS LÊ KHC CN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I MÔN TOÁN 9
NĂM HỌC 2024 2025
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
--------------------
I. PHN TRC NGHIM (3 điểm) ( mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm)
Bài 1. Chn mt ch cái trước phương án trả lời đúng với mi câu sau ri ghi vào bài làm.
Câu 1. Cp s
; 1; 1 xy 
là nghim ca h phương trình nào dưới đây?
A.
0
2 3;
xy
yx


B.
23
2 1;
xy
xy

C.
34
3 2 1;
yx
xy

D.
21
3 4.
xy
xy


Câu 2. Biu thc A =
93x
có điều kiện xác định là gì trong các khẳng định sau đây?
A.
B.
C.
3.x
D.
Câu 3. Phương trình
3 1 0x
có nghim là giá tr nào sau đây ca biến s x?
A. x = 4 B. x = 10 C. x = 8 D. x = 8
Câu 4. Thu gn biu thc a =
18 8
ta đưc kết qu nào sau đây?
B. A =
10
B. A =
2
C. A =
52
D. A =
2
Câu 5. Rút gn biu thc A =
33
13
ta đưc kết qu nào trong các kết qu sau đây?
C. A =
3
B. A =
3
C. A = 1 D. A = 1
Bài 2. Đường tròn tâm O, đường kính AB = 10cm, dây cung CB = 5cm.
Câu 6. S đo góc BOC bằng:
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 7 . S đo cung AC nh bng:
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500
Câu 8 . S đo góc BAC bng:
A. 900 B. 1200 C. 1500 D. 600
Bài 3. Xác định mi khẳng định sau đây là đúng hay sai ghi Đ/S cho hợp lý vào bài làm.
Biết rng a > b, mi khẳng định sau đây, khẳng định nào là đúng/ sai?
Câu 9. a +
3
> b +
2
Câu 10. 3a 5 < 3b 5
Câu 11. 2a +
3
< 2b +
3
Câu 12. a + 1 > b 3
Bài 4. (Bài toán tr li ngn) Đin thêm vào ch du “......” cho đúng.
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 6cm tiếp xúc ngoài với ( O’; 2cm).
Tiếp tuyến chung ngoài là MN ( M thuc (O) còn N thuc (O’).
Câu 13. Khong cách gia hai tâm đưng tròn bằng …………..…..cm
Câu 14. Khong cách t tâm O đến đường thng MN là ………………cm
Câu 15. Din tích t giác O’OMN bằng …………..cm2
2
II. T luận (7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm). Cho biu thc:
1 1 ; 0, 1
11
x x x x
A x x
xx


a) Tính giá tr ca biu thc A khi
4x
. b) Rút gọn biểu thức A.
Câu 14. (1,0 điểm). Gii các phương trình, h phương trình sau:
1) Gii bt phương trình
2) Gii h phương trình:
- 5
3 + y = 7
xy
x
Câu 15. (1,0 điểm). Gii bài toán bng cách lp h phương trình.
Bình và n rủ nhau đến một nhà sách mua c ng loi bút và vở để chuẩn b vào năm học mi.
Bình mua 5 chiếc bút và 10 quyn v hết 2 0 nghìn đồng. An mua 10 chiếc bút và 8 quyn v
hết 220 nghìn đồng. Hi mi chiếc bút và mỗi uyển vở giá bao nhi u tin.
Câu 16. (0,5 điểm).
Mt máy bay ct cánh bay lên vi vn tc trung bình 500km/h. Thi gian ngắn ban đầu
máy bay s bay theo phương xi n tạo vi mặt đất góc α. Sau 1,2 phút máy bay cách mt đt
5km. Đường bay lên ca máy bay to với phương nằm ngang góc α. nhi u đ ?
Câu 17. (2,5 điểm).
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Ly điểm C thuc (O; R) sao cho AC > BC. K
đường cao CH ca ABC (H AB), kéo dài CH ct (O; R) ti điểm D (D ≠ C). Tiếp tuyến ti
điểm A và tiếp tuyến ti đim C ca đưng tròn (O; R) ct nhau ti đim M. Gọi I là giao điểm
ca OM và C. Hai đưng thng MC và AB ct nhau ti F.
a) Chng minh DF là tiếp tuyến ca (O; R).
b) Chng minh: AF.BH = BF.AH.
Câu 18. (1,0 điểm). Cho a >1; b>1.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau: E =
11
22
ab
ba
.
Đề bài kim tra có 02 trang
Hết