A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 (2024 - 2025)
TT Ch đ Nội dung/Đơn v kiến thc
Mc đđánh giá
Tổng %
đim
Nh:n biết Tng hiểu V:n d>ng V:n d>ng cao
TNKQ TL TNK
QTL TNK
QTL TNK
QTL
1Căn thức
Căn bậc hai và căn bậc ba của
số thực C1,2
(0,5)
B1a
(0,5)
B1b
(1,0
)
20
Căn thức bậc hai và căn thức
bậc ba của biểu thức đại số C3,4
(0,5)
B2a
(0,5
)
10
2
Phương
trình và
hệ
phương
trình
Phương trình quy về phương
trình bậc nhất một ẩn
B2b
(1,0
)
10
Phương trình và hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn
C7,8
(0,5)
B4b
(1,0) 15
3
Bất
phương
trình b:c
nhất một
ẩn
Bất đẳng thức. Bất phương
trình bậc nhất một ẩn
C5,6
(0,5) 5
4
Hệ thức
lượng
trong tam
giác
vuông
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
C9
(0,25)
C10
(0,25)
B4a
(1,0
)
15
5Đường
tn
Đường tròn. Vị trí tương đối
của hai đường tròn
C11
(0,25)
C12
(0,25) 5
Vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn. Tiếp
tuyến của đường tròn
B3
(2,0
)
20
Tổng 10 1 2 42 1 20 câu
Tl % 25% 5% 5% 35% 20% 10% 100
Tl chung 70% 30% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 (2024-2025)
TT Ch đ Mc đđánh giá
S câu hi theo mc đnh:n thc
Nh:n biết Thông hiu V:n
d>ng
V:n
d>ng
cao
TNK
Q
TL TNK
Q
TL TL TL
ĐẠI S
1 Căn thức
Căn bậc hai và
căn bậc ba của
số thực
Nh:n biết:
Nhận biết được khái niệm về căn bậc
hai của số thực không âm, căn bậc ba
của một số thực.
2
(1,2)
1
(1a)
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai,n bậc ba của một số hữu
tỉ bằng máy tính cầm tay.
1
(1b)
Căn thức bậc
hai và căn thức
bậc ba của biểu
thức đại số
Nh:n biết
Nhận biết được khái niệm về căn
thức bậc hai căn thức bậc ba của
một biểu thức đại số.
2
(3,4)
- Hiểu được ĐKXĐ của căn thúc
1
(2a)
2 Pơng trình và
hệ pơng trình
Phương trình
quy về phương
trình bậc nhất
một ẩn
V:n d>ng:
Giải được phương trình tích có dạng
(a1x + b1).(a2x + b2) = 0.
Giải được phương trình chứa ẩn ở
mẫu quy về phương trình bậc nhất.
1
(2b)
Phương trình
và hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn
Nh:n biết :
Nhận biết được khái niệm phương
trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn.
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của
hệ hai phương trình bậc nhất
hai ẩn.
2
(7,8)
V:n d>ng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực
tiRn (phức hợp, không quen thuộc) gắn
với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
1
(4b)
3
Bất pơng
tnh b:c nht
mtn
Bất đẳng thức.
Bất phương
trình bậc nhất
một ẩn
Nh:n biết
– Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các
sthực.
Nhận biết được bất đẳng thức.
Nhận biết được ki niệm bất phương
trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất
phương trình bậc nhất một ẩn.
2
(5,6)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC PHNG
4 Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn. Một số hệ
thức về cạnh và góc
trong tam giác
vuông
Nh:n biết
Nhận biết được các giá trị sin
(sine), côsin (cosine), tang
(tangent), côtang (cotangent) của
góc nhọn.
1
(9)
Tng hiu
Giải thích được tỉ số lượng giác
của các góc nhọn đặc biệt (góc
30o, 45o, 60o) của hai góc phụ
nhau.
1
(10)
V:n d>ng
Giải quyết được một số vấn đề
1
(4a)
thực tiRn gắn với tỉ số lượng giác
của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài
đoạn thẳng, độ lớn góc áp
dụng giải tam giác vuông,...).
5 Đường tròn
Đường tròn. Vị trí
tương đối của hai
đường tròn
Nh:n biết
Nhận biết được tâm đối xứng,
trục đối xứng của đường tròn.
1
(11)
Tng hiu
- tả được ba vị trí tương đối
của hai đường tròn (hai đường tròn
cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc
nhau, hai đường tròn không giao
nhau).
1
(12)
Vị trí tương đối của
đường thẳng và
đường tròn. Tiếp
tuyến của đường
tròn
Tng hiu
tả được ba vị trí tương đối
của đường thẳng đường tròn
(đường thẳng đường tròn cắt
nhau, đường thẳng và đường tròn
tiếp xúc nhau, đường thẳng
đường tròn không giao nhau).
Giải thích được dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến của đường tròn
tính chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau.
2
(3a,
3b)
C. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ A.
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rKi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Căn bậc hai của 36 là
A.
6
. B.
6
. C. 6 và - 6. D. và - .
Câu 2: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Điều kiện xác định của
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Chọn khẳng định đúng
A.
3
27=9
. B.
3
27=−9.
C.
3
27=3.
D.
3
27=3.
Câu 5: Cho hai số a và b thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
2a<2b
. B.
a2<b2
. C. . D. .
Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x?
A. 2x – 5 ≥ 2. B.
xy 4.
C.
x23>2.
D.
3+2y 8.
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải phương trình bậc nhất hai
ẩn?
A. 5x – 8y = 0. B. 4x + 0y = -2. C. 0x + 0y = 1. D. 0x – 3y = 9.
Câu 8: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (-1;1). B. (-3; 2). C. (2; -3). D. (5; 5)
Câu 9: Dùng máy tính cầm tay, tìm góc α (làm tròn đến phút) , biết sinα = 0,3782
A. 22013’. B. 220 12’. C. 23013’. D. 20013’.
Câu 10: Với mọi góc nhọn
β
, khẳng định nào dưới đây sai?
A. sin
β
= cos (900
β
). B. cos
β
= sin (900
β
).
C. tan
β
= tan (900
β
). D. cot
β
= tan (900
β
).
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường tròn có một tâm đối xứng. B. Đường tròn có vô số tâm đối xứng
C. Đường tròn có một trục đối xứng. D. Đường tròn không có trục đối xứng.
Câu 12: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường tròn (I; 2cm). Biết điểm I cách điểm O một
khoảng bằng 8cm thì khi đó hai đường tròn ……
A. tiếp xúc ngoài. B. không giao nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc trong.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức A = .