Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 0
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9 TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1 Phương trình 7,5% và hệ phương Phương trình hệ phương trình bậc 2 1 0,75đ trình bậc nhât nhât hai ẩn 0,5đ 0,25đ hai ẩn Phương trình và Phương trình quy về phương trình 1 2,5% bất phương bậc nhất một ẩn 0,25đ 0,25đ trình bậc nhất một ẩn Bất đẳng thức. Bất phương trình 1 ½ 1 1 20% bậc nhất một ẩn 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ 2,0đ Căn bậc hai và Căn bậc hai và căn thức bậc hai 2 2 ½ ½ 20% căn bậc ba của biểu thức đại số 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ 2 Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3 1 10% trong tam giác 0,75đ 0,25đ 1,0đ vuông 1 5% Một số hệ thức về cạnh và góc 0,5đ 0,5đ trong tam giác vuông
- Độ dài đường tròn, cung tròn, diện 2 ½ 2 15% tích hình quạt tròn và hình vành 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ khuyên Đường tròn Vị trí tương đối của đường thẳng 1 1 ½ ½ 20% và đường tròn, hai đường tròn. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1đ 2đ Tiếp tuyến của đường tròn, đồng dạng Tổng số câu 12 1 8 1,5 2 0,5 25 Tổng điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Dụng Văn Song
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức biêt hiểu dụng dụng cao Phương trình Phương trình và Nhận biết : TN TN và hệ phương hệ phương trình – Nhận biết được h i niệm phương trình bậc nhất 2 1 trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. TN hai ẩn 2(C1,2) Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. TN1(C3) Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 – iải quyết được một số vấn đề th c ti n (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: c c bài to n liên quan đến cân bằng phản ứng trong Ho học,...). Vận dụng cao: – iải quyết được một số vấn đề th c ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Phương trình quy Nhận biết : – Nhận biết được điều kiện x c định của phương TN về phương trình 1 bậc nhất một ẩn trình đơn giản ( TN C4) Thông hiểu: – Tìm được nghiệm phương trình (a1x + b1).(a2x + b2) = 0 Bất phương Bất đẳng thức. Nhận biết TN TN TL – Nhận biết được thứ t trên tập hợp các số th c. (TN 1 1 1 trình bậc nhất Bất phương trình một ẩn bậc nhất một ẩn C5) TL ½ – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết được h i niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. (TL C1a) Thông hiểu Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ t và phép cộng, phép nhân). (TN C6) Vận dụng – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn qua bài toán th c tế.(TLC4) Căn thức Căn bậc hai và Nhận biết: TN TN TL – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số 2 2 ½ căn thức của TL biểu thức đại số th c hông âm, căn căn thức bậchai của một biểu ½ thức.(TNC7,10)
- Thông hiểu: Tính được gi trị căn bậc hai, căn thức bậc hai của một biểu thức. (TN C8,9.TL C2a) Vận dụng: Th c hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số th c hông âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). căn thức bậc hai của một biểu thức rút gọn (TL C2b) Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác Nhận biết TN TN TL trong tam Nhận biết được c c gi trị sin (sine), côsin (cosine), 3 1 1 giác vuông của góc nhọn. tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. ( Một số hệ thức về TNC11,12,13) cạnh và góc trong Thông hiểu tam giác vuông – iải thích được tỉ số lượng gi c của c c góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. – iải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam gi c vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc ề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông ia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc ề). Tính được gi trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng gi c của góc nhọn bằng m y tính cầm tay.(TN C14) Vận dụng
- iải quyết được một số vấn đề th c ti n gắn với tỉ số lượng gi c của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và p dụng giải tam gi c vuông,...). (TLC3) 3 Đường tròn, Nhận biết TN TN – Nhận biết được điểm thuộc đường tròn, đường kính, 2 2 cung tròn, diện TL tích hình quạt hình quạt, hình vành khuyên. (TNC15,16. TL C1b) ½ tròn và hình Thông hiểu vành khuyên Tính được độ dài cung của đường tròn, diện tích hình quạt tròn. (TNC17,18) Vận dụng So s nh được độ dài của đường ính và dây. Vị trí tương đối Nhận biết TN TN TL TL Nhận biết vị trí tương đối đường thẳng và đường tròn, hai 1 1 ½ ½ của đường thẳng đường tròn. (TNC19) Đường tròn và đường tròn, Thông hiểu hai đường tròn. – Mô tả được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (đường thẳng và đường tròn cắt nhau, Tiếp tuyến của đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường đường tròn. thẳng và đường tròn không giao nhau). – Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao nhau). (TN C20) Vận dụng Tính toán,vận dụng được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. (TL C5a) Vận dụng cao vận dụng được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau chứng minh hệ thức. (TL C5b)
- Tổng 12 TN 8 TN 2 TL ½ TL 1TL 3/2 TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của CBQL Duyệt của TTCM Giáo viên lập bảng (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Dụng Văn Song
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024- 2025 Họ và tên:............................... MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời ph của th y cô giáo: ĐỀ 1: I. Trắc nghiệm: (5 0 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. y - 2x = 0 B. 0y + 3x = 5 C. 2y + 0x = 3 D. 3y2 - 2x = 1 Câu 2: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? x y 1 x 2y 3 x y 1 x y 2 A. B. C. D. y z 3 x y 1 2y 1 0 x 0 y 0 2 Câu 3: Cặp số x; y 1; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? x y 0 x 2y 3 x 3 y 4 2x y 1 A. B. C. D. 2 y x 3 2 x y 1 3x 2 y 1 x 3y 4 x2 3 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: x x 1 A. x 0 B. x 1 C. x 0 và x 1 D. x 0 hoặc x 1 Câu 5: Nếu a b, c là ba số mà a < b và ac > bc thì c là: A. Số âm. B. Số dương. C. Số 0. D. Số tùy ý. Câu 6: Cho hai số a và b thỏa mãn 5a 5b . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a < b B. a - 5 < b - 5 C. a b. D. a > b. Câu 7: Căn bậc hai của 25 là: A. 5 B. 625. C. 5 và - 5 D. 625 và - 625. 5 2 Câu 8: Kết quả của phép tính (3)2 bằng: A. 2 B. 8 C. 22 D. 28 Câu 9: Giá trị của 10. 40 bằng: A. 10 B. 20 C. 30 D. 100 Câu 10: Cách viết nào dưới đây không có nghĩa? A. 2 B. (2)2 C. 22 D. (2)0 Câu 11: Giá trị của biểu thức tan600- cot300 bằng: A. 0 B. tan300 C. 1 D. cot300 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm BC = 6cm. Khi đó cosB bằng: 3 3 1 A. 2 B. C. D. 2 3 2
- 1 Câu 13: Cho biết sin , giá trị của cos bằng: 2 2 3 3 A. B. C. D. 3 2 2 3 Câu 14: Với mọi góc nhọn ta có: A. sin 90 cos B. tan 90 cos 0 0 C. cot 90 1 tan D. cot 90 sin 0 0 Câu 15: Cho đường tròn O;R và điểm M . Điểm M nằm tr n đường tròn O khi: A. OM < R B. OM > R C. OM = R D. OM = 2R Câu 16: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Đường ính là dây cung nhỏ nhất. B. Đường thẳng nối hai điểm tùy ý của một đường tròn gọi là đường ính của đường tròn. C. Đường ính là dây cung lớn nhất. D. Mỗi dây cung đi qua tâm có độ dài bằng b n ính đường tròn. Câu 17: Độ dài cung 800 của một đường tròn có bán kính 9cm bằng: A. 4 cm B. 9 cm C. 16 cm D. 81 cm 0 Câu 18: Diện tích hình quạt tròn có số đo cung 90 , bán kính R là: R2 R2 R2 R2 A. B. C. D. 3 5 6 4 Câu 19: Cho đường tròn O; 5cm và điểm O cách đường thẳng a là 3cm. Số điểm chung của đường thẳng a và đường tròn là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Cho hai đường tròn O; R và O’; R’ có R = 6cm R’ = 2cm OO’ = 3cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn đã cho là: A. Cắt nhau. B. (O; R) đ ng (O’; R’). C. Ở ngoài nhau. D. Tiếp xúc trong. II. Tự luận: (5,0 điểm Câu 1: (1,0 điểm) a) iải bất phương trình: 2x – 4 < 0 b) Tính diện tích hình vành huyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có b n ính 6cm và 4cm. Câu 2: (1,0 điểm) a) Tính: 16. 25 196 : 49 x 2 10 x 25 b) Rút gọn biểu thức: A = với x 5 x 5 Câu 3: (0,5 điểm) Một tòa th p có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 55o (xem hình v bên). Tính chiều cao của tòa th p (làm tròn đến mét). Câu 4: (1,0 điểm) Thanh tham d một ỳ iểm tra năng l c tiếng Anh gồm 4 bài iểm tra nghe, nói, đọc và viết. Bài nghe, nói, đọc Thanh đạt điểm số lần lượt là 77, 82 và 86. Hỏi bài iểm tra viết,
- Thanh phải đạt điểm số là bao nhiêu để điểm số trung bình Thanh đạt của cả 4 bài iểm tra ít nhất là 83? Câu 5: (1,5 điểm) Cho một đường thẳng d và đường tròn (O; R) hông giao nhau. Trên d lấy một điểm M bất ỳ. Từ M ẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O) (A, B là c c tiếp điểm). Kẻ OH d (H d). Dây cung AB cắt OH tại C và cắt OM tại D. Chứng minh rằng: a) MO vuông góc với AB. b) OC. OH = R2. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..…………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………..……………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….…..………………..
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024- 2025 Họ và tên:............................... MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời ph của th y cô giáo: ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm: 5 0 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm BC = 6cm. Khi đó cosB bằng: 1 3 3 A. B. C. D. 2 2 2 3 1 Câu 2: Cho biết sin , giá trị của cos bằng: 2 2 3 3 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 3: Giá trị của biểu thức tan600- cot300 bằng: A. tan300 B. 0 C. 1 D. cot300 Câu 4: Với mọi góc nhọn ta có: A. sin 90 cos B. tan 90 cos 0 0 C. cot 90 1 tan D. cot 90 sin 0 0 Câu 5: Cho đường tròn O;R và điểm M . Điểm M nằm tr n đường tròn O khi: A. OM < R B. OM = R C. OM > R D. OM = 2R Câu 6: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Đường ính là dây cung nhỏ nhất. B. Đường ính là dây cung lớn nhất. C. Đường thẳng nối hai điểm tùy ý của một đường tròn gọi là đường ính của đường tròn. D. Mỗi dây cung đi qua tâm có độ dài bằng b n ính đường tròn. Câu 7: Độ dài cung 800 của một đường tròn có bán kính 9cm bằng: A. 81 cm B. 9 cm C. 16 cm D. 4 cm 0 Câu 8: Diện tích hình quạt tròn có số đo cung 90 , bán kính R là: R2 R2 R2 R2 A. B. C. D. 3 4 6 5 Câu 9: Cho đường tròn O; 5cm và điểm O cách đường thẳng a là 3cm. Số điểm chung của đường thẳng a và đường tròn là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Cho hai đường tròn O; R và O’; R’ có R = 6cm R’ = 2cm OO’ = 3cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn đã cho là: A. Cắt nhau. B. Tiếp xúc trong.
- C. Ở ngoài nhau. D. (O; R) đ ng (O’; R’). Câu 11: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. y - 2x = 0 B. 0y + 3x = 5 C. 3y2 - 2x = 1 D. 2y + 0x = 3 Câu 12: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? x y 1 x y 1 x 2y 3 x y 2 A. B. C. D. y z 3 2y 1 x y 1 0 x 0 y 0 2 Câu 13: Cặp số x; y 1; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? 2x y 1 x 2y 3 x 3 y 4 x y 0 A. B. C. D. x 3y 4 2 x y 1 3x 2 y 1 2 y x 3 x2 3 Câu 14: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: x x 1 A. x 0 B. x 1 C. x 0 và x 1 D. x 0 hoặc x 1 Câu 15: Nếu a b, c là ba số mà a < b và ac > bc thì c là: A. Số dương. B. Số âm. C. Số 0. D. Số tùy ý. Câu 16: Cho hai số a và b thỏa mãn 5a 5b . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a < b B. a - 5 < b - 5 C. a b D. a > b Câu 17: Căn bậc hai của 25 là: A. 5 B. 625 C. 5 và - 5 D. 625 và - 625 5 2 Câu 18: Kết quả của phép tính (3)2 bằng: A. 28 B. 8 C. 22 D. 2 Câu 19: Giá trị của 10. 40 bằng: A. 10 B. 30 C. 20 D. 100 Câu 20: Cách viết nào dưới đây không có nghĩa? A. 22 B. (2)2 C. 2 D. (2)0 II. Tự luận: 5 0 điểm Câu 1: (1,0 điểm) a) iải bất phương trình: 2x – 4 < 0 b) Tính diện tích hình vành huyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có b n ính 6cm và 4cm. Câu 2: (1,0 điểm) a) Tính: 16. 25 196 : 49 x 2 10 x 25 b) Rút gọn biểu thức: A = với x 5 x 5 Câu 3: (0,5 điểm) Một tòa th p có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 55o (xem hình v bên). Tính chiều cao của tòa th p (làm tròn đến mét). Câu 4: (1,0 điểm) Thanh tham d một ỳ iểm tra năng l c tiếng Anh gồm 4 bài iểm tra nghe, nói, đọc và viết. Bài nghe, nói, đọc Thanh đạt điểm số lần lượt là 77, 82 và 86. Hỏi bài iểm tra viết, Thanh phải đạt điểm số là bao nhiêu để điểm số trung bình Thanh đạt của cả 4 bài iểm tra ít nhất là 83?
- Câu 5: (1,5 điểm) Cho một đường thẳng d và đường tròn (O; R) hông giao nhau. Trên d lấy một điểm M bất ỳ. Từ M ẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O) (A, B là c c tiếp điểm). Kẻ OH d (H d). Dây cung AB cắt OH tại C và cắt OM tại D. Chứng minh rằng: a) MO vuông góc với AB. b) OC. OH = R2. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………..…………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….……………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………..….………………………………………………… ………………………………………………………………………..……………………..
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024- 2025 Họ và tên:............................... MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm 25 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời ph của th y cô giáo: ĐỀ 3: I. Trắc nghiệm: 5 0 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3y2 - 2x = 1 B. 0y + 3x = 5 C. 2y + 0x = 3 D. y - 2x = 0 Câu 2: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? x y 1 x y 1 x 2y 3 x y 2 A. B. C. D. y z 3 2y 1 x y 1 0 x 0 y 0 2 Câu 3: Cặp số x; y 1; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây? x y 0 x 2y 3 2x y 1 x 3 y 4 A. B. C. D. 2 y x 3 2 x y 1 x 3y 4 3x 2 y 1 x2 3 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình 0 là: x x 1 A. x 0 B. x 1 C. x 0 hoặc x 1 D. x 0 và x 1 Câu 5: Nếu a b, c là ba số mà a < b và ac > bc thì c là: A. Số âm. B. Số dương. C. Số 0. D. Số tùy ý. Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm BC = 6cm. Khi đó cosB bằng: 1 3 3 A. 2 B. C. D. 2 3 2 1 Câu 7: Cho biết sin , giá trị của cos bằng: 2 2 3 3 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 8: Giá trị của biểu thức tan600- cot300 bằng: A. cot300 B. tan300 C. 1 D. 0 Câu 9: Với mọi góc nhọn ta có: A. sin 90 cos B. tan 90 cos 0 0 C. cot 90 1 tan D. cot 90 sin 0 0 Câu 10: Cho đường tròn O;R và điểm M . Điểm M nằm tr n đường tròn O khi: A. OM < R B. OM = R C. OM > R D. OM = 2R Câu 11: Cho hai số a và b thỏa mãn 5a 5b . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a < b B. a - 5 < b - 5 C. a > b D. a b
- Câu 12: Căn bậc hai của 25 là: A. 5 B. 625 C. 625 và – 625 D. 5 và - 5 5 2 Câu 13: Kết quả của phép tính (3)2 bằng: A. 2 B. 8 C. 22 D. 28 Câu 14: Giá trị của 10. 40 bằng: A. 10 B. 20 C. 30 D. 100 Câu 15: Cách viết nào dưới đây không có nghĩa? A. 2. B. (2)2 . C. 22 D. (2)0 Câu 16: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG? A. Đường ính là dây cung nhỏ nhất. B. Đường thẳng nối hai điểm tùy ý của một đường tròn gọi là đường ính của đường tròn. C. Mỗi dây cung đi qua tâm có độ dài bằng b n ính đường tròn. D. Đường ính là dây cung lớn nhất. Câu 17: Độ dài cung 800 của một đường tròn có bán kính 9cm bằng: A. 4 cm B. 9 cm C. 16 cm D. 81 cm 0 Câu 18: Diện tích hình quạt tròn có số đo cung 90 , bán kính R là: R2 R2 R2 R2 A. B. C. D. 3 4 6 5 Câu 19: Cho đường tròn O; 5cm và điểm O cách đường thẳng a là 3cm. Số điểm chung của đường thẳng a và đường tròn là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Cho hai đường tròn O; R và O’; R’ có R = 6cm R’ = 2cm OO’ = 3cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn đã cho là: A. Cắt nhau. B. Tiếp xúc trong. C. Ở ngoài nhau. D. (O; R) đ ng (O’; R’). II. Tự luận: 5 0 điểm Câu 1: (1,0 điểm) a) iải bất phương trình: 2x – 4 < 0 b) Tính diện tích hình vành huyên nằm giữa hai đường tròn đồng tâm có b n ính 6cm và 4cm. Câu 2: (1,0 điểm) a) Tính: 16. 25 196 : 49 x 2 10 x 25 b) Rút gọn biểu thức: A = với x 5 x 5 Câu 3: (0,5 điểm) Một tòa th p có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 55o (xem hình v bên). Tính chiều cao của tòa th p (làm tròn đến mét). Câu 4: (1,0 điểm) Thanh tham d một ỳ iểm tra năng l c tiếng Anh gồm 4 bài iểm tra nghe, nói, đọc và viết. Bài nghe, nói, đọc Thanh đạt điểm số lần lượt là 77, 82 và 86. Hỏi bài iểm tra viết, Thanh phải đạt điểm số là bao nhiêu để điểm số trung bình Thanh đạt của cả 4 bài iểm tra ít nhất là 83?
- Câu 5: (1,5 điểm) Cho một đường thẳng d và đường tròn (O; R) hông giao nhau. Trên d lấy một điểm M bất ỳ. Từ M ẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O) (A, B là c c tiếp điểm). Kẻ OH d (H d). Dây cung AB cắt OH tại C và cắt OM tại D. Chứng minh rằng: a) MO vuông góc với AB. b) OC. OH = R2. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………..…………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..……………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024- 2025 Họ và tên:............................... MÔN: TOÁN – LỚP 9 Lớp….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời ph của th y cô giáo: ĐỀ 4: I. Trắc nghiệm: 5 0 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Độ dài cung 800 của một đường tròn có bán kính 9cm bằng: A. 4 cm B. 9 cm C. 16 cm D. 81 cm 0 Câu 2: Diện tích hình quạt tròn có số đo cung 90 , bán kính R là: R2 R2 R2 R2 A. B. C. D. 3 4 6 5 Câu 3: Cho đường tròn O; 5cm và điểm O cách đường thẳng a là 3cm. Số điểm chung của đường thẳng a và đường tròn là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Cho hai đường tròn O; R và O’; R’ có R = 6cm R’ = 2cm OO’ = 3cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn đã cho là: A. (O; R) đ ng (O’; R’). B. Cắt nhau. C. Ở ngoài nhau. D. Tiếp xúc trong. Câu 5: Nếu a b, c là ba số mà a < b và ac > bc thì c là: A. Số dương. B. Số âm. C. Số 0. D. Số tùy ý. Câu 6: Cho hai số a và b thỏa mãn 5a 5b . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a < b B. a - 5 < b - 5 C. a > b D. a b Câu 7: Căn bậc hai của 25 là: A. 5 B. 5 và - 5 C. 625 D. 625 và - 625 5 2 Câu 8: Kết quả của phép tính (3)2 bằng: A. 22 B. 8 C. 2 D. 28 Câu 9: Giá trị của 10. 40 bằng: A. 10 B. 100 C. 30 D. 20 Câu 10: Cách viết nào dưới đây không có nghĩa? A. 2. B. (2)2 C. 22 D. (2)0 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm BC = 6cm. Khi đó cosB bằng: 3 3 1 A. 2 B. C. D. 2 3 2 Câu 12: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. y - 2x = 0 B. 0y + 3x = 5 C. 3y2 - 2x = 1 D. 2y + 0x = 3 Câu 13: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn