intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9- NĂM HỌC 2024-2025 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậc hai và căn bậc ba của số C1,2 (0,5) 5% thực 1 Căn thức bậc hai và căn thức bậc B2a B2b Căn thức C3,4 (0,5) 15% ba của biểu thức đại số 0.5đ 0.5đ Phương trình và hệ phương trình B5 C7,8 (0,5) 12.5% bậc nhất hai ẩn 0.75đ Bất phương Bất đẳng thức. Bất phương trình B1a B3a B3d 3 trình bậc C5,6 (0,5) 20% bậc nhất một ẩn (0,5) 0.5đ 0.5đ nhất một ẩn Hệ thức Tỉ số lượng giác của góc nhọn. lượng B1b B4a B6 4 Một số hệ thức về cạnh và góc 17.5% trong tam (0,5) 0.5đ 0.75d trong tam giác vuông giác vuông Đường tròn. Vị trí tương đối của C11,12 5% hai đường tròn (0,5) HV: 5 Vị trí tương đối của đường thẳng 0.5đ Đường tròn và đường tròn. Tiếp tuyến của 15% B4b đường tròn 1đ B3c Quat 5% 0.5đ 2 Góc ở tâm, góc nội tiếp 5% C9;C10 Tổng 12 1 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 22.5% 7.5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn 2 bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. Căn bậc hai và căn Thông hiểu: bậc ba của số thực Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của 1 một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Căn thức bậc hai Nhận biết và căn thức bậc ba – Nhận biết được khái niệm về 2 1 Căn thức của biểu thức đại căn thức bậc hai và căn thức bậc ba số của một biểu thức đại số. Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ Phương trình và hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 3 hệ phương trình – Nhận biết được khái niệm bậc nhất nghiệm của hệ hai phương trình hai ẩn bậc nhất hai ẩn. Vận dụng 1
  3. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc Bất phương Bất đẳng thức. Bất nhất một ẩn. 3 trình bậc nhất phương trình bậc 2 Hiểu: một ẩn nhất một ẩn Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; 1 liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vân dụng – Giải được bất phương trình bậc 1 nhất một ẩn. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết – Nhận biết được các giá trị sin Tỉ số lượng giác (sine), côsin (cosine), tang 1 Hệ thức lượng của góc nhọn. Một (tangent), côtang (cotangent) của 4 trong tam giác số hệ thức về cạnh góc nhọn. vuông và góc trong tam Thông hiểu giác vuông – Giải thích được tỉ số lượng giác 1 của các góc nhọn đặc biệt (góc
  4. 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác 1 của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Nhận biết – Nhận biết được tâm đối xứng, 2 trục đối xứng của đường tròn. Đường tròn. Vị trí tương đối của hai Thông hiểu đường tròn - Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai đường tròn cắt 1 nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao nhau). Thông hiểu 5 Đường tròn – Mô tả được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Vị trí tương đối (đường thẳng và đường tròn cắt của đường thẳng nhau, đường thẳng và đường tròn và đường tròn. tiếp xúc nhau, đường thẳng và Tiếp tuyến của đường tròn không giao nhau). đường tròn – Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và 1 tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Nhận biết Góc ở tâm, góc nội – Nhận biết được góc ở tâm, góc nội 2 tiếp tiếp.
  5. Vận dụng – Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình 1 vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...).
  6. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Căn bậc hai của 25 là A. 5. B. –5. C. 5 và –5. D. 5 và – 5. Câu 2. Cho số thực a > 0. Biểu thức nào sau đây là căn bậc hai số học của a? A. 2 a. B. - a. C. 2a. D. a. Câu 3. Điều kiện xác định của x là A. x > 0. B. x < 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai? 3 x C. 3 (2 x  3)3 . A. . B. 3x2  4 . D. 3 x3  2 x  1 . 2 Câu 5. Cho biết a < b, khẳng định nào sau đây sai? A. 2a < 2b. B. –2a < –2b. C. 2a + 1 < 2b + 1. D. 2a –1 < 2b –1. Câu 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x? A. 3x – 5 ≥ 0. B. 2x2 + y > 1. C. x2 – 2 ≤ 3. D. 5y + 4x2 < 0. Câu 7. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y = 2. B. 0x + 0y = 5. C. x – 2y = –1. D. –3x + y = 0. A. (1; –1). B. (–1; 1). C. (–1; –1). { Câu 8. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình: 2x + y = 1? x - 3y = 4 D. (1; 1). Câu 9. Cho đường tròn (O) với góc ở tâm AOB chắn cung AB. Biết số đo AOB =80o. Số đo cung nhỏ AB là bao nhiêu? A. 800 . B. 400 . C. 1600 . D. 900 . Câu 10. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm? A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường tròn có vô số trục đối xứng. B. Đường tròn có một trục đối xứng. C. Đường tròn không có trục đối xứng nào. D. Đường tròn có hai trục đối xứng. Câu 12. Cho đường tròn (￿; 25). Khi đó dây cung lớn nhất của đường tròn (￿; 25) có độ dài là A. 12,5. B. 25. C. 50. D. 2.
  7. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a)(0,5 điểm) Xác định hệ số a, b của các bất phương trình bậc nhất một x ẩn sau: 4x - 4 < 0 ; -11x - 6 > 0 b)(0,5điểm) Cho hình vẽ bên, hãy tính sinB, cotB. Bài 2: (1,0 điểm) a) (0,5 điểm) Tính gần đúng giá trị của 2024 ; 189 bằng máy tính cầm tay. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). b) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức B = 45 + (2 - 5)2+ 20 Bài 3: (1,0 điểm) a) (0,5 điểm ) Cho a < b . Chứng minh - 3a +6 > -3b+6 b) (0,5 điểm) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn: 15x + 15 ³ 9x - 13 Bài 4: (2,5 điểm): Cho đường tròn (O ; 3cm). Điểm M nằm bên ngoài (O) sao cho OM = 6 cm . Từ M kẻ tiếp tuyến MA với (O) (A là tiếp điểm). Đường thẳng qua A và vuông góc với MO cắt (O) tại B a)Tính số đo góc AOM. b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) . c/ Tính diện tích quạt AOB ứng với cung nhỏ AB. (kết quả làm tròn đến độ chính xác 0,005) với π ≈ 3,14. Bài 5: (0,75 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 66 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của khu vườn trên. Bài 6: (0.75 điểm) Tính chiều cao DC của một ngọn núi (làm tròn đến hàng trăm), biết tại 2 điểm A, B cách nhau 500m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 34 và 38 . D o o 34 38 C A B 500m (Hình minh họa) -----------Hết----------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ A
  8. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng C D C B B A B A A A A C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung a) (0.5đ) Xác định hệ số a, b của các bất phương trình bậc nhất một ẩn sau: 4x - 4 < 0 ; -11x - 6 > 0 * 4x - 4 < 0 có a = 4; b= - 4 0.25đ * -11x - 6 > 0 có a = - 11; b= - 6 0.25đ b) (0,5đ) Cho hình vẽ bên, hãy tính sinB, cotB . 1 Lập luận tính sinB= 3/5 0,25đ (1,0) Lập luận tính cotB=4/3 0.25đ (Không lập luận, chỉ có kết quả : 0,15đ cho mỗi kq) a) (0,5 điểm) Tính gần đúng giá trị của 2024 ; 189 bằng máy tính cầm tay (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 2024 ≈ 44,99 (0.25đ) 189 ≈ 13,75 (0.25đ) b/ (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: 2 B = 45 + (2 - 5)2+ 20 (1,0) = 3 5  2 5 2 5 0,2d 3 5  5 22 5 0.2d 6 52 0,1d 3 Bài 3: (1,0 điểm) (1,0đ) a/ (0,5 điểm ) Cho a < b . Chứng minh - 3a +6 > -3b+6 Vì a < b Nên -3a >-3b ( vì -3-3b+6 0.25đ b)(0,5 điểm) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn: 15x + 15 ³ 9x - 13
  9. KL 0.1đ 4 Bài 4: (2,5 điểm): Cho đường tròn (O ; 3cm). Điểm M nằm bên ngoài (O) sao cho 2.5đ OM = 6 cm . Từ M kẻ tiếp tuyến MA với (O) ( A là tiếp điểm ). Đường thẳng qua A và vuông góc với MO cắt (O) tại B a)Tính số đo góc AOM. b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) . c/ Tính diện tích quạt AOB ứng với cung nhỏ AB. (kết quả làm tròn đến độ chính xác 0,005) với π ≈ 3,14. HV:0,5đ a/ 0,5đ). Tính số đo góc AOM. Do MA là tiếp tuyến của (O) nên AM vuông góc với OA tại A 0.1đ =>Tam giác OAM vuông tại A OA 1 Tam giác AOM vuông tại A, cosO=  0.2đ OM 2   600 AOM 0.2đ b/(1đ) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) . Lập luận được góc AOM = góc BOM 0.25đ CM: ∆OAM = ∆OBM (c.g.c). 0.5đ => OBM = OAM. Mà OAM = 900 nên OMB = 900 => BM vuông góc với OB tại B mà OB là bán kính. 0.15đ  MD là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M. 0.1đ
  10. c/(0,5đ) Tính diện tích quạt AOB ứng với cung nhỏ AB. (kết quả làm tròn đến độ chính xác 0,005) với π ≈ 3,14. Lập luận được số đo góc AOB bằng 120 độ 0.2đ LẬp luận được n0  sd     1200 AB AOB 0.1đ  .R 2 n 3,14.32.120 Tính SqAOB    9.42 (cm 2 ) 0.2đ 360 360 5 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 0.75đ Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 66 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của khu vườn trên. Giải: Gọi x, y(m) lần lượt là chiều dài, chiều rộng mảnh đất (0< x, y
  11. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) Mã đề B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Căn bậc hai của 49 là A. –7. B. 49. C. 7 và -7. D. 7. Câu 2. Cho số thực x > 0. Biểu thức nào sau đây là căn bậc hai số học của x? A. x. B. - x. C. 2x. D. 2 x. Câu 3. M xác định khi A. M  0 . B. M  0 . C. M  0 . D. M  0. Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai? 3 x B. 3 (2 x  3)3 . C. 3x2. D. 3 x3  2 x  1 . A. . 2 Câu 5. Cho biết a < b, khẳng định nào sau đây đúng? A. 3a < 3b. B. 2a >2b. C. 2a + 1 > 2b + 1. D. 2a –1 >2b –1. Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x – y = z. B. x – yz = 0. C. –3x + y = 2. D. 0x + 0y = 1. Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x + y = 6 B. 0x + 0 y = 1 C. 4x – 0y = 2 D. 0x +2 y = 1 B. (–1; 1). B. (–1; –1). C. (1; 1). { Câu 8. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình: 2x + y = 1? x - 3y = 4 D. (1; –1). Câu 9. Cho đường tròn (O) với góc ở tâm AOB chắn cung AB. Biết số đo AOB =40o . Số đo cung nhỏ AB là bao nhiêu? A. 800 . B. 400 . C. 1600 . D. 900 . Câu 10. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm? A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 11. Tâm đối xứng của đường tròn là A. điểm bất kì bên trong đường tròn. B. tâm của đường tròn đó. C. điểm bất kì bên ngoài đường tròn. D. điểm bất kì trên đường tròn. Câu 12. Cho đường tròn (￿; 1 5). Khi đó dây cung lớn nhất của đường tròn (￿; 15) có độ dài là: A. 15 B. 30. C. 150 . D. 0.
  12. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) (0,5 điểm) Xác định hệ số a, b của bất phương trình bậc nhất một ẩn y sau: y - 4 < 0 ; - 11y +1 < 0 b) (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên, hãy tính tanC, cosC . Bài 2: (1,0 điểm) a)(0,5 điểm) Tính gần đúng giá trị của 2023 ; 12 bằng máy tính cầm tay (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). b) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: B  27  ( 3  2)2  48 Bài 3: (1,0 điểm) a) (0,5 điểm) Cho a > b . Chứng minh -3a - 8 < - 3b – 8 b)(0,5 điểm) Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn: 12 x - 3 ≤ 9x - 13 Bài 4: (2,5 điểm): Cho đường tròn (O ; 4cm) . Điểm C nằm bên ngoài (O) sao cho OC = 8 cm. Từ C kẻ tiếp tuyến CB với (O) (B là tiếp điểm). Đường thẳng qua B và vuông góc với CO cắt (O) tại A a)Tính số đo góc BOC. b) Chứng minh CA là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính diện tích quạt AOB ứng với cung nhỏ AB. (kết quả làm tròn đến độ chính xác 0,05) với π ≈ 3,14. Bài 5: (0,75 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m. Chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích mảnh vườn. Bài 6: (0,75 điểm). Tính chiều cao AB của một ngọn núi. Biết tại hai điểm C, D cách nhau 1000m trên mặt đất (C, D, B thẳng hàng), người ta nhìn thấy đỉnh A của núi với góc nâng lần lượt là 320 và 400. (Kết quả làm tròn đến hàng trăm). (Hình minh họa) -----HẾT -----
  13. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng C A C C A C B D B C B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung a) (0,5điểm) Xác định hệ số a, b của bất phương trình bậc nhất một ẩn y sau: y - 4 < 0 ; - 11y +1 < 0 • y–4 b . Chứng minh -3a - 8 < - 3b – 8 (1đ) Vì a > b Nên -3a < -3b ( do -3
  14. x ≤ - 10/3 0.2đ KL 0.1đ 4 Bài 4: (2,5điểm): Cho đường tròn (O ; 4cm) . Điểm C nằm bên ngoài (O) sao cho 2.5đ OC = 8 cm. Từ C kẻ tiếp tuyến CB với (O) (B là tiếp điểm). Đường thẳng qua B và vuông góc với CO cắt (O) tại A a)Tính số đo góc BOC. b) Chứng minh CA là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính diện tích quạt AOB ứng với cung nhỏ AB. (kết quả làm tròn đến độ chính xác 0,05) với π ≈ 3,14. HV 0,5đ a)Tính số đo góc BOC. Do CB là tiếp tuyến của (O) nên CB vuông góc với OB tại B 0.1đ => tam giác BOC vuông tại B OB 1 Tam giác BOC vuông tại B, cosO=  0.2đ OC 2  BOC  600 0.2đ b) Chứng minh CA là tiếp tuyến của đường tròn (O). Lập luận được góc BOC = góc AOC 0.25đ CM: ∆BOC = ∆AOC (c.g.c). 0.5đ => OAC = OBC. Mà OBC = 900 (do CB là tiếp tuyến của (0) nên OAC = 900 0.15đ mà OA là bán kính nên CA là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại tiếp điểm A. 0.1đ c) Tính diện tích quạt AOB ứng với cung nhỏ AB. (kết quả làm tròn đến độ chính xác 0,05) với π ≈ 3,14. Lập luận được số đo góc AOB bằng 120 độ 0.2đ 0     1200 Lập luận được n  sd AB AOB 0.1đ
  15.  .R 2 n 3,14.42.120 S qAOB    16,7 (cm 2 ) 0.2đ 360 360 5 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 0.75đ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 82 m. Chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích mảnh vườn. Giải: Gọi x, y(m) lần lượt là chiều dài, chiều rộng mảnh đất (0< x, y
  16. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề C Đề gồm 2 trang I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Em hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1 : Căn bậc hai của 25 là A. 5. B. –5. C. 5 và –5. D. 5 và – 5. Câu 2 : Cho số thực a > 0. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a? A. 2 a. B. - a. C. 2a. D. a. Câu 3 : Điều kiện xác định của x là A. x > 0. B. x < 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. Câu 4: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai? 3 x C. 3 (2 x  3)3 . A. . B. 3x2  4 . D. 3 x3  2 x  1 . 2 Câu 5 : Cho biết a < b, khẳng định nào sau đây sai? A. 2a < 2b. B. –2a < –2b. C. 2a + 1 < 2b + 1. D. 2a –1 < 2b –1. Câu 6 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x? A. 3x – 5 ≥ 0. B. 2x2 + y > 1. C. x2 – 2 ≤ 3. D. 5y + 4x2 < 0. Câu 7 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y = 2. B. 0x + 0y = 5. C. x – 2y = –1. D. –3x + y = 0. A. (1; –1). B. (–1; 1). C. (–1; –1). { Câu 8 : Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình: 2x + y = 1? x - 3y = 4 D. (1; 1). Câu 9 : Cho đường tròn (O) với góc ở tâm AOB chắn cung AB. Biết số đo AOB =80o . Số đo cung nhỏ AB là bao nhiêu? A. 800 . B. 400 . C. 1600 . D. 900 . Câu 10. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường tròn có vô số trục đối xứng. B. Đường tròn có một trục đối xứng. C. Đường tròn không có trục đối xứng nào. D. Đường tròn có hai trục đối xứng.
  17. Câu 12. Cho đường tròn (￿; 25). Khi đó dây lớn nhất của đường tròn (￿; 25) có độ dài là A. 12,5. B. 25 . C. 50 . D. 2. II. Tự luận: Bài 1: (2,0 điểm) a) (1,0điểm) Xác định hệ số a, b của bất phương trình bậc nhất một ẩn x sau: x - 4 < 0 ; - 11x +1 < 0 b) (1,0điểm) Cho hình vẽ bên, hãy tính tanC, cosC . Bài 2( 2,0 điểm) a. Tính 144; 225 b. Viết công thức tính diện tích quạt tròn của đường tròn tâm O bán kính R . c. Viết công thức tính diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn (O,R) và (O,r). ---------- HẾT--------- .
  18. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng C A C D B A B A A A A C II, Tự luận Bài 1 a) (1,0đ) Xác định hệ số a, b của các bất phương trình bậc nhất một ẩn sau: 4x - 4 < 0 ; -11x - 6 > 0 * 4x - 4 < 0 có a = 4; b= -4 0.5đ * -11x - 6 > 0 có a = -11; b= -6 0.5đ b) (1,0đ) Cho hình vẽ bên, hãy tính sinB, cotB . Lập luận tính sinB= 3/5 0,5đ Lập luận tính cotB=4/3 0.5đ (Không lập luận, chỉ có kết quả : 0,25đ cho mỗi kq) Bài 2: 2,0đ 144 = 12 ; a/ 0.5đ 225  15 b/ CT diện tích quạt tròn đúng 0.75đ CT diện tích hình vành khăn 0.75đ Duyệt đề của BGH Người duyệt đề Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2