Trang 1/3 - Mã đề 901
S
Ở GDĐT KON TUM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
LIÊN VIỆT KON TUM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 3 trang)
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ và tên học sinh …………………….…; Lớp: .….; Số báo danh: …………...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Căn bậc ba của
8
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
. D.
.
Câu 2: Cho hai đường tròn
;
O R
';
O r
với
R r
cắt nhau tại hai điểm phân biệt và
OO d
.
Chọn khẳng định đúng?
A.
R r d R r
. B.
d R r
. C.
d R r
. D.
d R r
.
Câu 3: Cho
;
là hai góc nhọn phụ nhau, khi đó
A.
sin cos
. B.
cos cot
. C.
sin tan
. D.
sin cot
.
Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
A.
1 2
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
2
.
Câu 5: Hệ phương trình
2 3
2 1
x y
x y
nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A.
1;1
. B.
1; 1
. C.
1; 1
. D.
1;1
.
Câu 6: "
x
bé hơn hoặc bằng
10
" kí hiệu là
A.
10
x
. B.
10
x
. C.
10
x
. D.
10
x
.
Câu 7: Đường thẳng nào sau đây trong hình vẽ là trục đối xứng của đường tròn tâm
O
?
A.
CN
. B.
AC
. C.
DM
. D.
AB
.
Câu 8: nh giá trị gần đúng của
125
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Kết quả nào sau
đây là đúng?
A.
11,18
. B.
11,19
. C.
11,2
. D.
11,17
.
Câu 9: Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc ba?
A. 3
2 1
x
. B. 3
9
x
. C.
32
3
x. D. 3
1
x
.
Câu 10: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình một ẩn?
A. 2
3 8
x y
. B.
2 3 0
x
. C. 3
1
4
x y
. D.
10 2
y x
.
Mã đề 901
Trang 2/3 - Mã đề 901
Câu 11: Số
1
9
1
9
là căn bậc hai của số nào trong các số sau
A.
1
81
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
1
18
.
Câu 12: Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 2
4 0
2 5 7
x y
x y
. B.
2 3 3
3 15
x y
x
. C.
3 5
2 1
x y
x y
. D. 3 6
3 5 15
y
x y
.
Câu 13: Cho đường tròn
( )
O
và đường thẳng
a
. Kẻ
OH a
tại điểm
H
biết
OH R
. Khi đó,
đường thẳng
a
và đường tròn
( )
O
có vị trí tương đối là
A. Cắt nhau. B. Tiếp xúc với nhau. C. Song song với nhau. D. Không giao nhau.
Câu 14: Tâm đối xứng của đường tròn là
A. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn. B. Tâm của đường tròn.
C. Điểm bất kì bên trong đường tròn. D. Điểm bất kì trên đường tròn.
Câu 15: Gtrị
3
x
là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
5 3 4 2
x x
. B. 2
2 5
x x
. C.
3 8 7
x x
. D.
4 7 1
x x
.
Câu 16: Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều?
A.
1 2 5
và
2 3
. B. 2 7
b
và
4 6
b
.
C.
2,5 5,8
và
2 3
. D.
4,7 8
và 8
a
.
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 0
x y
. B.
3
xy x
. C.
0. 3 2
x
. D. 2
2 1
x y
.
Câu 18: Nếu
a b
t
A.
3( 1) 3( 1)
b a
. B.
3 3
a b
. C.
2 2
a b
. D.
4 4
a b
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
B
.
A. sin
AC
AB
. B. sin
AB
AC
. C. sin
AC
BC
. D. sin
AB
BC
.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
cạnh huyền
BC a
cạnh góc vuông ,
AC b AB c
.
Ta có
A.
cos
c b B
. B.
sin
c b B
C.
sin
b c B
. D.
cos
b a C
.
Trang 3/3 - Mã đề 901
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình
5 3 1
2 1
x y
x y
.
b) Giải bất phương trình
3 17 5 22
10 15
x x
.
Câu 2 (0,5 điểm)
Cho hình vẽ bên có tam giác
ABC
, đường cao
AH
, đường tròn
;
A AH
. Vì sao
BC
là tiếp tuyến của đường tròn
;
A AH
?
Câu 3 (1,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a)
2 3 75 3 48
. b)
2
15 20
4 5 5
3 2
.
Câu 4 (1,5 điểm)
Cho nửa đường tròn
O
đường kính
AB
, tiếp tuyến
Bx
. Qua
C
trên nửa đường tròn
(
C
không trùng với
,
A B
) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt
Bx
D
. Tia
AC
cắt
Bx
E
,
OD
cắt
BC
H
.
a) Chứng minh
OD
là đường trung trực của
BC
.
b) Chứng minh
.
BD DE
Câu 5 (0,5 điểm)
Tìm số thực dương
x
để
2
P x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
---------------Hết---------------