KIỂM TRA HỌC KỲ I. NH: 2021-2022
Môn : Vật lý. Thời gian : 45 phút
---oOo---
Khối 10
Trong các bài toán sau lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2
Câu 1: (2 điểm)
- Phát biểu viết biểu thức định luật Húc (Hooke) về lực đàn hồi (nêu tên
và đơn vị của các đại lượng trong biểu thức).
- Áp dụng: Một xo được đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên đỡ
một vật khối lượng 6 kg (như hình 1). Khi vật nằm cân bằng, xo bị nén
một đoạn thẳng đứng 12 cm. Xác định độ cứng của xo. Bqua khối
lượng của lò xo và lực cản của không khí.
Câu 2: (2 điểm)
- Phát biểu viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn (nêu tên đơn vị của các đại lượng
trong biểu thức).
- Áp dụng: Tính lực hút hp dn gia hai qu cu đồng cht giống nhau có khối lưng m =
0,8 kg, bán kính R = 8 cm. Biết hai qu cầu đặt sát nhau. Ly hng s hp dn
2
11 2
N.m
G 6,67.10 kg
.
Câu 3: (2 điểm)
- Nêu định nghĩa về lực hướng tâm.
- Một xe khốiợng 1,2 tấn chuyển động đều với tốc độ 5 m/s, đi qua một cái cầu vồng lên.
Biết bán kính cong của cầu là 60 m. Tính áp lực của xe vào cầu tại điểm cao nhất của cầu.
Câu 4: (3,5 điểm)
Một vật khối lượng 20 kg, đang nằm yên trên sàn nhà thì được kéo với một lực F = 110 N
theo phương ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật sàn nhà µ = 0,3.
a) Tìm gia tốc của vật.
b) Quãng đường vật đi được và vận tốc vật đạt được sau thời gian 5 s kể từ lúc bị kéo.
c) Vật chuyển động được 5 s thì ngừng kéo. Tìm thời gian chuyển động của vật tính từ
lúc ngừng kéo đến lúc vật dừng lại.
Câu 5A: (0,5 điểm) Dành cho các lớp 10CT-10CH-10CTin10T10L10TN10TNTC10HS
Một vệ tinh khối ợng 60 kg đang bay quanh Trái Đất, độ cao cách mặt đất h = 5R.
(với R = 6400 km n kính trái đất). Cho gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất là 9,81 m/s2. Tính
lực hấp dẫn giữa vệ tinh và trái đất.
Câu 5B: (0,5 điểm) Dành cho các lớp 10CA - 10CV- 10XH
Gia tốc rơi tự do ở sát mặt đất9,8 m/s2. độ cao cách mặt đất bao nhiêu thì gia tốc rơi tự
do là 2,45 m/s2? Biết bán kính Trái Đất là R = 6400 km.
---/---
Hình 1
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA HKI. NK 2021 - 2022
Môn : Vật lý LỚP 10
---oOo---
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
1
Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng lò xo.
0,5
( 2 đ)
2
Fđh = kl
0,25
3
Nêu tên đại lượng trong công thức
0,5
4
- Fđh = P => kl = mg
0,25
5
k = mg/l = 500 N/m
0.5
Câu 2
( 2 đ)
1
- Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích khối lượng của chúng
và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
0,5
2
Viết đúng công thức
u tên gọi và đơn vị các đại lượng trong công thức
0,25
0,5
3
- F =
12
2
Gm m
r
=
2
2
Gm
4R
= 1,67.10-9 N
0,75
Câu 3
1
Lực (hay hợp lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật
gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm.
0,5
( 2 đ)
2
Hình vẽ phân tích lực
N
+
P
= m
a
Chiếu phương bán kính chiều dương hướng tâm : P – N = mv2/R
0,25
0,25
0,5
5
N = mg mv2/R =11500 N
0,5
Câu 4
( 3,5 đ)
1
a) Hình vẽ phân tích lực
Nếu học sinh không vẽ hình phân tích lực trừ 0,5 đ
0,25
2
F
+
ms
F
+
N
+
P
= m
a
Chiếu Oy: N – P = 0 => N = P = mg
Chiếu Ox: F – Fms = ma => F - mg = ma (1)
0,25
0,25
0,25
=> a = (F - mg)/m = 2,5 m/s2
0,5
3
b) s = v0t + 0,5at2 = 0,5at2 = 31,25 m
v = v0 + at = at = 12,5 m/s
0,5
0,5
4
c) F = 0 nên (1)=> a = - g = - 3 m/s2
0,5
5
v’ = v +at = 0 => t = - v/a = 12,5/3 = 4,166 s
0,5
Dành cho các lớp 10CT-10CH- 10Ctin 10T 10L 10TN 10TNTC 10HS
Câu 5A
( 0,5 đ)
1
F =
2
GMm
(R h)
=
22
GMm GMm
(R 5R) 36R
0,25
2
Mà g0 =
2
GM
R
=> F = mg0/36 = 16,35 N
0,25
Dành cho các lớp 10CA - 10CV- 10XH
Câu 5B
( 0,5 đ)
1
g =
2
GM
(R h)
g0 =
2
GM
R
=>
0
g
g
=
2
2
R
(R h)
=
1
4
0,25
2
R
Rh
=
1
2
=> h = R = 6400 km
0,25
Nếu sai hoặc thiếu đơn vị ở mỗi đáp số thì trừ 0,25 đ và không trừ quá 2 lần trong toàn bài làm
Không thay số vào các kết quả tính toán trừ 0,25 đ (không quá 2 lần)