Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT DTNT Đan San
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT DTNT Đan San” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT DTNT Đan San
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT DTNT ĐAM SAN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÝ (Đề có 4 trang) Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 Phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 7,5 kg làm vật thay đổi tốc độ từ 3 m/s đến 8 m/s trong khoảng thời gian 2 s nhưng vẫn giữ nguyên chiều chuyển động. Lực tác dụng vào vật có giá trị là A. 20,50 N. B. - 18,75 N. C. 18,75 N. D. - 20,50 N. Câu 2: Trong chuyển động ném ngang (bỏ qua sức cản của môi trường), gia tốc của vật tại một vị trí bất kì luôn có đặc điểm là hướng theo A. phương ngang, cùng chiều chuyển động. B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. phương ngang, ngược chiều chuyển động. D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. Câu 3: Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. B. Trọng lực có độ lớn được xác định bới biểu thức P = mg. C. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. Câu 4: Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện có thể đo chính xác thời gian chuyển động của vật A. đến phần trăm giây B. đến phần nghìn giây C. đến phần mười giây D. tuyệt đối Câu 5: Chọn phát biểu đúng. A. Tờ giấy để phẳng rơi chậm hơn hòn đá khi cùng được thả từ trạng thái nghỉ trong không khí. B. Độ lớn của lực cản càng lớn khi diện tích mặt cản càng nhỏ. C. Độ lớn của lực cản không phụ thuộc vào tốc độ của vật. D. Vật đi càng nhanh thì lực cản của không khí càng nhỏ. Câu 6: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s. B. vật dừng lại ngay. C. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. D. vật đổi hướng chuyển động. Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Trong hệ quy chiếu đứng yên vật luôn đứng yên. B. Hệ quy chiếu đứng yên được gắn với vật quy ước đứng yên. C. Trong hệ quy chiếu chuyển động vật luôn chuyển động. D. Hệ quy chiếu chuyển động được gắn với vật quy ước đứng yên. Trang 1/4 - Mã đề 001
- Câu 8: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện? A. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. B. Thường xuyên kiểm tra tình trạng hệ thống đường điện và các đồ dùng điện. C. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. D. Đến gần nhưng không tiếp xúc với các máy biến thế và lưới điện cao áp. Câu 9: Một vật được ném ngang với vận tốc v0 = 40 m/s, ở độ cao h = 10 m. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua sức cản môi trường. Vận tốc của vật khi chạm đất là A. 120 m/s. B. 80 m/s. C. 72,11 m/s. D. 42,43 m/s. Câu 10: Đại lượng nào sau đây có đơn vị là đơn vị dẫn xuất? A. lực B. chiều dài. C. nhiệt độ D. khối lượng. Câu 11: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho A. sự biến đổi vận tốc của vật. B. sự nhanh hay chậm của chuyển động. C. sự biến đổi độ dời của vật. D. sự biến đổi của li độ của vật. Câu 12: Thể tích của một miếng sắt là 20cm3 Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Lấy g=10m/s2. Lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước có giá trị là A. 25N. B. 0,20N. C. 0,02N. D. 19,6N. Câu 13: Trong các phương trình mô tả vận tốc v(m/s) của vật theo thời gian t(s) dưới đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng chậm dần đều? A. v=-5t+4. B. v=7. C. v=6t2+2t-2. D. v=2+6t. Câu 14: Với a, v là giá trị của gia tốc và vận tốc của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều tại một thời điểm. Kết luận nào đúng A. a.v > 0. B. a.v = 0. C. a.v có thể âm hoặc dương. D. a.v < 0. Câu 15: Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ trung bình 40 km/h, sau đó ô tô quay trở về A với tốc độ trung bình 80 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về là A. 45km/h. B. 50km/h C. 48km/h. D. 53,3km/h. Câu 16: Vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 3m hợp 1 góc 30o so với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát là 0,1. Cho g = 10m/s2. Gia tốc của vật là bao nhiêu? A. 2,54m/s2 B. 4,13m/s2 C. 1,54m/s2 D. 0,67m/s2 Câu 17: Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp với dụng ý A. Chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn. B. Chuyển ma sát trượt về ma sát lăn. C. Chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ. D. Chuyển ma sát lăn về ma sát trượt. Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của vật lý là gì? A. Quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng. B. Các dạng vận động của vật chất và năng lượng. C. Các dạng vận động và tương tác của vật chất Trang 2/4 - Mã đề 001
- D. Quy luật tương tác của các dạng năng lượng. Câu 19: Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng A. đi qua gốc tọa độ. B. song song với trục hoành. C. bất kì. D. song song với trục tung. Câu 20: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. Câu 21: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực nào ? A. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. B. Lực mà ngựa tác dụng vào xe. C. Lực mà xe tác dụng vào ngựa. D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 22: Một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay ngay lại ngay bến A mất thời gian 1h, AB = 2km, vận tốc nước chảy không đổi bằng 2km/h. Vận tốc của thuyền so với nước bằng A. 7 km/h. B. 4,826 km/h. C. 8,5 km/h. D. 9 km/h. Câu 23: Chọn phát biểu sai về các đặc điểm của chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động rơi tự do có chiều từ trên cao xuống thấp B. Rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc g C. Hòn bi sắt được tung lên theo phương thẳng đứng sẽ chuyển động rơi tự do D. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng của dây dọi Câu 24: Chiều dài cuốn sánh giáo khoa đo được L=29,1±0,1cm. Sai số tương đối của chiều dài cuốn sách xấp xỉ là A. 1,4%. B. 0,34%. C. 14%. D. 0,014%. Câu 25: Câu nào sau đây sai khi nói về lực căng dây? A. Lực căng có thể là lực kéo hoặc lực nén. B. Lực căng dây có điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. C. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi. D. Lực căng có phương trùng với chính sợi dây, chiều hướng từ hai đầu vào phần giữa của dây. Câu 26: Cặp “lực và phản lực” trong định luật 3 Niu-tơn A. tác dụng vào cùng một vật. B. cùng bản chất. C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. D. không cùng bản chất. Câu 27: Để hạn chế sai số trong phép đo tốc độ vật chuyển động thẳng, cần A. thay đổi môi trường đo. B. thực hiện đo nhiều lần C. thực hiện đo số ít lần. D. giữ ổn định điều kiện đo. Câu 28: Tiến trình nghiên cứu vật lí luôn cần A. xây dựng mô hình lí thuyết. B. xây dựng mô hình thực nghiệm. C. điều chỉnh bổ sung D. thực nghiệm kiểm chứng. Câu 29: Tác dụng vào vật có khối lượng 3 kg đang đứng yên một lực theo phương ngang thì vật Trang 3/4 - Mã đề 001
- này chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Độ lớn của lực này là A. 2,0 N. B. 3,0 N. C. 4,5 N. D. 1,5 N. Câu 30: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một A. đường tròn. B. đường thẳng. C. nhánh parabol. D. đường xoáy ốc. Câu 31: Chọn phát biểu Sai? Sự rơi của các vật trong chất lưu khi có lực cản A. Nhanh dần đều từ lúc bắt đầu rơi trong một thời gian ngắn. B. Nhanh dần không đều trong một thời gian tiếp theo. C. Chuyển động đều với tốc độ giới hạn không đổi. D. Chuyển động đều khi có lực cản xuất hiện. Câu 32: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của vật là A.20(m/s) B.2(m/s) C.0,5(m/s) D.2(km/h) ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn