Trang 1/4 - Mã đề thi 104
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu 7.0 điểm)
Câu 1. Tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong không gian.
B. tốc độ dao động của phần tử môi trường.
C. tốc độ dao động của phần tử môi trường khi qua vị trí cân bằng.
D. tốc độ di chuyển của phần tử môi trường.
Câu 2. Chn phát biểu đúng khi nói v khong vân.
A. Khoảng vân là khoảng cách giữa vân sáng và vấn tối kề nhau.
B. Khoảng vân khoảng cách giữa các vân sáng.
C. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp.
D. Khoảng vân là khoảng cách giữa các vân tối.
Câu 3. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc, người ta dựa vào….
A. phương truyền sóng và môi trường truyền sóng
B. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tần số sóng
Câu 4. Điu kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được vi nhau là hai sóng phi xut phát t
hai nguồn dao động:
A. cùng tn số, cùng biên độ, có hiu s pha thay đi theo thi gian.
B. cùng biên độ, cùng phương, có tốc độ truyền sóng như nhau.
C. cùng phương, cùng tần s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
D. cùng pha ban đầu và cùng biên độ, tốc độ truyn sóng khác nhau.
Câu 5. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì
A. chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng số lẻ nửa bước sóng.
C. chiều dài dây bằng số lẻ một phần tư bước sóng.
D. chiều dài dây bằng số nguyên một phần tư bước sóng.
Câu 6. Chọn câu đúng. Sóng cơ là
A. những biến dạng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. những biến dạng cơ học lan truyền trong chân không.
C. quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong môi trường đàn hồi.
D. quá trình lan truyền của các phần tử vật chất trong chân không.
Câu 7. Chu k dao động là
A. khong thời gian để vật đi t biên dương đến biên âm.
B. khong thi gian vt thc hin một dao động toàn phn.
C. khong thi gian ngn nhất để vt tr v v trí cân bng.
D. khong thi gian vt đi từ v trí cân bằng đến biên dương.
Câu 8. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Những điểm tại đó hai sóng ngược pha nhau thì không dao động và được gọi là nút sóng.
B. Những điểm tại đó hai sóng đồng pha với nhau thì dao động với biên độ cực đại được gọi là
bụng sóng.
C. Khi hiện tượng sóng dừng, sợi dây bị dừng lại, không dao động.
D. Sóng dừng là tổng hợp của nhiều sóng tới và sóng phản xạ.
Câu 9. Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền khác tốc độ.
B. Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với cùng tốc độ.
C. Trong môi trường nước, tất cả các sóng điện từ đều truyền với cùng tốc độ.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Mã đề: 104
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Trang 2/4 - Mã đề thi 104
D. Trong không khí, tất cả các sóng điện từ truyền đi đều không mang theo năng lượng.
Câu 10. Chọn phát biểu đúng. ớc sóng là…
A. khong cách gia mt ngn sóng và mt lõm sóng.
B. quãng đường mà sóng truyền được trong mt giây.
C. khong cách gia 3 ngn sóng lin tiếp.
D. quãng đường mà sóng truyền được trong mt chu kì.
Câu 11. Mt vật dao động điều hòa dc theo trc Ox phương trình dao đng x = 10cos(5πt) cm.
Biên độ dao động ca vt là:
A. A = 5π cm. B. A= 10 cm. C. A = 10 cm. D. A = 5 cm.
Câu 12. Một sóng cơ học tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó
bước sóng được tính theo công thức
A. λ = 2v/f. B. λ = v/f C. λ = f/v D. λ = vf
Câu 13. Sóng điện từ là
A. điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. sự di chuyển của các phần tử vật chất trong môi trường.
D. sự dao động của các phần tử không khí khi có sóng truyền qua.
Câu 14. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng.
A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha.
B. Các điểm bụng là những điểm luôn đứng yên.
C. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha.
D. Các điểm nút là những điểm không dao động.
Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm
, khoảng cách giữa hai khe a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D.
Trên màn quan sát, vị trí của vân sáng được xác định bởi công thức
A.
với
0 1 2k, , .....=
. B.
( )
0,5=+ a
xk D
với
0 1 2k, , .....=
.
C.
=a
xk
D
với
0 1 2k, , .....=
D.
=D
xk
a
với
0 1 2k, , .....=
Câu 16. Điền vào chỗ trống. Một vật dao động tắt dần có …… giảm dần theo thời gian.
A. biên độ B. chu kỳ C. tần số D. tốc độ
Câu 17. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc gồm các dụng cụ: khe Young,
màn quan sát, nguồn phát tia laze. Thứ tự sắp xếp dụng cụ thí nghiệm đúng là
A. khe Young, màn quan sát, ngun phát tia laze.
B. ngun phát tia laze, khe Young, màn quan sát.
C. khe Young, ngun phát tia laze, màn quan sát.
D. ngun phát tia laze, màn quan sát, khe Young.
Câu 18.
Hình bên là đồ thị một sóng hình sin lan truyền từ
nguồn O theo phương Ox với tốc độ 2 m/s, hình
vẽ cho biết sóng ở một thời điểm t. (u là li độ của
các phần tử môi trường ở mỗi vị trí x trên phương
truyền sóng tại một thời điểm t). Bước sóng của
sóng có giá trị
A. 80 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
u(cm)
O
x(cm)
20
5
Trang 3/4 - Mã đề thi 104
Câu 19.
Cho hình nh sóng dng trên dây AB như hình vẽ
. Đầu A tự do, đầu B cố định. Trên dây AB (kể cả
2 đầu A, B) có
A. 4 bụng, 4 nút. B. 5 bụng, 5 nút. C. 4 bụng, 5 nút. D. 5 bụng, 4 nút.
Câu 20. Chn phát biu sai. Xét một sóng lan truyn t điểm A đến điểm B trong môi trường nước
thì
A. những biến dạng cơ lan truyền từ A đến B.
B. năng lượng được truyền từ A đến B.
C. các phần tử nước chuyển động từ A đến B.
D. pha dao động lan truyền từ A đến B.
Câu 21. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe 2
mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,2 m, khoảng cách giữa 2 vân sáng
liên tiếp là 0,33 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị
A. 0,5 m B. 0,55 m C. 0,5 mm D. 0,55 mm
Câu 22.
Hình bên là đồ thị động năng theo thời gian của
một vật dao động điều hoà. Tại thời điểm s,
thế năng của vật có giá trị
A. 0,015 J B. 0,05 J C. 0,02 J D. 0 J
Câu 23. Một tia sáng màu đỏ trong chân không bước sóng 0,75 m, biết c = 3.108 m/s. Tần số của
tia sáng này có giá trị
A. 4.1014 Hz B. 225 Hz C. 4.108 Hz D. 225.108 Hz
Câu 24. Trên thang sóng điện từ, vùng nằm tiếp giáp với vùng tia tử ngoại bước sóng nhỏ hơn
vùng tia tử ngoại
A. vùng tia gamma. B. vùng tia hồng ngoại.
C. vùng tia X. D. vùng ánh sáng tím.
Câu 25. Một sóng âm tần số 170 Hz lan truyền trong môi trường không khí với tốc độ 340 m/s.
Bước sóng của sóng này trong không khí
A. 4 m B. 2 m C. 0,5 m D. 1 m
Câu 26.
Hình nh bên mô t sóng dng trên
mt si dây MN có 2 đầu c định.
Sóng truyền trên dây có bước sóng λ.
Chiều dài của dây MN có giá trị bằng
A. B. C. 1,25λ D. 2,
Trang 4/4 - Mã đề thi 104
Câu 27. Mt h cơ học có tn s dao động riêng là 5 Hz, dao động cưỡng bức dưới tác dng ca ngoi
lực cưỡng bc tun hoàn F = F0cos(4πt + π/3) (N) (t đo bằng giây). H dao động cưỡng bc vi chu
A. 5 s B. 0,5 s C. 0,2 s D. 2 s
Câu 28. Một vật dao động điều hòa sau 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Tần số dao
động của vật có giá trị
A. 1/30 Hz B. 0,5 Hz C. 30 Hz D. 2 Hz
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ: x = 7cos(4t - ) cm (t tính bằng s).
Cho 2 = 10. Tìm gia tốc và tốc độ của vật tại vị trí x = 3 cm.
Bài 2 (1 điểm): Một sợi dây PQ dài 175 cm căng ngang đầu P cố định, đầu Q gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hòa với tần số 20 Hz. Trên dây PQ một sóng dừng ổn định, Q được coi
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây 10 m/s. Tìm số nút quan sát được trên dây (kể cả 2 đầu
PQ).
Bài 3 (1 điểm): Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,8 mm
có vân sáng bậc 3 so với vân trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát
dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe lại gần mặt phẳng chứa hai khe cho đến
khi điểm M trở thành vân tối thứ 5 so với vân trung tâm thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Hãy tìm bước
sóng λ dùng trong thí nghiệm?
----------- HẾT ----------