intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Số CH % Nội dung hiểu cao Thời TT Đơn vị kiến thức, kĩ năng tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (ph) CH CH CH CH (ph) (ph) (ph) (ph) 1.1. Dao động điều hòa 1 0,75 1 1 1.2. Con lắc lò xo 1.3. Con lắc đơn; Thực hành: 1 2,5 1 0,75 Khảo sát thực nghiệm các định 1 1 Dao động luật dao động của con lắc đơn 1 1 4,5 10 0 15,5 3,33 cơ 1.4. Dao động tắt dần. Dao động 1 0,75 cưỡng bức 1.5. Tổng hợp hai dao động điều 1 2,5 hòa cùng phương, cùng tần 1 0,75 1 1 số.Phương pháp giản đồ Fre-nen 2.1. Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 1 0,75 1 1 Sóng cơ 2.2. Giao thoa sóng 1 2,5 1 0,75 1 1 2 và sóng 2.3. Sóng dừng 1 4,5 7 11,25 2,33 âm 2.4. Đặc trưng vật lí của âm 1 0,75 2.5. Đặc trưng sinh lí của âm 3.1. Đại cương về dòng điện 1 0,75 1 1 xoay chiều Dòng 3 3.2. Các mạch điện xoay chiều 1 0,75 1 1 2 5 1 4,5 13 0 18,25 4,33 điện xoay 3.3. Mạch có R, L, C mắc nối chiều 1 0,75 tiếp
  2. 3.4. Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số 1 1 công suất 1 2,5 3.5. Truyền tải điện năng. Máy 1 0,75 1 1 biến áp 3.6. Máy phát điện xoay chiều 1 0,75 Tổng 12 12 9 11 6 12 3 9,75 30 0 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÍ 12 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Số câu hỏi theo các mức độ nhận thức dung Đơn vị kiến thức, Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Nhận Thông Vận Vận dụng kiến kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao thức Nhận biết: - Phát biểu được định nghĩa dao động điều hoà; 1.1. Dao động điều - Nêu được li độ, biên độ, tần số, chu kì, pha, pha ban đầu 1 hòa là gì. Thông hiểu: - Nêu được các mối liên hệ giữa li độ, vận tốc gia tốc. Nhận biết: - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc lò xo; - Viết được các công thức tính động năng, thế năng và cơ năng dao động điều hòa của con lắc lò xo. Dao 1 Thông hiểu: động cơ - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc lò xo. 1.2. Con lắc lò xo F  ma  kx  a   2 x ; 1 1 1 - Nêu được quá trình biến đổi năng lượng trong dao động điều hoà. Vận dụng: - Biết cách chọn hệ trục tọa độ, chỉ ra được các lực tác dụng lên vật dao động; - Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo.
  4. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức liên quan đến dao động điều hòa và con lắc lò xo để làm được các bài toán về dao động của con lắc lò xo. Nhận biết: - Viết được công thức tính chu kì (hoặc tần số) dao động điều hoà của con lắc đơn. Thông hiểu: - Viết được phương trình động lực học và phương trình dao động điều hoà của con lắc đơn; 1.3. Con lắc đơn; F  mg ; s  S0 cos t    Thực hành: Khảo - Nêu được ứng dụng của con lắc đơn trong việc xác định gia tốc rơi tự do; 1 1 sát thực nghiệm các định luật dao động l của con lắc đơn - Áp dụng được công thức T  2 (cho l tìm T g vàngược lại); - Nêu được cách kiểm tra mối quan hệ giữa chu kì với chiều dài của con lắc đơn khi con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Nhận biết: - Nêu được dao động riêng, dao động tắt dần, dao động cưỡng bức là gì. 1.4. Dao động tắt - Nêu được các đặc điểm của dao động tắt dần, dao động dần. Dao động cưỡng bức, dao động duy trì. 1 1 cưỡng bức Thông hiểu: - Xác định được chu kỳ, tần số của dao động cưỡng bức khi biết chu kỳ, tần số của ngoại lực cưỡng bức; - Nêu được hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào.
  5. + Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số (f) của lực cưỡng bức bằng tần số riêng (f0) của hệ dao động. +Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng là f = f0. Nhận biết: - Nêu được công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp; - Nêu được công thức tính độ lệch pha của 2 dao động. Thông hiểu: -Trình bày được nội dung của phương pháp giản đồ Fre- 1.5. Tổng hợp hai nen; dao động điều hòa - Nêu được cách sử dụng phương pháp giản đồ Fre-nen cùng phương, cùng để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng 1 1 tần số.Phương phương dao động; pháp giản đồ Fre- - Áp dụng được các công thức tính biên độ A và pha ban nen đầu của dao động tổng hợp  . Vận dụng: - Biểu diễn được dao động điều hoà bằng vectơ quay; - Áp dụng được phương pháp giản đồ Fre-nen để tổng hợp hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng phương dao động. Nhận biết: - Phát biểu được các định nghĩa về sóng cơ, sóng dọc, Sóng cơ sóng ngang; 2.1. Sóng cơ và sự 2 và sóng - Phát biểu được các định nghĩa về tốc độ truyền sóng, 1 1 truyền sóng cơ âm bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng sóng. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ về sóng dọc, sóng ngang;
  6. 2 d  - Viết được phương trình sóng u  A cos  t  ;    - Áp dụng được công thức v   f (một phép tính) Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của 2 nguồn sóng kết hợp; 2 sóng kết hợp; - Ghi được công thức xác định vị trí của cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa; Thông hiểu: - Mô tả được hiện tượng giao thoa của hai sóng mặt nước 2.2. Giao thoa sóng và nêu được các điều kiện để có sự giao thoa của hai 1 1 sóng; Vận dụng: - Biết cách dựa vào công thức để tính được bước sóng, số lượng các cực đại giao thoa, cực tiểu giao thoa. Vận dụng cao: - Vận dụng được các kiến thức về giao thoa sóng để giải được các bài toán; Nhận biết: - Nêu được sóng dừng là gì? - Nêu được khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp, hai nút liên tiếp, giữa một bụng và một nút liên tiếp; - Nêu được đặc điểm của sóng tới và sóng phản xạ tại 2.3. Sóng dừng điểm phản xạ. 1 1 Thông hiểu: - Mô tả được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây và nêu được điều kiện để có sóng dừng khi đó. Vận dụng: - Xác định được bước sóng hoặc tốc độ truyền sóng bằng
  7. phương pháp sóng dừng; Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức về dao động và sóng để giải các bài toán về sóng dừng. Nhận biết: - Nêu được sóng âm, âm thanh, hạ âm, siêu âm là gì. - Nêu được cường độ âm và mức cường độ âm là gì và 2.4. Đặc trưng vật lí đơn vị đo mức cường độ âm. của âm - Nêu được các đặc trưng vật lí (tần số, mức cường độ âm và các hoạ âm) của âm. Thông hiểu: 1 - Trình bày được sơ lược về âm cơ bản, các hoạ âm. Nhận biết: - Nêu được các đặc trưng sinh lí (độ cao, độ to và âm sắc) 2.5. Đặc trưng sinh của âm. lí của âm Thông hiểu: - Nêu được ví dụ để minh hoạ cho khái niệm âm sắc; - Nêu được tác dụng của hộp cộng hưởng âm. Dòng Nhận biết: điện - Nêu được khái niệm về giá trị cực đại và giá trị tức thời xoay 3.1. Đại cương về của i, u. chiều dòng điện xoay Thông hiểu: 1 1 3 chiều - Viết được biểu thức của cường độ dòng điện và điện áp tức thời; 3.2. Các mạch điện Nhận biết: 1 1 xoay chiều - Nêu được độ lêch pha giữa điện áp và cường độ dòng
  8. điện đối với mạch điện chỉ chứa R, L, C. Thông hiểu: - Ghi được biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ U U chứa R, L, C: I  ; I  ; I  U C . R l Nhận biết: -Viết được công thức tính tổng trở; -Viết được các hệ thức của định luật Ôm đối với đoạn mạch RLC nối tiếp (đối với giá trị hiệu dụng và độ lệch pha); [Câu 10] 1 - Nêu được điều kiện để có cộng hưởng điện(  L  ). C Thông hiểu: - Nêu được mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng trên toàn mạch và các điện áp hiệu dụng thành phần; 3.3. Mạch có R, L, - Nêu được những đặc điểm của đoạn mạch RLC nối tiếp 1 2 1 C mắc nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện; - Áp dụng các công thức U Z  R 2  (Z L  ZC )2 ; I  . Z Vận dụng: - Giải được các bài tập đơn giản đối với đoạn mạch RLC nối tiếp. Vận dụng cao: - Làm được các bài tập đối với đoạn mạch RLC ghép nối tiếp 3.4. Công suất điện Nhận biết: tiêu thụ của mạch - Viết được công thức tính công suất điện; 1 1 điện xoay chiều. Hệ - Viết được công thức tính hệ số công suất của đoạn mạch
  9. số công suất RLC nối tiếp. Thông hiểu: - Nêu được lí do tại sao cần phải tăng hệ số công suất ở nơi tiêu thụ điện; Vận dụng - Tính được công suất điện và hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều; - Tính được hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C ghép nối tiếp. Nhận biết: - Nêu được công thức của máy biến áp lí tưởng. 3.5. Truyền tải điện Thông hiểu: 1 1 năng. Máy biến áp - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp; U 2 N2 - Áp dụng được công thức  U1 N1 Nhận biết: 3.6. Máy phát điện - Ghi được công thức f = np của máy phát điện xoay chiều 1 xoay chiều 1 pha. Tổng 12 9 6 3
  10. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 120 Câu 1: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là A. 6 V; 4,8 W. B. 120 V; 48 W. C. 240 V; 96 W. D. 6 V; 96 W.   Câu 2: Đặt điện áp u=100cos  t   V  vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và  6  tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos  t   A Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là  3  A. 50 3 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 100 3 W. 1 Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V.  Cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 100Ω. B. ZL = 25Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 200Ω. Câu 4: Tính vận tốc quay của rôto ra vòng/s để dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz nếu máy có 4 cặp cực. A. 50 vòng/s B. 75 vòng/s. C. 12,5 vòng/s D. 25 vòng/s  Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 = Acos(t + ) 3 2 và x2=Acos(t - ) là hai dao động 3   A. lệch pha . B. lệch pha . C. cùng pha. D. ngược pha. 2 3 Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. Câu 7: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. gia tốc trọng trường. B. vĩ độ địa lí. C. chiều dài dây treo. D. khối lượng quả nặng. Câu 8: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. Mức cường độ âm. D. độ cao của âm. Câu 9: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. B. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Khi động năng của vật bằng thế năng thì li độ của vật là: A. x = 0 B. x =  A C. x =  2 A D. x =  A 2 2 Trang 1/3 - Mã đề 120
  11. Câu 11: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Li độ có độ lớn cực đại. B. Pha cực đại. C. Li độ bằng không. D. Gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 12: Tần số dao động con lắc lò xo được xác định bởi biểu thức : k 1 k m 1 m A. f = 2  B. f = C. f = 2  D. f = m 2 m k 2 k  Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(t - ) 6  (cm) và x2 = 4cos(t - ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 2 cm. B. 8 cm. C. 4 2 cm. D. 4 3 cm. Câu 14: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện   A. sớm pha . B. trể pha . 4 4   C. sớm pha . D. trể pha . 2 2 Câu 15: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. 104 Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C  ( F ) và cuộn cảm  2 L ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng  u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 0,5A. C. I = 1A. D. I = 1,4A. Câu 17: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là A. 50 Hz. B. 220 Hz. C. 100 Hz. D. 150 Hz.   Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100 t   (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự  3 1 cảm L  (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện 2 qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là     A. i  2 3 cos  100 t   ( A) . B. i  2 2 cos  100 t   ( A) .  6  6     C. i  2 3 cos  100 t   ( A) . D. i  2 2 cos  100 t   ( A) .  6  6 Câu 19: Bước sóng là: A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng. B. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. C. Quãng đường truyền sóng trong 1s. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động. Câu 20: Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Trang 2/3 - Mã đề 120
  12. D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 21: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 22: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 2,83A. B. I = 4A. C. I = 1,41A. D. I = 2A. Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là 2 4 2 4 T2 A. g  2 . B. g  2 . C. g  . D. g  2 . 4T T T 4 Câu 24: Dao động điều hòa là dao động: A. có biên độ biến thiên tuần hoàn. B. có li độ luôn dương. C. có li độ là một hàm sin hoặc cos theo thời gian. D. li độ biết thiên tuần hoàn. Câu 25: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50Ω. B. Z = 70Ω. C. Z = 2500Ω. D. Z = 110Ω. Câu 26: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là   A. u = 3cos(20t - ) (cm). B. u = 3cos(20t + ) (cm). 2 2 C. u = 3cos(20t) (cm). D. u = 3cos(20t - ) (cm). Câu 27: Xét sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 28: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là P2 (U cos ) 2 R2 P U2 A. P = R . B. P = R . C. P = . D. P = R . (U cos ) 2 P2 (U cos ) 2 ( P cos ) 2 Câu 29: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là A. Z  R 2  (Z L  ZC )2 B. Z  R 2  (Z L  ZC )2 C. Z  R 2  (Z L  ZC )2 D. Z  R  Z L  ZC Câu 30: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn bất kì. B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. D. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 120
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 221 Câu 1: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là A. 100 Hz. B. 150 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz.  Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(t - ) 6  (cm) và x2 = 4cos(t - ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 4 3 cm. B. 4 2 cm. C. 2 cm. D. 8 cm.  Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 = Acos(t + ) 3 2 và x2=Acos(t - ) là hai dao động 3   A. lệch pha . B. lệch pha . C. cùng pha. D. ngược pha. 3 2 Câu 4: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là  A. u = 3cos(20t - ) (cm). B. u = 3cos(20t - ) (cm). 2  C. u = 3cos(20t + ) (cm). D. u = 3cos(20t) (cm). 2 Câu 5: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 110Ω. B. Z = 2500Ω. C. Z = 70Ω. D. Z = 50Ω. Câu 6: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4A. B. I = 2A. C. I = 1,41A. D. I = 2,83A. Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Khi động năng của vật bằng thế năng thì li độ của vật là: A. x =  A B. x =  A C. x = 0 D. x =  2 A 2 2 Câu 9: Dao động điều hòa là dao động: A. li độ biết thiên tuần hoàn. B. có biên độ biến thiên tuần hoàn. C. có li độ là một hàm sin hoặc cos theo thời gian. D. có li độ luôn dương.   Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100 t   (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự  3 1 cảm L  (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện 2 Trang 1/3 - Mã đề 221
  14. qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là     A. i  2 3 cos  100 t   ( A) . B. i  2 2 cos  100 t   ( A) .  6  6     C. i  2 2 cos  100 t   ( A) . D. i  2 3 cos  100 t   ( A) .  6  6 Câu 11: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Pha cực đại. B. Li độ có độ lớn cực đại. C. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Li độ bằng không. Câu 12: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. độ cao của âm. B. độ to của âm. C. cường độ âm. D. Mức cường độ âm.   Câu 13: Đặt điện áp u=100cos  t   V  vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần  6  và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos  t   A Công suất tiêu thụ của đoạn mạch  3  là A. 50 3 W. B. 100 3 W. C. 100 W. D. 50 W. Câu 14: Xét sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. 104 Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C  ( F ) và cuộn cảm  2 L ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng  u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 1A. B. I = 0,5A. C. I = 1,4A. D. I = 2A. Câu 16: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là U2 (U cos ) 2 R2 P P2 A. P = R . B. P = R . C. P = . D. P = R . ( P cos ) 2 P2 (U cos ) 2 (U cos ) 2 Câu 17: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. B. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. C. xuất phát từ hai nguồn bất kì. D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. Câu 19: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 20: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì Trang 2/3 - Mã đề 221
  15. A. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. B. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. Câu 21: Tần số dao động con lắc lò xo được xác định bởi biểu thức : 1 k m k 1 m A. f = B. f = 2  C. f = 2  D. f = 2 m k m 2 k Câu 22: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 23: Bước sóng là: A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng. B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động. C. Quãng đường truyền sóng trong 1s. D. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. 1 Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V.  Cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 200Ω. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25Ω. Câu 25: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là A. 6 V; 96 W. B. 120 V; 48 W. C. 6 V; 4,8 W. D. 240 V; 96 W. Câu 26: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo. B. khối lượng quả nặng. C. gia tốc trọng trường. D. vĩ độ địa lí. Câu 27: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện     A. sớm pha . B. sớm pha . C. trể pha . D. trể pha . 2 4 2 4 Câu 28: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là A. Z  R 2  (Z L  ZC )2 B. Z  R 2  (Z L  ZC )2 C. Z  R  Z L  ZC D. Z  R 2  (Z L  ZC )2 Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là 2 4 2 4 T2 A. g  2 . B. g  2 . C. g  . D. g  2 . 4T T T 4 Câu 30: Tính vận tốc quay của rôto ra vòng/s để dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz nếu máy có 4 cặp cực. A. 25 vòng/s B. 12,5 vòng/s C. 75 vòng/s. D. 50 vòng/s ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 221
  16. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 322 Câu 1: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cos là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là R2 P P2 (U cos ) 2 U2 A. P = . B. P = R . C. P = R . D. P = R . (U cos ) 2 (U cos ) 2 P2 ( P cos ) 2 Câu 2: Tính vận tốc quay của rôto ra vòng/s để dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz nếu máy có 4 cặp cực. A. 50 vòng/s B. 25 vòng/s C. 75 vòng/s. D. 12,5 vòng/s Câu 3: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 4: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. B. xuất phát từ hai nguồn bất kì. C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.  Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 = Acos(t + ) 3 2 và x2=Acos(t - ) là hai dao động 3   A. ngược pha. B. lệch pha . C. cùng pha. D. lệch pha . 3 2 Câu 6: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là   A. u = 3cos(20t - ) (cm). B. u = 3cos(20t + ) (cm). 2 2 C. u = 3cos(20t - ) (cm). D. u = 3cos(20t) (cm). Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 110Ω. B. Z = 2500Ω. C. Z = 70Ω. D. Z = 50Ω. Câu 8: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện     A. trể pha . B. trể pha . C. sớm pha . D. sớm pha . 4 2 4 2 Câu 9: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là A. 120 V; 48 W. B. 240 V; 96 W. C. 6 V; 96 W. D. 6 V; 4,8 W. Câu 10: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC thì Trang 1/3 - Mã đề 322
  17. A. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 11: Tần số dao động con lắc lò xo được xác định bởi biểu thức : 1 k k m 1 m A. f = B. f = 2  C. f = 2  D. f = 2 m m k 2 k Câu 12: Xét sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. hai bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng.  Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(t - ) 6  (cm) và x2 = 4cos(t - ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 4 2 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 3 cm. Câu 14: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 220 Hz. D. 150 Hz. Câu 15: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. 104 Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C  ( F ) và cuộn cảm  2 L ( H ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng  u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 1A. C. I = 0,5A. D. I = 1,4A. Câu 17: Bước sóng là: A. Quãng đường truyền sóng trong 1s. B. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động. C. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng. Câu 18: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Khi động năng của vật bằng thế năng thì li độ của vật là: A. x =  A B. x =  2 A C. x =  A D. x = 0 2 2 Câu 20: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. B. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. Trang 2/3 - Mã đề 322
  18. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 21: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 22: Dao động điều hòa là dao động: A. có li độ là một hàm sin hoặc cos theo thời gian. B. có biên độ biến thiên tuần hoàn. C. li độ biết thiên tuần hoàn. D. có li độ luôn dương.   Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100 t   (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự  3 1 cảm L  (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện 2 qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là     A. i  2 3 cos  100 t   ( A) . B. i  2 3 cos  100 t   ( A) .  6  6     C. i  2 2 cos  100 t   ( A) . D. i  2 2 cos  100 t   ( A) .  6  6 Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là T2 2 4 4 2 A. g  2 . B. g  . C. g  . D. g  2 . 4 4T 2 T T Câu 25: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Gia tốc có độ lớn cực đại. B. Pha cực đại. C. Li độ bằng không. D. Li độ có độ lớn cực đại.   Câu 26: Đặt điện áp u=100cos  t   V  vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần  6  và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos  t   A Công suất tiêu thụ của đoạn mạch  3  là A. 100 3 W. B. 100 W. C. 50 3 W. D. 50 W. 1 Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L  ( H ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V.  Cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 100Ω. B. ZL = 25Ω. C. ZL = 200Ω. D. ZL = 50Ω. Câu 28: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo. B. khối lượng quả nặng. C. vĩ độ địa lí. D. gia tốc trọng trường. Câu 29: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là A. Z  R 2  (Z L  ZC )2 B. Z  R 2  (Z L  ZC )2 C. Z  R 2  (Z L  ZC )2 D. Z  R  Z L  ZC Câu 30: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 322
  19. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 423 Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Khi động năng của vật bằng thế năng thì li độ của vật là: A. x = 0 B. x =  2 A C. x =  A D. x =  A 2 2  Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4cos(t - ) 6  (cm) và x2 = 4cos(t - ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 2 cm. B. 4 2 cm. C. 8 cm. D. 4 3 cm. Câu 3: Bước sóng là: A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng. B. Quãng đường truyền sóng trong 1s. C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng có cùng pha dao động. D. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. Câu 4: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là A. 120 V; 48 W. B. 240 V; 96 W. C. 6 V; 96 W. D. 6 V; 4,8 W. Câu 5: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần? A. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số bằng tần số dao động riêng. Câu 7: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. chiều dài dây treo. C. vĩ độ địa lí. D. gia tốc trọng trường. Câu 8: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là  A. u = 3cos(20t - ) (cm). B. u = 3cos(20t) (cm). 2  C. u = 3cos(20t - ) (cm). D. u = 3cos(20t + ) (cm). 2 Câu 9: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 10: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: Trang 1/3 - Mã đề 423
  20. A. I = 2,83A. B. I = 2A. C. I = 1,41A. D. I = 4A. Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là T2 4 2 4 2 A. g  2 . B. g  . C. g  2 . D. g  2 . 4 T 4T T  Câu 12: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 = Acos(t + ) 3 2 và x2=Acos(t - ) là hai dao động 3   A. lệch pha . B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha . 2 3 Câu 13: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương. C. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. D. xuất phát từ hai nguồn bất kì. Câu 14: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là A. 150 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz. Câu 15: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 16: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 110Ω. B. Z = 50Ω. C. Z = 70Ω. D. Z = 2500Ω.   Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100 t   (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự  3 1 cảm L  (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện 2 qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là     A. i  2 2 cos  100 t   ( A) . B. i  2 3 cos  100 t   ( A) .  6  6     C. i  2 3 cos  100 t   ( A) . D. i  2 2 cos  100 t   ( A) .  6  6 Câu 18: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là A. Z  R 2  (Z L  ZC )2 B. Z  R  Z L  ZC C. Z  R 2  (Z L  ZC )2 D. Z  R 2  (Z L  ZC )2 Câu 19: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 20: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện Trang 2/3 - Mã đề 423
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2