intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 nâng cao năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 nâng cao năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 nâng cao năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Vật lí – Lớp: 12NC Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 03 trang) Mã đề thi 491 Họ và tên thí sinh:…………………………… Số báo danh:…………………………………. Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x  A cos(t  ) , trong đó A, ω là những hằng số dương. Đại lượng x được gọi là A. tần số góc của dao động. B. biên độ dao động. C. li độ của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 2. Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(πt + π/3), (x tính bằng cm, t tính bằng s). Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 0,25 s bằng A. 7π/12 rad. B. π/12 rad. C. π/4 rad. D. π/3 rad. Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì là k m 1 k 1 m A. T  2 . B. T  2 . C. T  . D. T  . m k 2 m 2 k Câu 4. Một con lắc lò xo có độ cứng 160N/m, đang dao động điều hòa với biên độ 4cm. Động năng cực đại của con lắc là A. 80mJ B. 64 mJ C. 16 mJ D. 128 mJ Câu 5: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo đầu sợi dây chiều dài  , dao động với biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc là g g   A. . B. 2 . C. . D. 2 .   g g Câu 6. Một con lắc đơn dài 40cm dao động với biên độ góc 0,12rad. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 9,6cm. B. 4,8cm. C. 3,3cm. D. 3cm. Câu 7. Tần số của dao động cưỡng bức A. luôn bằng tần số dao động riêng. B. luôn lớn hơn tần số dao động riêng. C. luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. luôn lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 8. Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng của con lắc chuyển hóa dần dần thành A. điện năng. B. hóa năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau một góc 5π/6. Biết biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Gọi A là biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây đúng? A. A 2  A12  A 22  A1A 2 . B. A 2  A12  A 22  A1A 2 . C. A 2  A12  A 22  3A1A 2 . D. A 2  A12  A 22  3A1A 2 . Câu 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là 3cm và 2cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 3,5cm. B. 1cm. C. 7cm. D. 5cm. Trang 1/3 - Mã đề thi 491
  2. Câu 11. Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là T T   A. v  . B. v  . C. v  . D. v  . 2  T 2T Câu 12. Một sóng cơ truyền trong chất lỏng với tốc độ 240cm/s và bước sóng 48mm. Tần số của sóng là A. 20 Hz. B. 100 Hz. C. 1000 Hz. D. 50 Hz. Câu 13. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng bằng 24cm. Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trên AB là A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 14. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 17cm, bước sóng bằng 3cm. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn AB là A. 10 B. 7 C. 12 D. 9 Câu 15. Trên sợi dây căng ngang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng kề nhau là A. 2λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ. Câu 16. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. độ cao của âm. B. âm sắc. C. độ to của âm. D. tần số của âm. Câu 17. Điện áp xoay chiều u  100 cos(100t   /4) (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 200 V. B. 100 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V. Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là  1 L A. ZL  L. B. ZL  . C. ZL  . D. ZL  . L L  Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch là 2 2 2 2 2 1 2  1  A. R C  . B. R  2 2. C. R   . D. R 2  (C) 2 . C  C  Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u  40 2 cos(100t   /3) (V) vào điện trở R  40  . Cường độ dòng điện tức thời qua điện trở R là A. i  2 cos100t (A). B. i  2 cos100t (A). C. i  2 cos(100t   /3) (A). D. i  2 cos(100t   /3) (A). Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là Z Z R 2R A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   . R 2R Z Z Câu 22. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  5cos(30t  x) (cm) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. 0,06 m/s B. 60 cm/s. C. 6 m/s. D. 30 cm/s. Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều u  220 2 cos(100t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  2 cos(100t) (A). Biết công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là 39 W. Giá trị của φ bằng A. 1,39 rad. B. 1,44 rad. C. 1,48 rad. D. 79,79 rad. Trang 2/3 - Mã đề thi 491
  3. Câu 24. Hai con lắc lò xo A, B có cùng khối lượng, có độ cứng lần lượt là kA và kB với kA = 9kB. Ban đầu đưa vật nặng của cả hai con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi đồng thời buông nhẹ. Khi vật nặng của con lắc B đi được quãng đường là 7,5cm thì vật nặng của con lắc A đi được quãng đường là A. 30cm. B. 12,5cm. C. 15cm. D. 20cm. Câu 25. Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 13 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là A. 130cm. B. 50cm. C. 120cm. D. 60cm. Câu 26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 = 6cm và A2 = 3cm. Gọi x1 và x là li độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp của hai dao động trên tại cùng một thời điểm. Khi x1 = 3 cm thì giá trị của x là A. – 4,5cm. B. 4,5cm. C. 7,5cm. D. 1,5cm. Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch L R C L,R,C nối tiếp như hình vẽ. Biết hệ số công suất của đoạn mạch AN bằng 0,2; hệ số công suất của đoạn mạch AB A M N B bằng 1. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là A. 0,75. B. 0,2. C. 0,8. D. 0,25. Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100t  ) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp có C thay đổi được. Điều chỉnh C để hệ số công suất của mạch là 0,7 thì công suất tiêu thụ của mạch là 85 W. Khi điều chỉnh C để mạch xảy ra cộng hưởng điện thì công suất tiêu thụ của mạch khi đó là A. 186,45 W. B. 173,45 W. C. 201,15 W. D. 156,25 W. Câu 29. Hai vật A và B có cùng khối lượng, dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1  4 cos(2t   /6) (cm) và x 2  5cos(2t   /3) (cm). Chọn mốc thế năng của mỗi vật tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm thế năng vật A là 0,224J thì thế năng vật B là 0,4J. Cơ năng của con lắc B là A. 0,256J. B. 0,307J. C. 0,75J. D. 0,48J. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 30 10 V. B. 90 V. C. 70 V. D. 10 37 V. ----------HẾT--------- Trang 3/3 - Mã đề thi 491
  4. ĐÁP ÁN CUỐI KÌ I VẬT LÍ 12NC Câu 135 206 348 491 1 B A D C 2 C D B A 3 A C D B 4 A B C D 5 A A A A 6 D A C B 7 A C A C 8 C D C D 9 B D A C 10 B C A D 11 B C B C 12 C B A D 13 C D A B 14 D A B C 15 C C C C 16 A D A D 17 C B C D 18 C A C A 19 D B D B 20 A B C D 21 C C C C 22 C B A D 23 A A A A 24 A B C D 25 D B C A 26 C A D B 27 A D C B 28 D B D B 29 D B A C 30 D A B C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0