Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My
lượt xem 6
download
“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nam Trà My
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Câu 1: AC hoặc dấu ~ là kí hiệu mô tả đại lượng nào sau đây? A. Dòng điện không đổi. B. Máy biến áp. C. Dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện một chiều. Câu 2: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Hệ toạ độ, thước đo. B. Hệ toạ độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian. C. Hệ toạ độ, đồng hồ đo. D. Mốc thời gian và đồng hồ. → → → → → Câu 3: Có hai lực đồng quy 𝐹1 và 𝐹2 và biết 𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2. Nếu 𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2, thì kết luận được A. hai lực hợp với nhau góc 120° B. hai lực vuông góc với nhau C. hai lực cùng phương, ngược chiều D. hai lực cùng phương, cùng chiều Câu 4: Trường hợp nào sau đây vận tốc và tốc độ có độ lớn như nhau A. Vật chuyển động theo một chiều. B. Luôn luôn bằng nhau về độ lớn. C. Vật chuyển động thẳng theo một chiều không đổi. D. Vật chuyển động thẳng. Câu 5: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định. Lấy g=10m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn A. không thể xác định được. B. lớn hơn 20N. C. nhỏ hơn 20N. D. bằng 20N. Câu 6: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lực lên vật A một lực. Hai lực này có cùng giá, ………………… nhưng ngược chiều nhau A. vật nào lớn hơn chịu lực nhỏ hơn B. cùng độ lớn C. độ lớn khác nhau D. vật nào nhỏ hơn chịu lực nhỏ hơn Câu 7: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật lí? A. Vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao…). B. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên. C. Các chất và sự biến đổi các chất, các phương trình phản ứng của các chất trong tự nhiên. D. Trái Đất. Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một viên sỏi. B. Một chiếc lá cây rụng. C. Một sợi chỉ. D. Một chiếc khắn voan nhẹ. Câu 9: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào
- A. Vận tốc ném. B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất. C. Thời điểm ném. D. Khối lượng của vật. Câu 10: Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây? A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng. B. Hình chữ nhật, nền xanh hoặc đỏ. C. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam. D. Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng. Câu 11: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm → → → → A. 𝑎 𝑐ù𝑛𝑔 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣 B. 𝑎 > 0, 𝑣 < 0 C. 𝑎 𝑛𝑔ượ𝑐 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣 D. 𝑎 < 0, 𝑣 > 0 Câu 12: 4 Một vật đang chuyển động với vận tốc v, đột nhiên tất cả các lực tác lên vật mất đi, vật sẽ chuyển động như thế nào? A. Dừng lại ngay lập tức. B. Đổi hướng chuyển động. C. Tiếp tục chuyển động với vận tốc v không đổi. D. Chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc trung bình? → → 𝑑 𝑠 → → A. 𝑣 = 𝑡 B. 𝑣 = 𝑡 C. 𝑣 = 𝑑. 𝑡 D. 𝑣 = 𝑠. 𝑡 Câu 14: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là 𝐴. Sai số tuyệt đối của phép đo là ∆𝐴. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là 𝐴+∆𝐴 A. 𝐴 = 𝐴 − ∆𝐴 B. 𝐴 = 𝐴±∆𝐴 C. 𝐴 = 𝐴 + ∆𝐴 D. 𝐴 = 2 Câu 15: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu 𝑣0, gia tốc của chuyển động là 𝑎. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời gian 𝑡 trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 1 2 1 2 A. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 2 𝑎𝑡 B. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 𝑎𝑡 C. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 2 𝑎𝑡 D. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 𝑎𝑡 II. TỰ LUẬN: (5 điểm). Bài 1. a) Độ dịch chuyển là gì? b) Khi nào thì độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật chuyển động bằng nhau? Bài 2. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5s kể từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc 12m/s. a) Tính gia tốc của xe. b) Nếu sau khi đạt vận tốc 12m/s, xe chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trên thì sau bao lâu xe sẽ dừng lại? Bài 3. a) Hãy phát biểu và viết công thức định luật II Newton. → b) Một vật có khối lượng 4kg, dưới tác dụng của lực 𝐹 thu được gia tốc 3m/s2. Tính độ lớn F của lực. ----- HẾT -----
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Câu 1: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Mốc thời gian và đồng hồ. B. Hệ toạ độ, đồng hồ đo. C. Hệ toạ độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian. D. Hệ toạ độ, thước đo. Câu 2: 4 Một vật đang chuyển động với vận tốc v, đột nhiên tất cả các lực tác lên vật mất đi, vật sẽ chuyển động như thế nào? A. Dừng lại ngay lập tức. B. Đổi hướng chuyển động. C. Chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. D. Tiếp tục chuyển động với vận tốc v không đổi. Câu 3: Trường hợp nào sau đây vận tốc và tốc độ có độ lớn như nhau A. Vật chuyển động thẳng. B. Luôn luôn bằng nhau về độ lớn. C. Vật chuyển động thẳng theo một chiều không đổi. D. Vật chuyển động theo một chiều. Câu 4: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm → → → → A. 𝑎 > 0, 𝑣 < 0 B. 𝑎 𝑐ù𝑛𝑔 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣 C. 𝑎 𝑛𝑔ượ𝑐 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣 D. 𝑎 < 0, 𝑣 > 0 Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu 𝑣0, gia tốc của chuyển động là 𝑎. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời gian 𝑡 trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 1 1 2 2 A. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 2 𝑎𝑡 B. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 𝑎𝑡 C. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 2 𝑎𝑡 D. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 𝑎𝑡 Câu 6: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là 𝐴. Sai số tuyệt đối của phép đo là ∆𝐴. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là 𝐴+∆𝐴 A. 𝐴 = 𝐴 − ∆𝐴 B. 𝐴 = 𝐴 + ∆𝐴 C. 𝐴 = 2 D. 𝐴 = 𝐴±∆𝐴 Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc trung bình? → → 𝑑 → → 𝑠 A. 𝑣 = 𝑠. 𝑡 B. 𝑣 = 𝑡 C. 𝑣 = 𝑑. 𝑡 D. 𝑣 = 𝑡 Câu 8: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật lí? A. Các chất và sự biến đổi các chất, các phương trình phản ứng của các chất trong tự nhiên. B. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên. C. Vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao…). D. Trái Đất. → → → → → Câu 9: Có hai lực đồng quy 𝐹1 và 𝐹2 và biết 𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2. Nếu 𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2, thì kết luận được A. hai lực hợp với nhau góc 120° B. hai lực vuông góc với nhau C. hai lực cùng phương, ngược chiều D. hai lực cùng phương, cùng chiều Câu 10: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào
- A. Vận tốc ném. B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất. C. Thời điểm ném. D. Khối lượng của vật. Câu 11: AC hoặc dấu ~ là kí hiệu mô tả đại lượng nào sau đây? A. Dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện một chiều. C. Máy biến áp. D. Dòng điện không đổi. Câu 12: Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây? A. Hình chữ nhật, nền xanh hoặc đỏ. B. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam. C. Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng. D. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng. Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định. Lấy g=10m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn A. lớn hơn 20N. B. nhỏ hơn 20N. C. không thể xác định được. D. bằng 20N. Câu 14: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lực lên vật A một lực. Hai lực này có cùng giá, ………………… nhưng ngược chiều nhau A. vật nào lớn hơn chịu lực nhỏ hơn B. cùng độ lớn C. độ lớn khác nhau D. vật nào nhỏ hơn chịu lực nhỏ hơn Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một viên sỏi. B. Một chiếc lá cây rụng. C. Một chiếc khắn voan nhẹ. D. Một sợi chỉ. II. TỰ LUẬN: (5 điểm). Bài 1. a) Độ dịch chuyển là gì? b) Khi nào thì độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật chuyển động bằng nhau? Bài 2. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5s kể từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc 12m/s. c) Tính gia tốc của xe. d) Nếu sau khi đạt vận tốc 12m/s, xe chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trên thì sau bao lâu xe sẽ dừng lại? Bài 3. a) Hãy phát biểu và viết công thức định luật II Newton. → b) Một vật có khối lượng 4kg, dưới tác dụng của lực 𝐹 thu được gia tốc 3m/s2. Tính độ lớn F của lực. ----- HẾT -----
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Câu 1: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lực lên vật A một lực. Hai lực này có cùng giá, ………………… nhưng ngược chiều nhau A. vật nào nhỏ hơn chịu lực nhỏ hơn B. vật nào lớn hơn chịu lực nhỏ hơn C. độ lớn khác nhau D. cùng độ lớn Câu 2: 4 Một vật đang chuyển động với vận tốc v, đột nhiên tất cả các lực tác lên vật mất đi, vật sẽ chuyển động như thế nào? A. Dừng lại ngay lập tức. B. Đổi hướng chuyển động. C. Tiếp tục chuyển động với vận tốc v không đổi. D. Chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. Câu 3: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc khắn voan nhẹ. B. Một viên sỏi. C. Một chiếc lá cây rụng. D. Một sợi chỉ. Câu 4: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Mốc thời gian và đồng hồ. B. Hệ toạ độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian. C. Hệ toạ độ, đồng hồ đo. D. Hệ toạ độ, thước đo. Câu 5: Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây? A. Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng. B. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng. C. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam. D. Hình chữ nhật, nền xanh hoặc đỏ. → → → → → Câu 6: Có hai lực đồng quy 𝐹1 và 𝐹2 và biết 𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2. Nếu 𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2, thì kết luận được A. hai lực cùng phương, ngược chiều B. hai lực vuông góc với nhau C. hai lực cùng phương, cùng chiều D. hai lực hợp với nhau góc 120° Câu 7: AC hoặc dấu ~ là kí hiệu mô tả đại lượng nào sau đây? A. Dòng điện một chiều. B. Dòng điện không đổi. C. Dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp. Câu 8: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật lí? A. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên. B. Vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao…). C. Trái Đất. D. Các chất và sự biến đổi các chất, các phương trình phản ứng của các chất trong tự nhiên. Câu 9: Trường hợp nào sau đây vận tốc và tốc độ có độ lớn như nhau A. Luôn luôn bằng nhau về độ lớn. B. Vật chuyển động theo một chiều.
- C. Vật chuyển động thẳng. D. Vật chuyển động thẳng theo một chiều không đổi. Câu 10: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là 𝐴. Sai số tuyệt đối của phép đo là ∆𝐴. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là 𝐴+∆𝐴 A. 𝐴 = 𝐴±∆𝐴 B. 𝐴 = 𝐴 − ∆𝐴 C. 𝐴 = 2 D. 𝐴 = 𝐴 + ∆𝐴 Câu 11: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu 𝑣0, gia tốc của chuyển động là 𝑎. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời gian 𝑡 trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 1 2 2 1 A. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 2 𝑎𝑡 B. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 𝑎𝑡 C. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 2 𝑎𝑡 D. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 𝑎𝑡 Câu 12: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm → → → → A. 𝑎 < 0, 𝑣 > 0 B. 𝑎 > 0, 𝑣 < 0 C. 𝑎 𝑛𝑔ượ𝑐 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣 D. 𝑎 𝑐ù𝑛𝑔 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣 Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc trung bình? → → → → 𝑑 𝑠 A. 𝑣 = 𝑑. 𝑡 B. 𝑣 = 𝑡 C. 𝑣 = 𝑡 D. 𝑣 = 𝑠. 𝑡 Câu 14: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào A. Vận tốc ném. B. Khối lượng của vật. C. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất. D. Thời điểm ném. Câu 15: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định. Lấy g=10m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn A. không thể xác định được. B. lớn hơn 20N. C. bằng 20N. D. nhỏ hơn 20N. II. TỰ LUẬN: (5 điểm). Bài 1. a) Độ dịch chuyển là gì? b) Khi nào thì độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật chuyển động bằng nhau? Bài 2. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5s kể từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc 12m/s. e) Tính gia tốc của xe. f) Nếu sau khi đạt vận tốc 12m/s, xe chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trên thì sau bao lâu xe sẽ dừng lại? Bài 3. a) Hãy phát biểu và viết công thức định luật II Newton. → b) Một vật có khối lượng 4kg, dưới tác dụng của lực 𝐹 thu được gia tốc 3m/s2. Tính độ lớn F của lực. ----- HẾT -----
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY Môn: Vật lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và tên thí sính:..................................................... Số báo danh:....................................... I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Câu 1: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là 𝐴. Sai số tuyệt đối của phép đo là ∆𝐴. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là 𝐴+∆𝐴 A. 𝐴 = 2 B. 𝐴 = 𝐴 − ∆𝐴 C. 𝐴 = 𝐴±∆𝐴 D. 𝐴 = 𝐴 + ∆𝐴 Câu 2: Hệ quy chiếu bao gồm các yếu tố nào sau đây? A. Hệ toạ độ kết hợp với mốc thời gian và đồng hồ đo thời gian. B. Mốc thời gian và đồng hồ. C. Hệ toạ độ, đồng hồ đo. D. Hệ toạ độ, thước đo. Câu 3: Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu 𝑣0, gia tốc của chuyển động là 𝑎. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời gian 𝑡 trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 2 1 1 2 A. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 𝑎𝑡 B. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 𝑎𝑡 C. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 2 𝑎𝑡 D. 𝑑 = 𝑣0 𝑡 + 2 𝑎𝑡 Câu 4: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lực lên vật A một lực. Hai lực này có cùng giá, ………………… nhưng ngược chiều nhau A. cùng độ lớn B. vật nào lớn hơn chịu lực nhỏ hơn C. vật nào nhỏ hơn chịu lực nhỏ hơn D. độ lớn khác nhau Câu 5: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào A. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất. B. Khối lượng của vật. C. Vận tốc ném. D. Thời điểm ném. Câu 6: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc lá cây rụng. B. Một chiếc khắn voan nhẹ. C. Một sợi chỉ. D. Một viên sỏi. Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính vận tốc trung bình? → → 𝑑 → → 𝑠 A. 𝑣 = 𝑡 B. 𝑣 = 𝑠. 𝑡 C. 𝑣 = 𝑑. 𝑡 D. 𝑣 = 𝑡 Câu 8: Một vật có khối lượng 2kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định. Lấy g=10m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn A. lớn hơn 20N. B. nhỏ hơn 20N. C. bằng 20N. D. không thể xác định được. Câu 9: Chuyển động nhanh dần có đặc điểm → → → → A. 𝑎 < 0, 𝑣 > 0 B. 𝑎 𝑛𝑔ượ𝑐 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣 C. 𝑎 𝑐ù𝑛𝑔 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣 D. 𝑎 > 0, 𝑣 < 0 Câu 10: Trường hợp nào sau đây vận tốc và tốc độ có độ lớn như nhau A. Vật chuyển động thẳng. B. Vật chuyển động thẳng theo một chiều không đổi. C. Vật chuyển động theo một chiều. D. Luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
- Câu 11: 4 Một vật đang chuyển động với vận tốc v, đột nhiên tất cả các lực tác lên vật mất đi, vật sẽ chuyển động như thế nào? A. Chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. B. Đổi hướng chuyển động. C. Dừng lại ngay lập tức. D. Tiếp tục chuyển động với vận tốc v không đổi. Câu 12: AC hoặc dấu ~ là kí hiệu mô tả đại lượng nào sau đây? A. Dòng điện không đổi. B. Dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện một chiều. D. Máy biến áp. → → → → → Câu 13: Có hai lực đồng quy 𝐹1 và 𝐹2 và biết 𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2. Nếu 𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2, thì kết luận được A. hai lực vuông góc với nhau B. hai lực hợp với nhau góc 120° C. hai lực cùng phương, cùng chiều D. hai lực cùng phương, ngược chiều Câu 14: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật lí? A. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng trong tự nhiên. B. Các chất và sự biến đổi các chất, các phương trình phản ứng của các chất trong tự nhiên. C. Trái Đất. D. Vũ trụ (các hành tinh, các ngôi sao…). Câu 15: Kí hiệu cảnh báo khu vực nguy hiểm có đặc điểm nào sau đây? A. Hình tròn, viền đỏ, nền trắng. B. Hình tam giác đều, viền đen hoặc viền đỏ, nền vàng. C. Hình vuông, viền đen, nền đỏ cam. D. Hình chữ nhật, nền xanh hoặc đỏ. II. TỰ LUẬN: (5 điểm). Bài 1. a) Độ dịch chuyển là gì? b) Khi nào thì độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật chuyển động bằng nhau? Bài 2. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5s kể từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc 12m/s. g) Tính gia tốc của xe. h) Nếu sau khi đạt vận tốc 12m/s, xe chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trên thì sau bao lâu xe sẽ dừng lại? Bài 3. a) Hãy phát biểu và viết công thức định luật II Newton. → b) Một vật có khối lượng 4kg, dưới tác dụng của lực 𝐹 thu được gia tốc 3m/s2. Tính độ lớn F của lực. ----- HẾT -----
- ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM LUẬN TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: VẬT LÝ 10 – Năm học 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN: Đề: Đề: Đề: Đề: 201 202 203 204 1 C 1 C 1 D 1 C 2 B 2 D 2 C 2 A 3 D 3 C 3 B 3 D 4 C 4 B 4 B 4 A 5 D 5 C 5 A 5 A 6 B 6 D 6 C 6 D 7 C 7 B 7 C 7 A 8 A 8 A 8 D 8 C 9 B 9 D 9 D 9 C 1 D 1 B 1 A 1 B 0 0 0 0 11 A 11 A 11 A 11 D 1 C 1 C 1 D 1 B 2 2 2 2 1 A 1 D 1 B 1 C 3 3 3 3 1 B 1 B 1 C 1 B 4 4 4 4 1 C 1 A 1 C 1 B 5 5 5 5 II. TỰ LUẬN Bài Câu Nội dung Điểm Bài 1. (1 điêm) a) - Độ dịch chuyển là đại lượng véc-tơ, cho độ dài và hướng của sự 0,5 thay đổi vị trí của vật. b) - Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều. 0,5 a) 0,5 a= a = 0,4 m/s2 0,5 a’= - 0,4 m/s2 0,25 Bài 2. (2 điểm) b)
- ' ' 𝑣 −𝑣 0,25 ∆𝑡 = 𝑎' ∆𝑡 = 30𝑠 ' 0,5 a) - Phát biểu: 0,5 Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng Bài 3. (2 điểm) của vật. → → 𝐹 → → 0,5 𝑎= 𝑚 hay 𝐹 = 𝑚𝑎 → → b) 𝐹ℎ𝑙 = 𝑚𝑎 0,5 𝐹 = 12𝑁 0,5 Chú ý: - Hs làm cách khác đúng cũng cho điểm tối đa - Sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25 điểm cho toàn bài làm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn