
Mã đề 101 Trang 1/2
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ
TỔ VẬT LÍ - CNCN
--------------------
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ............................................................................
Lớp: .......
Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Độ dịch chuyển của một vật có giá trị bằng quãng đường vật đi được khi vật chuyển động thẳng
A. theo theo hướng đông.
B. theo một hướng.
C. thẳng theo chiều âm của trục tọa độ.
D. theo chiều dương của trục tọa độ.
Câu 2. Đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc theo thời gian gọi là
A. gia tốc. B. lực. C. tốc độ. D. độ dịch chuyển.
Câu 3. Phép thay thế hai lực cùng tác dụng vào một vật bằng 1 lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy
được gọi là
A. tổng hợp lực. B. tịnh tiến lực. C. cân bằng lực. D. phân tích lực.
Câu 4. Rơi tự do là một chuyển động
A. chậm dần đều. B. nhanh dần. C. thẳng đều. D. nhanh dần đều.
Câu 5. Hệ thức của định luật 2 Newtơn là
A.
F
a = - .
m
B.
2F
a = .
m
C.
F
a = .
2m
D.
F
a = .
m
Câu 6. Hai lực cân bằng là hai lực
A. cùng tác dụng vào một vật và có hợp lực khác 0. B. cùng tác dụng vào một vật và có hợp lực bằng 0.
C. tác dụng vào hai vật và có độ lớn khác nhau. D. tác dụng vào hai vật và có độ lớn bằng nhau.
Câu 7. Cặp “lực và phản lực” trong định luật 3 Newtơn
A. luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. là hai lực luôn cân bằng nhau.
C. tác dụng vào cùng một vật. D. không cùng bản chất với nhau.
Câu 8. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều là đoạn thẳng
A. xiên góc luôn đi qua gốc tọa độ. B. xiên góc có thể không đi qua gốc tọa độ.
C. vuông góc với trục tọa độ Od. D. song song với trục tọa độ Ot.
Câu 9. Trong chuyển động ném ngang của vật, chuyển động của thành phần theo phương nằm ngang là
chuyển động
A. thẳng đều. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. biến đổi đều.
Câu 10. Kí hiệu mang ý nghĩa gì?
A. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp. B. Không được phép bỏ vào thùng rác.
C. Dụng cụ không được di chuyển. D. Hãy bỏ vào thùng rác.
Câu 11. Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một véctơ nối
A. điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo. B. từ điểm đầu đến điểm cuối của vật.
C. tất cả các điểm trên quỹ đạo vật di chuyển. D. hai điểm bất kỳ trên quỹ đạo.
Câu 12. Gọi
13,
v
là vận tốc của vật 1 so với vật 3;
23,
v
là vận tốc của vật 2 so với vật 3;
12,
v
là vận tốc của vật
1 so với vật 2. Liên hệ đúng giữa các vận tốc trên là
A.
2 3 1 2 1 3, , ,
v v v
. B.
1 3 1 2 2 3, , ,
v v v
. C. v1,3 = v1,2 + v2,3. D.
1 2 1 3 2 3, , ,
v v v
.
Câu 13. Công thức tính vận tốc trung bình là
A.
s
vt
. B.
d
vt
. C.
v d.t
D.
v s.t
.