SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 03 trang, gồm 30 câu)
Mã đề: 101
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Vật lí. Lớp 10.
Thời gian: 50 phút. Không kể thời gian giao đề
(Ngày kiểm tra: 03/01/2023)
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Khi biểu diễn lực, phương và chiều được biểu diễn như thế nào?
A. Phương và chiều trùng với phương và chiều của lực.
B. Cùng phương nhưng chiều ngược với chiều của lực.
C. Phương và chiều vuông góc với phương và chiều ca lực.
D. Phương và chiều được biểu diễn một cách tùy ý.
Câu 2: Phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều trong trường hợp gốc thời gian đã chọn
trùng với thời điểm xuất phát là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h,2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h.Vận tốc
trung bình của xe là:
A. V = 30 km/h. B. V = 40 km/h. C. V = 34 km/h. D. V = 35 km/h.
Câu 4:nh chất nào sau đây của vận tốc, không phải của tốc độ ca một chuyển động?
A. Không thể có độ lớn bằng 0. B. Có đơn vị là km/h.
C. Có phương xác định. D. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động.
Câu 5: Trong thí nghiệm của Galile, nếu loại bỏ được ma sát thì vật sẽ:
A. Dừng lại.
B. Duy trì trạng thái chuyển động,ngược trở lại.
C. Chuyển động đến chân máng nghiêng và lăn ngược trở lại.
D. Chuyển động quãng đường s rồi dừng lại.
Câu 6: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0 lập với mặt đất góc α. Chọn gốc tọa độ tại mặt
đất, gốc thời gian là lúc vật được ném. Thời gian chuyển động của vật từ độ cao cực đại đến khi chạm đất là:
A. B. C. D.
Câu 7: Hai vật khối lượng lần lượt m1 m2 cách nhau một khoảng r thì lực hấp dẫn Fhd giữa chúng
biểu thức:
A. . B. . C. .D. .
Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?
A. Một chiếc khăn nhẹ. B. Một sợi chỉ.
C. Một chiếc lá cây rụng. D. Một viên sỏi.
Câu 9: Chọn ý sai: Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có:
A. Có thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều.
B. Gia tốc tăng dần đều theo thời gian.
C. Gia tốc không đổi.
D. Tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
Câu 10: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Hòn đá bị ném theo phương nằm ngang. B. Vật rơi từ trên cao xuống đất.
C. Viên bi lăn xuống trên máng nghiêng. D. Quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng.
Câu 11: Biết độ dịch chuyển 3 m về phía Đông, còn độ dịch chuyển 4 m về phía Bắc. Hãy xác định độ
lớn, phương và chiều của độ dịch chuyển.
A. 1 m, hướng Đông – Bắc 530 . B. 5 m, hướng Đông – Bắc 370.
C. 7 m, hướng Đông – Bắc 530. D. 5 m, hướng Đông – Bắc 530 .
Câu 12: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì:
A. v luôn dương. B. a luôn dương.
C. Tích a. v luôn dương. D. Tích a. v luôn âm.
Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 9,8 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự
do g = 9,8 m/s2. Vận tốc v của vật trước khi chạm đất bằng?
Trang 1/3 - HK1- Lí 10 - Mã đề 101
A. 98 m/s. B. 6,9 m/s. C. . D. 9,8 m/s.
Câu 14: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với v = 10m/s so với mặt biển, còn mặt biển tĩnh lặng. Một
người đi đều trên sàn thuyền có v = 1m/s so với thuyền. Xác định vận tốc của người đó so với mặt nước biển khi
người và thuyền chuyển động ngược chiều.
A. 10m/s. B. 9m/s. C. 13m/s. D. 11m/s.
Câu 15: Rơi tự do là một chuyển động thẳng:
A. Đều. B. Nhanh dần đều. C. Chậm dần đều. D. Nhanh dần.
Câu 16: Đồ thị nào sau đây là của chuyển động thẳng chậm dần đều?
Hình A Hình B Hình C Hình D
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 17: Hệ quy chiếu bao gồm:
A. Vật làm mốc, mốc thời gian, đồng hồ. B. Vật làm mốc, hệ toạ độ, đồng hồ.
C. Vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ. D. Hệ toạ độ, mốc thời gian, đồng hồ.
Câu 18: Lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 2 s làm tốc độ của thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Nếu
Lực đó tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 1,1 s thì tốc độ của vật thay đổi một lượng là:
A. 0,11 m/s. B. 0,15 m/s. C. 0,22 m/s. D. 0,25 m/s.
Câu 19: Khẳng định nào dưới đây là sai? Khi lực tác dụng vào một vật làm cho vật:
A. Biến dạng. B. Biến đổi chuyển động và biến dạng.
C. Biến đổi chuyển động. D. Biến đổi màu sắc của vật.
Câu 20: Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a,chuyển động có:
A. Gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều. B. Gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.
C. Vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều. D. a. v < 0 là chuyển chậm dần đều.
Câu 21: Khi hai lực đồng quy, tạo thành 2 cạnh của một hình bình hành thì lực tổng hợp có thể:
A. điểm đặt tại 1 đỉnh bất của hình bình hành. B. phương trùng với đường chéo của hình bình
hành.
C. Có độ lớn F = F1 + F2. D. cùng chiều với hoặc
Câu 22: Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một chuyển động thẳng đều, thể xác định được vận
tốc của chuyển động bằng công thức:
A. B. C. D.
Câu 23: Điều nào sau đây là sai với vâ{t chuyển đô{ng thẳng đều?
A. Vectơ vâ{n tốc của vâ{t thay đổi theo thời gian.
B. Vectơ vâ{n tốc không thay đổi theo thời gian nên gia tốc bằng 0.
C. Quỹ đa{o chuyển đô{ng là đường thẳng, vâ{n tốc không thay đổi theo thời gian.
D. Vâ{t đi được như}ng quãng đường bằng nhau trong như}ng khoảng thời gian bằng nhau bâ~t kì.
Câu 24:Thiết bị nào dưới đây không phải là ứng dụng các kiến thức Điện học?
A. Ròng rọc. B. Bàn là. C. Ăcquy. D. Tivi.
Câu 25: Chỉ ra phát biểu sai. Độ lớn của lực ma sát trượt:
A. Phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật. B. Không phụ thuộc vào tốc độ của vật.
C. Tỉ lệ với độ lớn của áp lực. D. Phụ thuộc vào vật liệu và tính chất của hai mặt tiếp xúc.
Câu 26: Cho một vật khối lượng 10 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Một người tác dụng một lực 30 N kéo
vật theo phương ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật sàn giá trị 0,2. Lấy giá tr của gia tốc trọng trường
9,8 m/s2. Gia tốc của vật là:
A. 1 m/s2. B. 1,05 m/s2. C. 2 m/s2. D. 1,04 m/s2
Câu 27: Khẳng định nào sau đây là đúng về định luật III Newton?
Trang 2/3 - HK1- Lí 10 - Mã đề 101
A. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực
đối: .
B. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B không tác dụng trở lại vật A một lực.
C. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực cân
bằng nhau:
D. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực trực
đối:
Câu 28: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất nơi gia tốc rơi tự do g. Thời gian chạm đất
của vật là:
A. B. C. D.
II. Phần tự luận (3 điểm).
u 29 (1 điểm): Hai xe chuyển động ngược chiều nhau trên ng một đường thẳng t hai địa điểm A B cách
nhau 400 m. Lúc 6 giờ xe thứ nhất qua A với tốc độ v1= 20 m/s, ngay sau đó xe tắt máy chuyển động chậm dần đều
với gia tốc 2m/s2. Cùng lúc đó xe thứ hai qua B chuyển động thẳng đều với tốc độ v2= 72 km/h. Chọn trục Ox trùng
đường thẳng AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 6 giờ.
Xác định chính xác thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
Câu 30 (2 điểm): Một vật có khối lượng m = 10 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Biết hệ số ma sát
trượt giữa vật và sàn là = 0,1. Lấy g=10 m/s2. Tác dụng một lực kéo F = 30 N theo phương ngang vào vật.
a. Xác định gia tốc và vận tốc của vật sau 5 giây.
b. Sau 5 giây thì lực F ngừng tác dụng. Xác định thời gian và quãng đường mà vật đi được kể từ khi lực F
ngừng tác dụng.
………….……..Hết…………………..
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - HK1- Lí 10 - Mã đề 101