SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: VẬT – Khối lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 191
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Một vật dao động điều hòa phương trình (t tính bằng giây). Tại thời điểm t =s li
độ của vật bằng:
A. -cm B. - cm C. 4cm D. 2 cm
Câu 2: Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng
A. B. C. D.
Câu 3: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha. Những điểm
dao động với biên độ cực tiểu hiệu khoảng cách t điểm đó tới hai nguồn giá trị ?
(Với k = 0, ± 1, ± 2,…)
A. B. C. D.
Câu 4: Một sóng điện từ có tần số truyền với tốc độ có bước sóng bằng:
A. 6m B. 3,33m C. 30m D. 3m
Câu 5: Khi có sóng dừng trên sợi dây có 1 đầu cố định và 1 đầu tự do thì chiều dài dây được
tính bởi công thức:
A. B. C. D.
Câu 6: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vi ba.
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, sóng vi ba.
C. Sóng vi ba, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vi ba, tia X.
Câu 7: Chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
B. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
C. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
Câu 8: Công thức nào sau đây dùng để tính cơ năng của vật dao động điều hòa?
A. B. C. D.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa phương trình x = 15cos(10t + ) (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là :
A. 15 rad/s. B. 15 rad. C. 10 rad/s. D. 10 rad.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về về quá trình truyền sóng
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền dao động trong môi trường đàn hồi.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền các phần tử vật chất.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.
Câu 11: Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì gọi là
A. tần số sóng. B. cường độ sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng.
Câu 12: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Mã đề thi 191 - Trang 1/ 3
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần
số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 13: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và tần số sóng.
B. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương dao đng pơng truyền sóng.
Câu 14: Công thức xác định bước sóng nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình với Đại lượng x được gọi là
A. tần số của dao động. B. pha của dao động tại thời điểm t
C. li độ của dao đông. D. chu kì của dao động.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho 2 vật dao động điều hòa đồ thị li độ theo
thời gian như hình bên
a) Biên độ vật (2) bằng 2cm
b) Chu kì hai vật bằng nhau và bằng 1s
c) Độ lệch pha hai dao động có độ lớn (rad)
d) Tại thời điểm t =1,5T vật (2) đang ở vị trí cân bằng.
Câu 2: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng,
khong cách gia hai khe S1, S2 là 1 mm, khong ch t hai khe đến màn là 2m. Chiếu
ti hai khe S1, S2 mt ánh sáng đơn sc bưc ng 0,5.
a) Khoảng vân thu được trên màn bằng 1mm.
b) Vị trí M trên màn cách vân trung tâm 3,5mm là vị trí vân tối thứ ba.
c) Khoảng cách 2 vân tối thứ 5 bằng 5mm
d) Trên miền giao thoa có bề rộng 6,5mm có 13 vân sáng
Câu 3: Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của
trục Ox. Hình ảnh sóng tại thời điểm t được biểu diễn
như hình bên. Biết tốc độ truyền sóng v = 25cm/s.
a) Biên độ sóng bằng 5cm
b) M có xu hướng đi lên, K có xu hướng đi xuống
c) Thời gian truyền sóng từ M đến K là 1,5s
d) Sau khoảng thời gian 0,6s kể từ thời điểm t thì M
xuống vị trí thấp nhất.
Câu 4: Hình bên bộ thí nghiệm đo tần số sóng
âm. Có bốn bộ phận chính.
a) (1) là bộ khuếch đại.
b) (4) là âm thoa và búa cao su .
c) (3) dao động điện tử đo được chu kỳ,
tần số của âm .
d) (2) là micrô
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động độ cao 575 km so với mặt đất phát sóng
tuyến tần số f với công suất bằng 25 kW về phía mặt đất. Cường độ sóng nhận được bởi
Mã đề thi 191 - Trang 2/ 3
một máy thu tuyến mặt đất phía dưới vệ tinh x.10-9 W/m2. Bỏ qua sự hấp thụ sóng
của khí quyển. Giá trị x bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
Câu 2: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân
bằng. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ðồ thị thế năng của
vật theo thời gian như hình bên. Tại thời điểm t=0,5s động
năng của vật bằng bao nhiêu Jun?
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khi chiếu vào hai khe một bức xạ
đơn sắc bước sóng λ1 =0,70μm thì trên màn quan sát ta thấy tại M N 2 vân sáng,
trong khoảng MN 8 vân tối. Khi chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ bước
sóng λ1 và λ2 () thì trên đoạn MN 3 vạch sáng trùng màu với vân trung tâm 2 trong 3
vạch sáng này nằm tại M N. Số vân sáng trên đoạn MN khi chiếu đồng thời hai bức xạ
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định chiều dài 1,2
m người ta tạo ra sóng dừng được mô tả như hình bên, với tốc độ
truyền sóng trên dây 2m/s. Tần số của sóng trên dây bằng bao
nhiêu Hz ?
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 5cm tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực
đại của vật bằng bằng bao nhiêu cm/s?
Câu 6: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với phương trình sóng u=u0cos(20πt–)
(mm). Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng bằng bao nhiêu cm?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 191 - Trang 3/ 3