
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ CUỐI KÌ I - VẬT LÍ LỚP 11 1. Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Cuối học kì 1 (Tuần 18). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 50% Biết; 30% Hiểu; 20% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 5 điểm (gồm 20 câu hỏi nhận biết), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần trắc nghiệm đúng – sai: 2,0 điểm (gồm 2 câu hỏi thông hiểu, mỗi câu có 4 lệnh hỏi), mỗi câu 1 điểm. + Phần tự luận: 3 điểm (gồm 3 lệnh hỏi: 1 thông hiểu, 2 vận dụng), mỗi lệnh hỏi 1 điểm. + Nội dung kiểm tra: Nội dung nửa đầu học kỳ 1 : 25% ( 2,5 điểm, Dao động),Nội dung nửa sau học kỳ 1: 75% ( 7,5 điểm, Sóng) - - Nội dung chi tiết ma trận: Thành phần năng lực và các cấp độ tư duy Hiểu Biết (Trắc nghiệm Vận dụng Số lệnh hỏi (Trắc nghiệm) Đ/S + 1 câu Tự ( Tự luận) luận) TT Nội dung chủ đề Tìm Điểm Tìm TN TL hiểu Tìm Vận hiểu thế thế giới hiểu thế dụng Nhận Nhận Nhận giới tự tự giới tự kiến thức thức thức nhiên nhiên nhiên thức, Dạng Dạng vật lí vật lí vật lí dưới dưới dưới góc kỹ thức 1 thức 2 góc độ góc độ độ vật lí năng vật lí vật lí 1 Dao động 4 2 1 0 0 0 0 6 0 1 2,5
- 1.1. Dao động điều hoà. 1 1 0 0 0 0 0 2 0 0 0,5 1.2. Mô tả dao động điều hoà. 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 1,0 1.3. Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà. 1 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0,25 1 Dao động 1.4. Động năng, thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0,25 động điều hoà. 1.5. Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng 1 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0, 5 hưởng. Sóng 9 5 6 2 0 0 2 14 8 2 7,5 2.1. Mô tả sóng 2 1 2 0 0 0 0 3 2 0 1,25 2.2. Sóng dọc. Sóng ngang. Sự truyền 2 1 2 0 0 0 0 3 2 0 1,25 năng lượng của sóng cơ 2 2.3. Sóng điện từ 1 1 2 2 0 0 0 2 4 0 1, 5 Sóng 2.4. Giao thoa sóng 2 1 0 0 0 0 1 3 0 1 1,75 2.5 Sóng dừng 1 0 0 0 0 0 1 1 0 1 1,25 2.6. Thực hành: Đo tốc độ truyền âm 1 1 0 0 0 0 0 2 0 0 0,5 13 7 6+1 2 0 0 2 20 8 3 Số YCCĐ (lệnh hỏi) 20 8+1 2 31 10 Số điểm 5,0 3,0 2,0 5,0 2,0 3,0 2. Bản đặc tả TT Nội dung chủ đề Mức độ yêu cầu cần đạt Thành phần năng lực
- Tìm hiểu Nhận thế giới tự Vận dụng thức nhiên kiến thức, vật lí dưới góc kỹ năng độ vật lí 1 Dao động 4+1 2 0 - Thực hiện thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. - Dùng đồ thị li độ – thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí 1 1 0 nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), nêu được định nghĩa: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha. Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ 1 (TL) 0 0 lệch pha để mô tả dao động điều hoà. 1.1. Dao động điều hòa 1.1 Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà. Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao 1 0 0 động điều hoà. – Vận dụng được phương trình a = – ω2x của dao động điều hoà. - Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà. 1 0 0 - Mô tả được sự trao đổi giữa động năng và thế năng của hệ bằng công thức và đồ thị. - Nêu được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và 1.2. Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng. 1.2 1 1 0 hiện tượng cộng hưởng - Thảo luận, đánh giá được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng trong một số trường hợp cụ thể. 2 Sóng 15 7 2 - Từ đồ thị độ dịch chuyển – khoảng cách (tạo ra bằng thí nghiệm, 2.1 2.1. Mô tả sóng hoặc hình vẽ cho trước), mô tả được sóng qua các khái niệm bước 4 1 0 sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng.
- - Từ định nghĩa của vận tốc, tần số và bước sóng, rút ra được biểu thức v = λ.f - Vận dụng được biểu thức v = λ.f - Nêu được ví dụ chứng tỏ sóng truyền năng lượng. - Sử dụng mô hình sóng giải thích được một số tính chất đơn giản của âm thanh và ánh sáng. - Thực hiện thí nghiệm (hoặc sử dụng tài liệu đa phương tiện), thảo luận để nêu được mối liên hệ các đại lượng đặc trưng của sóng với các đại lượng đặc trưng cho dao động của phần tử môi trường. Quan sát hình ảnh (hoặc tài liệu đa phương tiện) về chuyển động của phần tử môi trường, thảo luận để so sánh được sóng dọc và sóng 2.2. Sóng dọc. Sóng ngang. ngang. Sự truyền năng lượng của 4 1 0 sóng cơ Thảo luận để thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương án, đo được tần số của sóng âm bằng dao động kí hoặc dụng cụ thực hành. - Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với cùng tốc độ. 2.3. Sóng điện từ 3 3 0 - Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện từ. - Thực hiện (hoặc mô tả) được thí nghiệm chứng minh sự giao thoa hai sóng kết hợp bằng dụng cụ thực hành sử dụng sóng nước (hoặc sóng ánh sáng). 2.4. Giao thoa sóng - Phân tích, đánh giá kết quả thu được từ thí nghiệm, nêu được các 2 1 1 điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. - Vận dụng được biểu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp. - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng dừng và giải thích được sự hình 2.5 Sóng dừng thành sóng dừng. 1 0 1 - Sử dụng hình ảnh (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước),
- xác định được nút và bụng của sóng dừng. - Sử dụng các cách biểu diễn đại số và đồ thị để phân tích, xác định được vị trí nút và bụng của sóng dừng. - Vận dụng được biểu thức v = λ.f - Vận dụng được biểu thức i = λD/a cho giao thoa ánh sáng qua hai khe hẹp. 2.6. Thực hành: Đo tốc độ Thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án và thực hiện phương 1 1 0 truyền âm án, đo được tốc độ truyền âm bằng dụng cụ thực hành. 20 9 2
- SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN: VẬT LÝ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 201 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm). Câu 1. Đơn vị đo cường độ âm là: A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). B. Ben (B). C. Oát trên mét vuông (W/m2). D. Oát trên mét (W/m). Câu 2. Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào ? aD λD λa A. i =i = B. i = λDa C. i= D. i= λ a D Câu 3. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì A. tần số của ánh sáng giảm. B. bước sóng của ánh sáng giảm. C. tần số của ánh sáng tăng. D. bước sóng của ánh sáng tăng. Câu 4. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos 40 t 2 x (mm). Biên độ của sóng này là A. 4 mm B. 2 mm C. mm D. 40 mm Câu 5. Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là A. i/4 B. 2i C. i D. i/2 Câu 6. Hệ thống giảm xóc của xe máy, ô tô là ứng dụng của A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì. C. dao động tự do. D. dao động cưỡng bức. Câu 7. Chọn câu trả lời sai: A. Sự truyền âm là sự lan truyền dao động âm B. Để nghe được âm thanh cần có môi trường truyền C. Môi trường càng dày đặc thì âm truyền đi càng nhanh D. Môi trường càng loãng thì âm truyền đi càng nhanh 5 Câu 8. Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x 3cos t cm . 6 Pha ban đầu của li độ dao động nhận giá trị là A. Không thể xác định được. B. rad 3 C. rad D. rad. 6 3
- Câu 9. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một bước sóng. Câu 10. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng biên độ B. cùng dấu C. cùng pha D. cùng tần số góc Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v/λ B. T = 2πv/λ C. T = v.λ D. T = λ/v Câu 12. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 2cos 20 t 2 x (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz. B. 15 Hz. C. 20 Hz. D. 5 Hz. Câu 13. Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là A. 25 Hz. B. 12,5 Hz. C. 50 Hz. D. 20 Hz. Câu 14. Cơ thể con người có thân nhiệt 37oC là một nguồn phát ra A. tia X B. tia gamma C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = kλ/2. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. D. d2 – d1 = kλ. Câu 16. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian A. Với một hàm sin hoặc cosin. B. Tuần hoàn với chu kỳ T/2. C. Tuần hoàn với chu kỳ T. D. Tuần hoàn với chu kỳ 2T. Câu 17. Trong dao động tắt dần, đại lượng có độ lớn giảm dần theo thời gian là A. thế năng. B. biên độ. C. gia tốc. D. vận tốc. Câu 18. Chọn câu đúng A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây B. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. C. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang Câu 19. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm ứng với màu
- A. Lục B. Tím C. Đỏ D. Chàm Câu 20. Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x Acos t . Phương trình gia tốc của vật là A. a = -Aω cos ωt + φ . B. a = -Aω sin ωt + φ . 2 2 C. a = Aω sin ωt + φ . D. a = Aω cos ωt + φ . 2 2 PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2 điểm) Câu 1(1 điểm): Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 3 lần trong khoảng thời gian 27 s. Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liền kề là 2 m. Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai Các nhận đinh Đúng Sai a Sóng truyền trên mặt nước biển là sóng ngang b Chu kỳ truyền sóng là 9s c Bước sóng có độ lớn là 1m d Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp quan sát được trên mặt biển là 10 m Câu 2 (1 điểm): Em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai:Trong thang của sóng điện từ được biểu diễn theo bước sóng tăng dần như sau: Ánh sáng Sóng vô Tia gamma Tia X A B nhìn thấy tuyến Các nhận đinh Đúng sai a Các loại bức xạ được đánh dấu A, B là: A là tia tử ngoại; B là tia hồng ngoại. b Những vật có nhiệt độ cao (từ 2000 trở lên) thì phát ra tia X c Sóng điện từ là sóng dọc và không truyền được trong chân không d Ứng dụng trong các đài phát thanh và truyền hình, viễn thông quốc tế là nhờ sóng vô tuyến PHẦN III: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm) : Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4t + ) (cm). với x tính bằng cm, t tính bằng s. a.Xác định biên độ, tần số góc, pha ban đầu của dao động b.Xác định chu kì, tần số, chiều dài quỹ đạo của dao động.
- Câu2 (1 điểm) :Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng, dây dao động điều hoà với tần số 50 Hz a.Xác định bước sóng và số nút sóng trên dây. b.Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. Câu3 (1 điểm) : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5 m và 2 = 0,6 m. Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 của 2 bức xạ đơn sắc 1 và 2 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm . ------ HẾT ------ (Học sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN: VẬT LÝ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................. Lớp:................................ Số báo danh: ........ Mã đề 202 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm). Câu 1. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm ứng với màu A. Đỏ B. Lục C. Chàm D. Tím Câu 2. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 2cos 20 t 2 x (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 20 Hz. D. 15 Hz. Câu 3. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v.λ B. T = λ/v C. T = v/λ D. T = 2πv/λ Câu 4. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian A. Tuần hoàn với chu kỳ 2T. B. Với một hàm sin hoặc cosin. C. Tuần hoàn với chu kỳ T. D. Tuần hoàn với chu kỳ T/2. 5 Câu 5. Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x 3cos t cm . 6 Pha ban đầu của li độ dao động nhận giá trị là
- A. rad B. rad. 6 3 C. rad D. Không thể xác định được. 3 Câu 6. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 7. Trong dao động tắt dần, đại lượng có độ lớn giảm dần theo thời gian là A. biên độ. B. thế năng. C. vận tốc. D. gia tốc. Câu 8. Chọn câu trả lời sai: A. Sự truyền âm là sự lan truyền dao động âm B. Môi trường càng loãng thì âm truyền đi càng nhanh C. Để nghe được âm thanh cần có môi trường truyền D. Môi trường càng dày đặc thì âm truyền đi càng nhanh Câu 9. Cơ thể con người có thân nhiệt 37oC là một nguồn phát ra A. tia tử ngoại. B. tia gamma C. tia X D. tia hồng ngoại. Câu 10. Chọn câu đúng A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang C. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. Câu 11. Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x Acos t . Phương trình gia tốc của vật là A. a = Aω cos ωt + φ . B. a = -Aω sin ωt + φ . 2 2 C. a = Aω sin ωt + φ . D. a = -Aω cos ωt + φ . 2 2 Câu 12. Hệ thống giảm xóc của xe máy, ô tô là ứng dụng của A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.
- Câu 13. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos 40 t 2 x (mm). Biên độ của sóng này là A. mm B. 2 mm C. 4 mm D. 40 mm Câu 14. Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là A. i/4 B. i/2 C. 2i D. i Câu 15. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng tần số góc B. cùng biên độ C. cùng dấu D. cùng pha Câu 16. Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào ? λa λD aD A. i= B. i= C. i = λDa D. i =i = D a λ Câu 17. Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với 1 bụng sóng với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là A. 50 Hz. B. 20 Hz. C. 12,5 Hz. D. 25 Hz. Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. B. d2 – d1 = kλ/2. C. d2 – d1 = kλ. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. Câu 19. Đơn vị đo cường độ âm là: A. Ben (B). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2). C. Oát trên mét (W/m). D. Oát trên mét vuông (W/m2). Câu 20. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì A. tần số của ánh sáng tăng. B. bước sóng của ánh sáng tăng. C. bước sóng của ánh sáng giảm. D. tần số của ánh sáng giảm. PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2 điểm) Câu 1(1 điểm):Một lá thép mỏng, một đầu giữ cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì bằng 0,05s, với tốc độ sóng âm truyền đi trong không khí là 25m/s Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai về âm do lá thép phát ra là Các nhận đinh Đúng sai a Sóng âm do là thép phát ra và truyền trong không khí là sóng ngang b Âm do lá thép phát ra có tần số là 20Hz c Âm do lá thép phát ra là âm nghe được
- d Bước sóng do sóng âm phát ra có giá trị là 70m Câu 2 (1 điểm):Em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai:Trong thang của sóng điện từ được biểu diễn theo bước sóng tăng dần như sau: Ánh sáng Sóng vô Tia gamma A Tử ngoai B nhìn thấy tuyến Các nhận đinh Đúng Sai a Các loại bức xạ được đánh dấu A, B là: A là tia hồng ngoại. B là tia X b Những vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường thì phát ra tia hồng ngoại với môi trường xung quanh c Sóng điện từ là sóng dọc và không truyền được trong chân không d Ứng dụng trong các đài phát thanh và truyền hình, viễn thông quốc tế là nhờ sóng vô tuyến PHẦN III: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm) : Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t - ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. a. Xác định biên độ, tần số góc, pha ban đầu của dao động b. Xác định chu kì, tần số, chiều dài quỹ đạo của dao động Câu2 (1 điểm) : Một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m với 2 đầu cố định, dây dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng. a.Xác định bước sóng và số nút sóng trên dây. b.Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. Câu3 (1 điểm) : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5m và 2 = 0,6 m. Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 của 2 bức xạ đơn sắc 1 và 2 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm . ------ HẾT ------ (Học sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút ------------------- (không kể thời gian phát đề)
- (Đề thi có 3 trang) Họ và tên: ......................................Lớp:........................ Số báo danh: ........ Mã đề 203 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm). 5 Câu 1. Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x 3cos t cm . 6 Pha ban đầu của li độ dao động nhận giá trị là A. rad B. rad 6 3 C. Không thể xác định được. D. rad. 3 Câu 2. Chọn câu trả lời sai: A. Môi trường càng loãng thì âm truyền đi càng nhanh B. Môi trường càng dày đặc thì âm truyền đi càng nhanh C. Sự truyền âm là sự lan truyền dao động âm D. Để nghe được âm thanh cần có môi trường truyền Câu 3. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm ứng với màu A. Lục B. Tím C. Chàm D. Đỏ Câu 4. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = 2πv/λ B. T = v/λ C. T = λ/v D. T = v.λ Câu 5. Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào ? λD λa aD A. i= B. i= C. i =i = D. i = λDa a D λ Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = kλ/2. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. Câu 7. Chọn câu đúng A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang
- C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. Câu 8. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 9. Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với 1 bụng sóng với tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là A. 50 Hz. B. 12,5 Hz. C. 20 Hz. D. 25 Hz. Câu 10. Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x Acos t . Phương trình gia tốc của vật là A. a = Aω sin ωt + φ . B. a = Aω cos ωt + φ . 2 2 C. a = -Aω cos ωt + φ . D. a = -Aω sin ωt + φ . 2 2 Câu 11. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì A. tần số của ánh sáng giảm. B. bước sóng của ánh sáng giảm. C. bước sóng của ánh sáng tăng. D. tần số của ánh sáng tăng. Câu 12. Trong dao động tắt dần, đại lượng có độ lớn giảm dần theo thời gian là A. vận tốc. B. biên độ. C. thế năng. D. gia tốc. Câu 13. Hệ thống giảm xóc của xe máy, ô tô là ứng dụng của A. dao động tắt dần. B. dao động duy trì. C. dao động cưỡng bức. D. dao động tự do. Câu 14. Cơ thể con người có thân nhiệt 37oC là một nguồn phát ra A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia gamma D. tia X Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 2cos 20 t 2 x (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 15 Hz. D. 20 Hz. Câu 16. Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là A. 2i B. i/2 C. i D. i/4 Câu 17. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian
- A. Tuần hoàn với chu kỳ T/2. B. Với một hàm sin hoặc cosin. C. Tuần hoàn với chu kỳ T. D. Tuần hoàn với chu kỳ 2T. Câu 18. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos 40 t 2 x (mm). Biên độ của sóng này là A. 4 mm B. 2 mm C. mm D. 40 mm Câu 19. Đơn vị đo cường độ âm là: A. Oát trên mét vuông (W/m2). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2). C. Ben (B). D. Oát trên mét (W/m). Câu 20. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng pha B. cùng biên độ C. cùng tần số góc D. cùng dấu PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2 điểm) Câu 1(1 điểm): Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 3 lần trong khoảng thời gian 27 s. Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liền kề là 2 m. Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai Các nhận đinh Đúng Sai a Sóng truyền trên mặt nước biển là sóng ngang b Chu kỳ truyền sóng là 9s c Bước sóng có độ lớn là 1m d Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp quan sát được trên mặt biển là 10 m Câu 2 (1 điểm): Em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai:Trong thang của sóng điện từ được biểu diễn theo bước sóng tăng dần như sau: Ánh sáng Sóng vô Tia gamma Tia X A B nhìn thấy tuyến Các nhận đinh Đúng sai a Các loại bức xạ được đánh dấu A, B là: A là tia tử ngoại; B là tia hồng ngoại. b Những vật có nhiệt độ cao (từ 2000 trở lên) thì phát ra tia X c Sóng điện từ là sóng dọc và không truyền được trong chân không d Ứng dụng trong các đài phát thanh và truyền hình, viễn thông quốc tế là nhờ sóng vô tuyến
- PHẦN III: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm) : Vật nhỏ dao động theo phương trình: x = 10cos(4t + ) (cm). với x tính bằng cm, t tính bằng s. a.Xác định biên độ, tần số góc, pha ban đầu của dao động b.Xác định chu kì, tần số, chiều dài quỹ đạo của dao động. Câu2 (1 điểm) :Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng, dây dao động điều hoà với tần số 50 Hz a.Xác định bước sóng và số nút sóng trên dây. b.Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. Câu3 (1 điểm) : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5 m và 2 = 0,6 m. Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 của 2 bức xạ đơn sắc 1 và 2 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm . ------ HẾT ------ (Học sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm) SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN: VẬT LÝ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ...........................................Lớp................... Số báo danh: ........ Mã đề 204 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm). Câu 1. Một sợi dây đàn dài 80 cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây vớivới 1 bụng sóng tốc độ truyền sóng là 20 m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là A. 50 Hz. B. 20 Hz. C. 25 Hz. D. 12,5 Hz. Câu 2. Chọn câu trả lời sai: A. Môi trường càng dày đặc thì âm truyền đi càng nhanh B. Sự truyền âm là sự lan truyền dao động âm C. Để nghe được âm thanh cần có môi trường truyền D. Môi trường càng loãng thì âm truyền đi càng nhanh
- Câu 3. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian A. Với một hàm sin hoặc cosin. B. Tuần hoàn với chu kỳ T. C. Tuần hoàn với chu kỳ T/2. D. Tuần hoàn với chu kỳ 2T. Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = kλ/2. C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. D. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2. Câu 5. Cơ thể con người có thân nhiệt 37oC là một nguồn phát ra A. tia gamma B. tia hồng ngoại. C. tia X D. tia tử ngoại. Câu 6. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 7. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 2cos 40 t 2 x (mm). Biên độ của sóng này là A. mm B. 40 mm C. 4 mm D. 2 mm Câu 8. Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là A. i B. i/2 C. i/4 D. 2i Câu 9. Phương trình li độ của một vật dao động điều hoà có dạng x Acos t . Phương trình gia tốc của vật là A. a = -Aω cos ωt + φ . B. a = -Aω sin ωt + φ . 2 2 C. a = Aω cos ωt + φ . D. a = Aω sin ωt + φ . 2 2 Câu 10. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm ứng với màu A. Chàm B. Đỏ C. Tím D. Lục Câu 11. Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào ? λa λD aD A. i= B. i= C. i = λDa D. i =i = D a λ Câu 12. Đơn vị đo cường độ âm là: A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Oát trên mét (W/m). D. Ben (B). Câu 13.
- Chọn câu đúng A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang C. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động của sóng có biểu thức là A. T = v.λ B. T = 2πv/λ C. T = v/λ D. T = λ/v Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 2cos 20 t 2 x (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 5 Hz. D. 15 Hz. Câu 16. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng của ánh sáng giảm. B. tần số của ánh sáng giảm. C. tần số của ánh sáng tăng. D. bước sóng của ánh sáng tăng. Câu 17. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng biên độ B. cùng tần số góc C. cùng dấu D. cùng pha 5 Câu 18. Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x 3cos t cm . 6 Pha ban đầu của li độ dao động nhận giá trị là A. rad B. rad. 6 3 C. Không thể xác định được. D. rad 3 Câu 19. Trong dao động tắt dần, đại lượng có độ lớn giảm dần theo thời gian là A. thế năng. B. vận tốc. C. gia tốc. D. biên độ. Câu 20. Hệ thống giảm xóc của xe máy, ô tô là ứng dụng của A. dao động cưỡng bức. B. dao động tự do. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (2 điểm) Câu 1(1 điểm):Một lá thép mỏng, một đầu giữ cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì bằng 0,05s, với tốc độ sóng âm
- truyền đi trong không khí là 25m/s Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai về âm do lá thép phát ra là Các nhận đinh Đúng sai a Sóng âm do là thép phát ra và truyền trong không khí là sóng ngang b Âm do lá thép phát ra có tần số là 20Hz c Âm do lá thép phát ra là âm nghe được d Bước sóng do sóng âm phát ra có giá trị là 70m Câu 2 (1 điểm):Em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai:Trong thang của sóng điện từ được biểu diễn theo bước sóng tăng dần như sau: Ánh sáng Sóng vô Tia gamma A Tử ngoai B nhìn thấy tuyến Các nhận đinh Đúng sai a Các loại bức xạ được đánh dấu A, B là: A là tia hồng ngoại. B là tia X b Những vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường thì phát ra tia hồng ngoại với môi trường xung quanh c Sóng điện từ là sóng dọc và không truyền được trong chân không d Ứng dụng trong các đài phát thanh và truyền hình, viễn thông quốc tế là nhờ sóng vô tuyến PHẦN III: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm) : Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8t - ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. a. Xác định biên độ, tần số góc, pha ban đầu của dao động b. Xác định chu kì, tần số, chiều dài quỹ đạo của dao động Câu2 (1 điểm) : Một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m với 2 đầu cố định, dây dao động điều hoà với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng. a.Xác định bước sóng và số nút sóng trên dây. b.Xác định vận tốc truyền sóng trên dây. Câu3 (1 điểm) : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5 m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5 m và 2 = 0,6 m. Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 của 2 bức xạ đơn sắc 1 và 2 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm . ------ HẾT ------ (Học sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm nhiều lựa chọn (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng sẽ đạt (0,25 điểm) Câu 201 202 203 204 1 C A A D 2 C B A D 3 B C D C 4 B D C A 5 D A A B 6 A D A C 7 D A D D 8 C B A B 9 A D B A 10 D D C B 11 D D B B 12 A D B B 13 B B A D 14 D B B D 15 D A A A 16 B B B A 17 B C A B 18 B C B A 19 C D A D 20 A C C D Phần II. Trắc nghiệm đúng/ sai (2 điểm ) Mỗi ý lời đúng sẽ đạt (0,25 điểm) Đề 201 và 203 Câu 1(1 điểm): Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 3 lần trong khoảng thời gian 27 s. Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liền kề là 2 m. Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng/sai Các nhận đinh Đúng Sai a Sóng truyền trên mặt nước biển là sóng ngang x b Chu kỳ truyền sóng là 9s x c Bước sóng có độ lớn là 1m x ( 2m) d Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp quan sát x ( 8m) được trên mặt biển là 10 m Câu 2 (1 điểm): Em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai:Trong thang của sóng điện từ được biểu diễn theo bước sóng tăng dần như sau: Tia gamma Tia X A Ánh sáng nhìn thấy B Sóng vô tuyến Các nhận đinh Đúng sai a Các loại bức xạ được đánh dấu A, B là: x A là tia tử ngoại; B là tia hồng ngoại.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
