UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG
TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về căn thức bậc hai và các phép tính có căn thức bậc hai; rút gọn biểu thức có chứa căn
thức bậc hai; hệ thức lượng trong tam giác vuông; đường tròn.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực tư duy và lập luận toán học:
HS biết phân tích tng hp các d liu đ gii các bài toán trong đ kim tra.
2.2. năng lc mô hình hóa toán hc:
2.3. Năng lc gii quyết vn đ toán hc:
Thc hin đưc các bài tp v biểu thức có chứa căn thức bậc hai.
Học sinh sẽ được hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học.
2.4. Năng lc giao tiếp toán hc:
HS trình bày, diễn đạt (viết) được các nội dung, giải pháp toán học để giải bài tập trong đề kiểm tra.
2.5. Năng lc s dng công c, phương tin hc toán.
3. Phẩm chất: Trung thực làm bài; Có ý thức chấp hành quy chế kiểm tra đánh giá.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kết hợp giữa hai hình thức, trắc nghiệm khách quan và trắc nghiệm tự luận.
- Trong đó: + Trắc nghiệm khách quan 30 %
+ Trắc nghiệm tự luận 70 %
III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
1. Khung ma trận đề kiểm tra
T
T
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dungơn v kiến
thức
(3)
MưTc đôU đánh g TôWng %
điểm
NhâUn biêTt Thông hiêWu VâUn duUng VâUn duUng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1Chương I.
Phương trình
và hệ phương
trình bậc nhất
Phương trình quy về
phương trình bậc nhất
một ẩn
1C
C16
a
(1đ) 26%
(2,6 đim)
Phương trình bậc nhất
hai ẩn. Hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn
2C
C1,2,3
(0,6đ)
1C
C16b
(1đ)
2Chương II.
Bất đẳng thức.
Bất phương
trình bậc nhất
một ẩn
Bất đẳng thức. Bất
phương trình bậc nhất
một ẩn
3C
C4,5,6
(0,6đ)
1C
C16c
(1đ)
16%
(1,6 đim)
3Chương III.
Căn thức
Căn bậc hai và căn bậc
ba của số thực
3C
C7,8,9
(0,6đ)
1C
C17b
(0,5đ) 26%
(2,6 đim)
Căn thức bậc hai và
căn thức bậc ba của
biểu thức đại số
1C
C17a
(0,5đ)
1C
C19
(0,5đ
)
4
Chương IV.
Hệ thức
Tỉ số lượng giác của
góc nhọn
2C
C10,11
6%
(0,6 đim)
lượng trong
tam giác
vuông
(0,4đ)
Một số hệ thức về cạnh
và góc trong tam giác
vuông
1C
C12
(0,2đ)
5
Chương V.
Đường tròn
Đường tròn. Vị trí
tương đối của hai
đường tròn.
1C
C13
(0,2đ)
1C
C18c
(0,5đ)
26%
(2,6 đim)
Vị trí tương đối của
đường thẳng và đường
tròn. Tiếp tuyến của
đường tròn
1C
C18b
(0,5đ)
Góc ở tâm. 2C
C14,15
(0,4đ)
1C
C18a
(1đ)
Tng câu
điểm
15
3
1
1
4
3
6
2
1
1
100%
10đ
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
2. Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra
TT Cơng/
Chđ
Ni dung/
Đơn vkiến
thức
MưTc đôU đánh giá
S câu hi theo mc đ nhận thc
Nhận
bt
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1Phương
trình và
hệ
phương
Phương
trình quy v
phương
trình bậc
Vận dụng:
- Giải được phương trình tích có dạng (ax + b).(cx
+ d) = 0.
- Giải được phương trình chứa ẩn mẫu quy về
1TL
B1a
trình bậc
nhất
nhất một ẩn phương trình bậc nhất.
Phương
trình và hệ
phương
trình bậc
nhất
hai ẩn
NhâUn biêTt :
Nhận biết đươkc khái niệm phương trình bậc nhất
hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn.
2TN
C 1,2
Thông hiểu:
Tính đươkc nghiệm của hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn bălng máy tính cầm tay.
1TN
C 3
Vận dụng:
– Giải đươkc hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Giải quyết được môkt sôn vấn đề thưkc tiêpn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn (ví dụ: c bài toán liên quan đến cân
bằng phản ứng trong Hoá học,...).
1TL
B1b
Vận dụng cao:
Giải quyết được môkt sôn vấn đ thưkc tiêpn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương
trình bậc nhất hai ẩn.
2
Chương
2. Bất
đẳng
thức. Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn
Nhn biết
Nhận biết được thứ tự tn tập hợp các số thực.
Nhận biết được bất đẳng thức.
Nhận biết đươkc ki niệm bất phương trình bậc
nht một n, nghiệm ca bất phương trình bậc nhất
mộtn.
3TN
C 4,5,6
Thông hiểu
Mô tả được một số nh chất bản của bất đẳng
thc (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự phép
1TL
B1c
cộng, phép nn).
VâUn duUng
Giải được bất phương trình bậc nhất mộtn.
3
Chương
3. Căn
thức
Căn bậc hai
và căn bậc
ba của số
thực
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số
thực không âm, căn bậc ba của một số thực.
2TN
C7, 8
Thông hiểu:
Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính
cầm tay.
1TN
C9
Vận dụng:
Thực hiện được một s phép tính đơn giản về căn
bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một
bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai
của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc
hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai).
1TL
B2b
Vận dụng cao:
Vận dụng đưc các pp biến đổi về căn thc bc hai
đ gii phương tnh vô tỷ.
Căn thức
bậc hai và
căn thức
bậc ba của
biểu thức
đại số
Nhn biết
Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai
căn thức bậc ba của một biểu thức đại số.
Vận dụng
Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về
căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc
hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một
tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn
thức ở mẫu)
1TL
B2a 1TL
B4
4Chương Tỉ số lượng Nhn biết 2TN