Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 1/2
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
--------------------
KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ............................................................................
Lớp : .......
Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tốc độ sóng điện từ trong chân không là
A.
3140m/s.
B.
8
3.10 m/s.
C.
340m/s.
D.
Câu 2. Dây AB dài
90 cm
đầu A gắn với nguồn dao động (A là t) và đầu B t do. Quan sát thy trên
y có 8 nút sóng dừng và khoảng thi gian 6 ln liên tiếp si dây dui thẳng là
0,25 s
. nh khoảng
ch t B đến nút th 7?
A.
15,9 cm
. B.
18 cm
. C.
19 cm
. D.
16,9 cm
.
Câu 3. Điều kiện có sóng dừng trên dây chiều dài l khi cả hai đầu dây cố định là
A.
k.= λ
B.
( )
2k 1 .
4
λ
= +
C.
( )
2k 1 .
2
λ
= +
D.
k.
2
λ
=
Câu 4. Chọn câu đúng? Một vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Li độ. D. Gia tốc.
Câu 5. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
B. Vận tốc luôn trễ pha
π
/2 so với gia tốc.
C. Vận tốc luôn sớm pha
π
/2 so với li độ
D. Gia tốc sớm pha
π
so với li độ.
Câu 6. Một con lắc xo gồm vật nặng có khối lượng m xo có độ cứng k. Bỏ qua mọi ma sát, con
lắc lò xo dao động với chu kì là
A.
1k
T2m
=π
. B.
k
T2 m
= π
. C.
1m
T2k
=π
. D.
m
T2 k
= π
.
Câu 7. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
A. 16m/s. B. 0,16cm/s. C. 16cm/s. D. 160cm/s.
Câu 8. Một con lắc xo dao động điều hòa chiều dài quỹ đạo
8cm
, mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
Lò xo của con lắc có độ cứng
100 N/m
. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,08mJ. B. 0,08 J. C. 0,8 J. D. 0,64m J.
Câu 9. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 10. Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai
gợn sóng liên tiếp là 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 20 cm/s. B. 120 cm/s. C. 40 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 11. Bước sóng
A. quãng đường sóng truyền được trong thời gian t bất kì.
B. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
C. quãng đường các phần tử sóng chuyển động.
D. quãng đường lớn nhất sóng truyền được.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A. Tia X được phát ra từ đèn điện.
B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.
C. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia X không có khả năng đâm xun.
Câu 13. Một người ngồi bờ biển trông thy 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa
hai ngọn sóng liên tiếp là 10m. tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển.
A. f = 0,25 hz và v = 2,5 m/s. B. f = 0,25 hz và v = 2 m/s.
Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 2/2
C . f = 4 hz và v = 2,5 m/s. D. f = 0,25 hz và v = 25 cm/s
Câu 14. Trong 10 giây, vật dao động điều hòa thực hiện được 40 dao động. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Chỉ sau 10 s quá trình dao động của vật mới lặp lại như cũ.
B. Sau 0,5 s, quãng đường vật đi được bằng 8 lần biên độ.
C. Chu kì dao động của vật là 0,25 s.
D. Tần số dao động của vật là 4 Hz.
Câu 15. Hình vẽ là đ thi biễu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t
ca một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động ca vt là
A. x = 4cos(20t +
3) cm B. x = 4cos(10πt - π
3) cm
C. x = 4cos(10πt +
3) cm D. x = 4cos(10t +
6) cm
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng, khoảng vân i = 0,5 mm. Biết bề rộng
trường giao thoa là 10,5 mm. Có bao nhiêu vân tối và vân sáng trên màn?
A. 20 vân sáng, 19 vân tối. B. 20 vân sáng, 21 vân tối.
C. 21 vân sáng, 22 vân tối. D. 21 vân sáng, 20 vân tối.
Câu 17. Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. lỏng. B. khí. C. chân không. D. rắn.
Câu 18. Một vật khối lượng
200g
dao động điều hòa với biên độ
10cm
. Chu dao động của vật
0,314s
. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của vật khi vật cách vị trí cân bằng
5cm
A. 300 mJ. B. 300J. C. 100 mJ. D. 400 J.
Câu 19. Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức nào ?
A.
a
D
i
λ
=
B.
D
a
i
λ
=
C.
λ
aD
i=
D.
D
a
i
λ
=
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox phương trình
x 8cos( t )
4
π
= π+
(x tính bằng
cm, t tính bằng s) thì
A. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
B. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. chu kì dao động là 4 s.
Câu 21. Một sợi dây dài l = 120 cm hai đầu cố định. Trên dây đang sóng dừng với 4 bụng sóng.
Khoảng cách từ một bụng đến điểm không dao động gần nó nhất là
A. 10 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Một nời ngồi ở bờ biển trông thấy 11 ngọn sóng qua mặt trong 40 giây, khoảng cách giữa hai
ngọn sóng là 4m. Tính tần số sóng biển.và vận tốc truyền sóng biển.
Bài 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
bước sóng λ = 0,5µm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 9 mm.
a) Tính khoảng vân.
b) Tính số vân sáng và tối quan sát được trên màn.
Bài 3. Dây AB dài 80 cm đầu A gắn với nguồn dao động (xem A nút) đầu B cố định. Quan sát thấy
trên dây 9 nút sóng dừng khoảng thời gian 6 lần liên tiếp sợi y duỗi thẳng 0,25 s. nh tốc độ
truyền sóng trên dây và khoảng cách từ A đến nút thứ 4.
------ HẾT ------
Trang 1/2
KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÍ 11
I. TRẮC NGHIỆM
II. TỰ LUẬN
Đề 101, 103
Bài 1:
10T = 40s 0,25 đ
T = 4 s 0,25 đ
Vậy f = 0,25 Hz 0,25 đ
λ = v/f => v = λ.f = 0,25.4 = 1 m/s 0,25 đ
Bài 2:
a.
6
3
3
0,5.10 .1 10 1
0,5.10
D
i m mm
a
λ
= = = =
0,25 đ
b. S vân trên mt na trưng giao thoa: 𝐿𝐿
2𝑖𝑖 =9
2= 4,5. 0,25 đ
số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.4+1 = 9 vân sáng. 0,25 đ
số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.(4+1) = 10 vân tối. 0,25 đ
Bài 3:
Ta có : Δt = (n − l)T/2 ta được 0,25 = (6 − l)T/2 T = 0,1 s. 0,25 đ
k.
2
λ
=
λ = 0,2 m 0,25 đ
* v = λ /T = 0,2/0,1 = 2 m/s 0,25 đ
* A đến nút thứ 4. d = 1,5 λ = 0,3 m 0,25 đ
…………………………….
Đề 102, 104
Bài 1:
5T = 20s 0,25 đ
T = 4 s 0,25 đ
Vậy f = 0,25 Hz 0,25 đ
λ = v/f => v = λ.f = 5. 0,25 = 1,25 m/s 0,25 đ
Bài 2:
a.
6
3
3
0,5.10 .1 10 1
0,5.10
D
i m mm
a
λ
= = = =
0,25 đ
b . Số vân trên một nửa trường giao thoa: 𝐿𝐿
2𝑖𝑖 =15
2= 7,5. 0,25 đ
số vân sáng quan sát được trên màn là: Ns = 2.7+1 = 15 vân sáng. 0,25 đ
số vân tối quan sát được trên màn là: Nt = 2.(7+1) = 16 vân tối. 0,25 đ
Bài 3:
Ta có : Δt = (n − l)T/2 ta được 0,5 = (6 − l)T/2 T = 0,2 s. 0, 25 đ
Đề\câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
101 B B D B A D C B C A B C A A C C C A A C D
102 D C D D D B D B B D B A A A A D D A B B A
103 A A A A D B A A B B B A A D B B C B A C A
104 B C C C D A D C B A A B C D A D D D B C B
Trang 2/2
k.
2
λ
=
⇒λ = 0,25 m 0,25 đ
* v = λ /T = 0,25/0,2 = 1,25 m/s 0,25 đ
* A đến nút thứ 5. d = 2λ = 0,5 m 0,25 đ