Trang 1/4 - https://thi247.com/
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ 132
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 40 câu. Số trang: 04 trang
Thí sinh không được sdụng tài liệu!
Họ tên thí sinh:........................................................Lớp:..................SBD:.................
Câu 1: Trong mt thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước vi hai ngun kết hp A,B cùng tn s, cùng pha,
có bước sóng là
λ
. Đim M trên mặt nước cách A và B nhng khong d1, d2, sóng tại M có biên độ cc tiu khi
A.
21
dd
λ
−=
B.
21
2dd
λ
−=
C.
21
3dd
λ
−=
D.
21
0,5dd
λ
−=
Câu 2: Đặt điện áp
( )
0
cos100 VuU t
π
=
vào hai đầu cun dây thun cm có h s t cm là
. Cm
kháng ca cun dây là A.
200
B. 150
C.
100
D.
50
Câu 3: Mt con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc nh. Chu
k dao động ca con lc
A.
g
l
T
π
2=
B.
g
l
T
π
2
1
=
C.
l
g
T=
D.
l
g
T
π
2
=
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
d
W mv=
B.
d
1
2
W mv=
C.
2
d
W mv=
D.
2
d
1
2
W mv=
Câu 5: Một sóng lan truyền trong môi trường vt cht đàn hi, bước sóng quãng đường sóng truyền đi
trong
A. nửa chu kỳ B. hai chu kỳ C. một chu kỳ D. một phần tư chu kỳ
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng
của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A.
C
U
I
Z
=
B.
.
C
I UZ=
C.
C
Z
IU
=
D.
C
U
I
Z
=
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều tng tr Z có đơn vị
A. Oat(W) B. Ămpe(A) C. Vôn(V) D. Ôm (Ω)
Câu 8: Chn phát biu đúng v máy phát điện xoay chiều.
A. Cấu tạo chỉ có phần cảm.
B. Cấu tạo chỉ có phần ứng.
C. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Khi hoạt động cả phần cảm và phần ứng đều đứng yên.
Câu 9: Để đo gia tc trọng trường da vào dao đng ca con lắc đơn, người ta đo chu k dao động bng
A. lc kế B. thước C. cân D. đồng h
Câu 10: Sóng dng trên dây vi hai đầu c định, với bước sóng là
4cm
λ
=
. Khong cách gia hai nút sóng
gn nhau nht là
A. 5cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước vi hai nguồn cùng pha. Các điểm cc tiu giao thoa to thành
các đưng
A. đường thẳng B. đường tròn C. đường hypebol D. đường elip
Câu 12: Mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây của cuộn sơ cấp và cun th cp lần lượt là N1 và N2. Gi U1
là hiệu điện thế hiu dụng hai đầu cuộn sơ cp và U2 là hiệu điện thế hiu dụng hai đầu cun th cấp để h.
Trang 2/4 - https://thi247.com/
Chọn công thức đúng
A.
11
22
UN
UN
=
. B.
12 12
UU NN
=
. C.
11 2 2
UN UN=
. D.
12
21
UN
UN
=
.
Câu 13: Khi có sóng dng trên mt sợi dây đàn hồi, bụng sóng là điểm
A. dao động với biên độ bằng biên độ của nguồn B. dao động với biên độ bất kỳ
C. không dao động D. dao động với biên độ cực đại
Câu 14: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt +
ϕ
) vi A > 0;
ω
> 0. Đại lưng
ϕ
được
gi là
A. li độ của dao động. B. biên độ dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 15: Mt hiệu điện thế xoay chiều có biu thc
100 2 100
u cos t
π
=
(V). Hiu đin thế hiu dng có giá tr
A. 70V. B. 50V. C. 141V. D. 100V.
Câu 16: Một dòng điện chy trong một đon mch ờng độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0). Đi ợng f
được gi là
A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 17: Công thức tính chu k dao động ca con lắc lò xo là
A.
m
k
T
π
2
1
=
B.
m
k
T
π
2=
C.
k
m
T
π
2=
D.
k
m
T
π
2
1
=
Câu 18: Ti nơi có gia tc trọng trường g = 9,8 m/s2, mt con lc đơn chiu dài dây treo = 1 m dao động
điều hoà. Tn s góc trong dao động ca con lc là
A. ω = 0,319 rad/s. B. ω = 3,13 rad/s. C. ω = 3,13 π rad/s. D. ω = 9,8 rad/s.
Câu 19: Mt con lắc lò xo dao động điu hòa theo phương thẳng đng tại nơi có gia tốc rơi t do g. Tn s góc
dao động ca con lc được xác định theo công thc
g
l
ω
=
. Trong đó
l
A. Độ biến dạng ở vị trí cân bằng B. Độ biến dạng cực đại của lò xo
C. chiều dài của lò xo D. chiều dài tự nhiên của lò xo
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng. Trong dao động cưỡng bc, điu kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng
A. tần số lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kỳ lực cưỡng bức lớn hơn chu kỳ dao động riêng.
D. tần số lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng.
Câu 21: Công suất trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A. P=UIsinϕ B.
os
U
Pc
I
ϕ
=
C.
os
U
PIc
ϕ
=
D. P=UIcosϕ
Câu 22: Một sóng cơ lan truyền theo trục Ox với phương trình uM=4cos
20 x
t
π
πλ



cm. Tn s ca sóng là
A. f= 40Hz B. f= 10Hz C. f= 20
π
Hz D. f= 20Hz
Câu 23: Mt chất điểm tham gia đng thi hai dao động điều hòa cùng phương, phương trình lần lượt là:
x1=4cos(πt +
2
π
) (cm); x2=
34
cos(πt)(cm). Biên độ ca dao động tng hp
A. A=
34
(cm) B. A=4+
34
(cm) C. A=8(cm) D. A=4(cm)
Câu 24: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Động năng. B. Gia tốc. C. Chu kỳ D. Lực kéo về.
Câu 25: Trong mt thí nghim giao thoa sóng trên mặt nước vi hai ngun kết hp A,B cùng tn s, cùng pha,
Trang 3/4 - https://thi247.com/
tạo ra sóng có cùng bước sóng là
λ
=2cm. Một điểm M trên mt nước cách A và B nhng khong d1 = 14 cm,
d2 = 20 cm. Chn phát biu đúng
A. M dao động với biên độ cực đại B. M dao động với biên độ bằng biên độ của nguồn
C. M không dao động D. M dao động với biên độ bất kỳ
Câu 26: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
.cosxA t
ωϕ
= +
. Đại lượng x được gi là:
A. chu kì dao động B. tần số dao động C. li độ dao động D. biên độ dao động
Câu 27: Mt sóng có tn s f=10 Hz truyn trong mt môi trưng vi tc đ v=60m/s, thì bước sóng ca
A.
λ
=6m B.
λ
=600m C.
λ
=60m D.
λ
=3m
Câu 28: Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x1=3cos
3
t
π
π

+


cm và x2=3cos
6
t
π
π



cm B. x1=2cos
26
t
π
π



cm và x2=2cos
6
t
π
π

+


cm
C. x1=3cos
6
t
π
π

+


cm và x2=3cos
()
t
π
cm D. x1=4cos
6
t
π
π

+


cm và x2=5cos
6
t
π
π

+


cm
Câu 29: Mt con lắc lò xo treo thẳng đứng, qu nng có khi lưng m=400g, đưc kích thích dao động điều vi
tn s biên độ dao động lần lượt là 2,5Hz và 8 cm. Ly g=
2
10π=
. Khong thi gian k t khi qu nặng đi
qua v trí cân bằng theo chiều t dưới n trên đến khi lc đàn hi của xo độ ln bng 2N ln th 2 gần
nht vi giá tr
A. 0,183 (s) B. 0,016 (s) C. 0,054 (s) D. 0,146 (s)
Câu 30: Chuyển động ca mt vt là tng hp ca hai dao động điều a cùng phương. Hai dao động này có
phương trình ln lưt là
1
x 2cos(10t )
4
π
= +
(cm) và
2
3
x 2 3 cos(10t )
4
π
= +
(cm). Phương trình dao động tng hp
A.
7
x 6cos(10t )cm
12
π
= +
B.
x 6cos(10t )cm
2
π
= +
C.
x 4cos(10t )cm
2
π
= +
D.
7
x 4cos(10t )cm
12
π
= +
Câu 31: Mt con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài t nhiên của lò xo là ℓo = 30 cm, vt
nng có khi lưng m = 200 (g), lò xo có độ cng k = 50 N/m. Ly g = 10 m/s2, chiều dài lò xo tại v trí cân
bng là
A. cb = 32 cm B. cb = 33 cm C. cb = 34 cm D. cb = 35 cm
Câu 32: Đặt điện áp
u 20 2 100 t (V)
6
π

= π+


vào hai đầu đoạn mch gm biến tr R và cun cm thun mc
ni tiếp. Điều chỉnh R đến giá tr để công suất tiêu th điện của đoạn mch đt cc đại. Khi đó, biểu thức điện
áp giữa hai đầu cun cm là:
A.
L
u 20cos 100 t (V)
12
π

= π−


. B.
L
u 20 2 cos 100 t (V)
12
π

= π−


.
C.
L
5
u 20 2 cos 100 t (V)
12
π

= π+


. D.
L
5
u 20cos 100 t (V)
12
π

= π+


.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
( )
u 220 2 100 t (V)= π
thì
ờng độ dòng điện qua đoạn mch có biu thc là
i 2 100 t (V)
4
π

= π−


. Công suất tiêu th đin tr ca
đoạn mch này là
A.
P 155,56W;R 77,78= =
. B.
P 220W;R 220= =
.
C.
P 155,56W;R 155,56= =
. D.
P 220W;R 110= =
Câu 34: Mt sợi dây AB dài 150 cm căng ngang, đầu B c định, đầu A gn vi mt nhánh ca âm thoa dao
động điều hòa với tn s 40 Hz. Trên dây AB có mt sóng dùng ổn định, A được coi là nút sóng. Tc đ truyn
sóng trên dây là 20 m/s. K c A và B, trên dây có
Trang 4/4 - https://thi247.com/
A. 3 nút và 2 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 5 nút và 4 bụng. D. 7 nút và 6 bụng.
Câu 35: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình
x 4cos(2 t )
3
π
= π+
cm. Quãng đường đi được và
khong thi gian k t thời điểm ban đầu đến thời điểm chất điểm đi đến v trí biên lần đầu tiên là
A. S=6cm; t=1/3s. B. S=3cm; t=1/6s. C. S=3cm; t=1/3s. D. S=6cm; t=2/3s.
Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều công suất 1000 kW. Dòng điện phát ra sau khi tăng thế ℓên
110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn điện trở 20Ω. Cho hệ scông suất
cϕ
os =1
. Công suất hao phí
trên đường dây ℓà:
A. 2420W B. 5500W C. 1653W D. 6050W
Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình
π

= = π+


12
u u 1,5cos 20 t cm.
6
Sóng truyền đi với vn tc 20 cm/s. Gọi Otrung điểm AB, M là một điểm
nằm trên đường trung trc AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha vi hai ngun và gn ngun nht; N là
một điểm nằm trên AB dao động vi biên đ cc đi gn O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá
trình lan truyn. Khong cách ln nht gia hai phn t ti M N trong quá trình dao động gần nht vi giá
tr nào sau đây?
A. 8,9 cm. B. 10 cm. C. 8,3 cm. D. 6,8 cm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có
u 200cos 100 t (V)
2
π

= π+


vào hai đầu đoạn mch ch cha mt trong
các phn t điện tr, cun cm thun hoc t điện thì ờng độ dòng điện trong mch là
i 2cos100 t= π
(A).
Đon mch cha
A. Tụ điện có C=
4
10 H
π
B. Cuộn thuần cảm có L=
1H
π
hoặc tụ điện có C=
4
10 H
π
C. Cuộn thuần cảm có L=
1H
π
D. Điện trở thuần có R= 100
Câu 39: Mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mch AM và MB mc ni tiếp. Đoạn AM gm đin tr thun
R = 50 Ω mc ni tiếp vi t điện điện dung
3
10
CF
5
=π
, đoạn MB là mt cun dây. Biết biu thc đin áp
trên đoạn AM trên đoạn MB lần lượt là:
AM
u 100 2 cos100 t= π
(V) và
( )
MB
7
u 120cos 100 t V
12
π

= π+


.
Đin tr r và độ t cm L ca cun dây lần lượt là
A. r = 30
3
Ω
0,3
LH=π
B. r = 30
3
Ω
0,3 3
LH=π
C. r = 30 Ω
0,3 3
LH=π
D. r = 30 Ω
0,3
LH=π
Câu 40: Đon mch AB gm AM chứa điện tr thun R mc ni tiếp vi mt t điện, MB cha cun dây có
điện tr thun r = R. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều
u 100 2 cos100 t= π
(V) thì điện áp giữa hai điểm AM
và giữa hai điểm MB lch pha so vi ờng độ dòng điện lần lượt là π/6 và π /3. Biu thc đin áp gia hai
điểm AM là
A.
( )
AM
u 50 2 cos 100 t / 3 V.= π −π
B.
( )
AM
u 100cos 100 t / 3 V.= π −π
C.
( )
AM
u 100cos 100 t / 6 V.= π −π
D.
( )
AM
u 50 2 cos 100 t / 6 V.= π −π
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
DE KTHK 12 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài : 45 Phút
132
209
357
485
1
D
C
A
A
2
C
D
A
D
3
A
D
D
C
4
D
C
D
A
5
C
D
C
D
6
D
A
D
B
7
D
B
B
C
8
C
D
B
C
9
D
C
D
A
10
B
B
D
A
11
C
D
C
A
12
A
A
B
A
13
D
C
C
C
14
D
D
C
D
15
D
D
C
D
16
C
A
B
C
17
C
A
A
C
18
B
A
A
A
19
A
D
A
D
20
B
D
B
A
21
D
D
A
C
22
B
B
C
A
23
C
A
D
B
24
C
D
B
C
25
A
A
C
B
26
C
C
C
B
27
A
D
B
C
28
D
C
A
C
29
C
D
B
A
30
D
B
D
B
31
C
B
D
C
32
D
B
A
C
33
C
A
B
C
34
D
A
B
A
35
A
C
B
B
36
C
D
D
A
37
A
B
A
B
38
C
D
A
C
39
C
B
D
C
40
A
B
B
B