MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 8
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số câu
Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Chuyển động cơ học 2 2 0,67
Chủ đề: Vận tốc 3 3 1
Biểu diễn lực 2 2 0,67
Sự cân bằng lực - Quán tính 0,5 0,5 1 1 1 2,33
Lực ma sát 1 1 2 0,67
Áp suất 1 1 2 0,67
Áp suất chất lỏng Bình
thông nhau 1 1 1 1 1,33
Áp suất khí quyển 2 2 0,67
Chủ đề: Lực đẩy Ácsimet 1 1 2
Số câu 0,5 9 0,5 6 1 1 3 15
Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu hỏi
TN Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
Chuyển động
học
Thông hiểu Nêu được dụ về tính tương đối của chuyển động
học. 2 C2,C8
Chủ đề: Vận tốc
Nhận biết Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh,
chậm của chuyển động. 2 C1,C7
Thông hiểu Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không
đều dựa vào khái niệm tốc độ. 1 C5
Biểu diễn lực Nhận biết Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 2 C3,C4
Sự cân bằng lực -
Quán tính
Nhận biết Nêu được hai lực cân bằng là gì? 0,5 C16
Thông hiểu - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên
một vật đang chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì?
0,5 1 C6
Lực ma sát
Nhận biết Nêu được các loại lực ma sát 1 C9
Thông hiểu Nêu được dụ về lực ma sát trượt, lực ma sát lăn
lực ma sát nghỉ. 1 C12
Áp suất Nhận biết Nêu được áp lực là gì? 1 C13
Thông hiểu Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 1 C14
Áp suất chất lỏng
Bình thông nhau
Nhận biết tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất
chất lỏng. 1 C15
Vận dụng
cao
Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong
lòng chất lỏng. 1 C18
Áp suất khí quyển Nhận biết Nêu được sự tồn tại của áp suất khí quyển 2 C10,C11
Chủ đề: Lực đẩy
Ácsimet
Vận dụng Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F =
V.d. 1 C17
Trường THCS Thạnh Mỹ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:............................................. Năm học: 2022-2023
SBD:...................Phòng thi:................ Môn: VẬT LÝ 8
Lớp:................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho biết:
A. Quỹ đạo của chuyển động B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
C. Mức độ nhanh hay chậm của vận tốc D. Dạng đường đi của chuyển động
Câu 2. Một ôđỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, vật mốc nào thì ô xem chuyển
động?
A. Bến xe B. Một ô tô khác đang rời bến
C. Một ô tô khác đang đậu trong bến D. Cột điện trước bến xe
Câu 3. Kết luận nào sau đây ĐÚNG?
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
C. Lực chỉ có thể làm vật biến dạng.
D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Câu 4. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Phương, chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Câu 5. Trong các chuyển động sau, chuyển động đều là chuyển động của:
A. Đầu cánh quạt máy bay khi quạt đang chạy ổn định. B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành.
C. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.
Câu 6. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột rẽ phải. Hành khách trên xe sẽ
A. nghiêng sang trái. B. nghiêng sang phải.
C. ngã về phía trước. D. ngã về phía sau.
Câu 7. Đơn vị của vận tốc là:
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
Câu 8. một ôtô đang chạy trên đường. Trong các câu tả sau đây, câu nào KHÔNG
ĐÚNG?
A. Ôtô chuyển động so với mặt đường. B. Ôtô đứng yên so với người lái xe.
C. Ôtô chuyển động so với người lái xe. D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 9. Có các loại ma sát:
A. Ma sát trượt. B. Ma sát lăn. C. Ma sát nghỉ. D. Cả ba ma sát trên.
Câu 10. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp sữa bằng giấy, vỏ hộp sữa bị bẹp theo nhiều phía vì
A. không khí bên trong hộp sữa bị co lại.
B. áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất bên ngoài.
C. hộp sữa chịu tác dụng của áp suất khí quyển.
D. hộp sữa rất nhẹ.
Câu 11. Càng lên cao áp suất không khí ……..
A. có thể vừa tăng, vừa giảm. B. càng giảm. C. không thay đổi. D. càng tăng.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt:
A. Viên bi lăn trên cát. B. Bánh xe đạp chạy trên đường.
C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. D. Khi viết phấn trên bảng.
Câu 13. Khi đoàn tàu đang chuyển đng trên đường nằm ngang thì áp lực độ lớn bằng lực
nào?
A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu. B. Trọng lực của tàu.
C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray. D. Cả ba lực trên.
Câu 14. Muốn tăng áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
Câu 15. Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về áp suất chất lỏng?
A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
II. Tự Luận: (5đ)
Câu 16. (2 điểm) Hai lực cân bằng là gì? Nêu ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật
đang chuyển động?
Câu 17. (2 điểm) Một vật khối lượng 4200g khối lượng riêng D = 10,5 g/cm3 được nhúng
hoàn toàn trong nước.
a) Tìm thể tích của vật?
b) Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật, cho trọng lượng riêng của nước d = 10000N/m3?
Câu 18. (1điểm) So sánh áp suất gây ra tại các điểm A,B,C,D,E?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
.B.E
.C
.D
.A
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………