KIỂM TRA HKI MÔN: LÝ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
NH: 2023 – 2024
Tiết : 31
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Phạm vi kiến thức:Từ tiết 1 đến tiết 30 theo PPCT
- Kiểm tra khả năng ghi nhớ định luật Ôm và hệ thức của định luật Ôm; mối quan hệ
giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn;
2. Về kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng định luật Ôm đối với đoạn mạch song song.
- Kiểm tra năng vận dụng các công thức tính nhiệt lượng liên quan đến định
luật Jun - Len xơ
- Kiểm tra năng vận dụng quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ tác dụng
lên đoạn dây khi biết chiều của dòng điện và chiều của đường sức từ.
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng quy tắc bàn tay phải để xác định các cực từ của ống dây.
- Kiểm tra năng vận dụng các công thức liên quan để tính công, điện năng
công suất.
3. Về thái độ:
Kiểm tra ý thức, thái độ , động cơ học tập , rút kinh nghiệm phương pháp học tập.
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan + tự luận ( 50%TN, 50%TL)
III. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã học ; giấy nháp, viết .
2. Chuẩn bị của giáo viên:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: Vật lí 9
(Thời gian 45 phút)
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
CộngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ T
L
TN
KQ
TL TNKQ TL
1. Điện trở của
dây dẫn- Định
luật ôm
Biểu thức định
luật Ôm
Tính cường độ
dòng điện
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 C1
0,33
3,3%
1 C7
0,33
3,3%
2
0,66
6,6%
2. Đoạn mạch
nối tiếp- Đoạn
mạch song
song
Nhận biết được
công thức tính
R của đoạn
mạch nối tiếp
Tính điện trở tương
đương của đoạn mạch.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 C2
0,33
3,3%
½ C16 b
1
10%
2
1,33
13,3%
3. Sự phụ
thuộc của điện
trở vào chiều
dài, tiết diện
và vật liệu làm
dây dẫn.
Tăng , giảm
chiều dài , tiết
diện
Dùng công thức
tính điện trở đẻ
tính R
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 C8
0,33
3,3%
1 C6
0,33
3,3%
2
0,66
6,6%
4. Biến trở -
Công suất điện
Nhận biết được
đơn vị của công
suất điện c
dubgj của biến
trở
- Giải thích ý
nghĩa các số
ghi trên đèn .
-Tìm được giá
trị điện trở
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 C9, C15
0,66
6,6%
C16a
1
10%
2,5
1,66
16,6%
5. Điện năng-
công của dòng
điện
Hiểu được sự
chuyển hóa điện
năng một số
dụng cụ điện
Tính được điện
năng têu thụ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 C4
0,33
3,3%
1 C11
0,33
3,3%
2
0,66
6,6%
6. Định luật
Jun-len-xơ
Hiểu được
công thức
Phát biểu
định luật jun
– Len Xơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 C10
0,33
3,3%
1 C18
10%
1
1,33
13,3%
7. Nam châm
vĩnh cửu
-Tương tác giữa
hai nam châm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 C14
0,33
3,3%
\
1
0,33
3,3%
8. Từ trường
của ống dây có
dòng điện
chạy qua
Nhận biết từ
trường
, đường sức từ. Vận dụng quy
tắc nắm bàn
tay phải xác
định từ cực
Xác định được tên các
cực từ của nam châm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 C12
0,33
3,3%
2 C12, C13
0,33
3,3%
½
1
10%
½ C17
1
10%
4,5
2,66
26,6%
9. Lực điện từ Biết được ngón
tay cái choãi ra
chỉ chiều của
lực điện từ
Lực diện từ c
dụng lên dây
dẫn dòng
điện
Vận dụng quy
tắc bàn tay
trái xác định
chiều dòng
điện
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 C3
3,3
3,3%
1 C5
0,33
3,3%
½
1
10%
5/2
1,66
16,6%
Tổng số câu
TS điểm
Tỉ lệ %
9
3
30%
6
20%
2
20%
1
10%
18
10đ
100%
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I . NĂM HỌC : 2023 – 2024
Môn : Lý. Lớp : 9
CHỦ ĐỀ CÂU ĐẶC TẢ
- Điện trở dây
dẫn - Định luật
Ôm
- Công và công
suất của dòng
điện.
- Từ trường của
ống dây có dòng
điện chạy qua .
1 Nhận biết :Biểu thứ định luật ÔM
2 Nhận biết : Công thức điện trở tương đương mạch nối tiếp
3 Nhận biết :Quy tắc nắm tay phải.
4 Nhận biết: Các dụng cụ điện biế đổi thành cơ năng.
5 Thông hiểu: Khi nào có lực điện từ.
6Thông hiểu : Dùng công thức R=
.
l
S
ρ
. để tính điện trở.
7 Thông hiểu :Tính được cường độ dòng điện
8 Nhận biết: Tăng, giảm chiều dài và tiết diện với điện trở
9 Nhận biết: Công dụng của biến trở.
-Công dòng điện
Định luật Jun –
Len xơ
10 Thông hiểu: Công thức định luật Jun – Len Xơ.
11 Thông hiểu: Tính được điện năng tiêu thụ.
12 Thông hiểu : Hiểu được về từ trường
13 Nhận biết: Chiều đường sức từ.
Nam châm – Lực
điện từ .
14 .Nhận biết : Tương tác giữa hai nam châm
15 Nhận biết: Đơn vị công suất điện.
16 Vận dụng cao: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch
- Công thức đoạn
mạch nối tiếp,
song song.
- Quy tắc bàn tay
trái .
17 Vận dụng thấp: Vé đường sức từ và xác định các từ cực kim
nam châm .
18 Vận dụng tháp: Phát biểu quy tắc bàntay trái và xác định
chiều lực điện từ.