SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút.
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 002
I.Trắc nghiệm (5đ): Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Một vật chuyển động thẳng, trong khoảng thời gian t thì vận tốc biến thiên một khoảng
v. Gia tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian t đó là
A.
Δt
a = .
Δv
B.
2
Δt
a = .
Δv
C.
2
Δv
a = .
Δt
D.
Δv
a = .
Δt
Câu 2: Một vật chuyển động trên trục Ox với gia tốc không đổi a<0 và vận tốc ban đầu v0<0.
Chuyển động của vật
A. Chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động nhanh dần đều
C. Chuyển động chậm dần đều
D. Cần phải chọn chiều dương mới xác định được tính chất của chuyển động .
Câu 3: Khối lượng của một vật đặc trưng cho tính chất nào sau đây của vật?
A. Tính chất nhanh hay chậm B. Lượng vật chất nhiều hay ít
C. Kích thước lớn hay nhỏ D. Mức quán tính lớn hay nhỏ
Câu 4: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1=F2= 20 N . Hợp lực của chúng có độ lớn lớn nhất bằng
bao nhiêu ? Tính góc giữa hai lực khi đó
A. 40N ,00B. 20N , 00 C. 20N , 900 D. 40 N, 900
Câu 5: Một vật có vận tốc v0 tại thời điểm t = 0 bắt đầu chuyển động biến đổi đều với gia tốc a. Tại
thời điểm, độ dịch chuyển của vật là
A.
0
d = v + a.t.
B.
2
0
d = v .t + a.t .
C.
2
0
1
d = v .t + .a.t .
2
D.
0
1
d = v + .a.t.
2
Câu 6: Lĩnh vực nghiên cứu nào đây là của vật lí?
A. Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của vi khuẩn.
B. Nghiên cứu về sự phát triển, hình thành các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
C. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
D. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
Câu 7: Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe dạng như hình vẽ.
Trong khoảng thời gian nào xe đứng yên?
x
t
t
1
t
2
A. Không có lúc nào xe đứng yên. B. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
C. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
Trang 1/3 - Mã đề 002
Câu 8: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần.
C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
Câu 9: Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó
có độ lớn
A. Lớn hơn 500 N
B. Bé hơn 500 N
C. Bằng 500N
D. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất.
Câu 10: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
D. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
Câu 11: Trong bài thực hành, gia tốc rơi tự do được đo theo công thức
2
2h
gt
=
. Sai số tỉ đối của
phép đo trên tính theo công thức nào?
A.
g h t
g h t
= +
. B.
2
g h t
g h t
= +
. C.
g h t
g h t
=
. D.
2
g h t
g h t
=
.
Câu 12: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là
A. đường parapol. B. đường tròn. C. đường gấp khúc. D. đường thẳng.
Câu 13: Hai lực trực đối là hai lực
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Không bằng nhau về độ lớn.
C. Có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều, tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. Bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 14: Chọn câu đúng. Những dụng cụ chính để đo tốc độ trung bình của viên bi gồm:
A. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước kẹp.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện, viên bi, máng và thước kẹp.
D. Đồng hồ đo thời gian hiện số, cần rung, viên bi, máng và thước thẳng.
Câu 15: Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng duy trì chuyển động của vật. B. sự thay đổi hướng của chuyển động.
C. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
II.Tự luận(5đ) :
Câu 1 (2,5đ): Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 180 m xuống đất ,cho g= 10 m/s2.
a .Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi chạm đất
b. Tính vận tốc vật lúc chạm đất
c. Tính quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng
Câu 2 (2,5đ): Một oto khối ợng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 20 m/s thì hãm phanh,
chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi thêm được quãng đường 150 m thì vận tốc giảm còn một
nửa .
a.Tính gia tốc của xe. Suy ra Lực hãm của xe (bỏ qua các lực cản )
b. Tính thời gian xe chuyển động từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại.
c.Quãng đường vật đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng lại .
Trang 2/3 - Mã đề 002
------ HẾT -----
Trang 3/3 - Mã đề 002