SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1
NĂM HỌC 2024-2025
Môn : VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 203
PHẦN I. ( 4 điểm )Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí tưởng xác
định?
A. Khối lượng. B. Thể tích. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
Câu 2: Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/(kgK) Câu nào dưới đây là đúng?
A. Mỗi kilôgam nước cần thu nhiệt lượng 4200J để tăng nhiệt độ lên 10K.
B. Khối nước bất kì sẽ tỏa ra nhiệt lượng 4200J khi hạ bớt đi 10K.
C. Khối nước bất kì cần thu nhiệt lượng 4200J để đạt đến nhiệt độ sôi.
D. Mỗi kilôgam nước tỏa ra nhiệt lượng 4200J khi hóa hơi hoàn toàn.
Câu 3: Nội năng của vật trong hình nào sau đây đang giảm?
A. Hình 1 ( đun nóng nước bằng bếp lửa ).
B. Hình 2 ( tô phở nóng đặt trong không khí ).
C. Hình 4 ( đá lạnh trong cốc thủy tinh đặt trong không khí ).
D. Hình 3 ( mối hàn kim loại đang được mài nhẵn ).
Câu 4: Đồ thị nào không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. Hình C. B. Hình B. C. Hình D. D. Hình A.
Câu 5: Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu không đúng?
A. Với cùng một nhiệt độ nhưng các chất khí khác nhau thì động năng tịnh tiến trung bình của
phân tử sẽ khác nhau.
B. Áp suất khí tác dụng lên thành bình càng tăng khi mật độ phân tử khí càng lớn.
C. Động năng tịnh tiến trung bình của một phân tử khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của chất
khí.
D. Áp suất khí tác dụng lên thành bình càng tăng khi các phân tử khí chuyển động càng nhanh.
Câu 6: Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng trong hệ SI là
Mã đề thi 203 - Trang 1/ 4
A. Joule / kilogramme.độ K (. B. Joule / kilogramme. Độ C .
C. Joule / kilogramme . D. Joule / gramme.độ K .
Câu 7: Một lượng khí tưởng xác định thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T, áp suất p. Phương trình
nào mô tả không đúng phương trình trạng thái khí lí tưởng?
A. hằng số. B. . C. D. .
Câu 8: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
A. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
C. Nhiệt không truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
Câu 9: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí tưởng biểu diễn như hình
vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là
A. T2 > T1. B. T2 ≤ T1. C. T2 < T1. D. T2 = T1.
Câu 10: Gọi p suất chất khí, mật độ của phân tử khí, m khối lượng của 1 phân tử chất khí,
trung bình của bình phương tốc độ phân tử. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các
đại lượng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chất khí?
A. Các phân tử khí chỉ dao động quanh một vị trí cân bằng cố định.
B. Lực tương tác giữa các phân tử là rất yếu.
C. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén.
D. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
Câu 12: Một lượng khí trong xilanh nhận nhiệt lượng 250 kJ do được đun nóng; đồng thời nhận
công 500 kJ do bị nén. Nội năng của lượng khí
A. giảm 750 kJ. B. giảm 250 kJ. C. tăng 250 kJ. D. tăng750 kJ.
Câu 13: Một lượng khí xác định áp suất p, thể tích V. Hệ thức nào sau đây của định luật
Boyle?
A. . B. hằng số.
C. p1V1 = p2V2. D. = hằng số.
Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Phân tử có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
C. Giữa các phân tử có lực tương tác.
D. Phân tử luôn chuyển động không ngừng.
Câu 15: Nhận định o sau đây đúng về định luật Charles liên quan đến quá trình biến đổi của
một lượng khí xác định ở áp suất không đổi?
A. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối theo thang nhiêt Kelvin.
B. Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối theo thang nhiệt Kelvin.
C. Định luật nói về quá trình biến đổi trong đó cả 3 thông số trạng thái đều biến đổi.
D. Định luật nói về quá trình biến đổi trong đó nhiệt độ không đổi.
Câu 16: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí tưởng từ trạng thái (1) đến trạng thái
( 2) . Tỉ số nhiệt độ tuyệt đối là
Mã đề thi 203 - Trang 2/ 4
A. 2. B. 1,5. C. . D. 3.
PHẦN II. ( 3 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Người ta thực hiện công 5J để nén khí trong một xilanh. Khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 2J.
a) Người ta thực hiện công lên khối khí nên theo định luật I nhiệt động học, công khối khí nhận
vào là A = 5J.
b) Nhiệt lượng của khối khí theo qui ước của định luật I nhiệt động học là Q = 2J.
c) Nếu xem piston dịch chuyển được đoạn 10cm thì lực tác dụng lên piston là 50N.
d) Nội năng của khí giảm đi 3J.
Câu 2: Một lượng không khí có thể tích 250cm3 chứa trong một xilanh có piston đóng kín, diện tích
tiết diện của pit-tông là 20cm2, áp suất của không khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 105N/m2
(hình vẽ). Bỏ qua ma sát giữa pit tông và thành xilanh. Coi trong quá trình chuyển động nhiệt độ
không thay đổi. Dịch chuyển piston một đoạn bằng 5cm theo chiều hướng về đáy xilanh.
a) Áp suất khí trong xilanh giảm.
b) Thể tích khí trong xilanh giảm.
c) Sau khi dịch chuyển piston thì thể tích khí trong xilanh là 150cm3.
d) Áp suất khí trong xi lanh sau khi dịch chuyển piston là 1,5.105N/m2.
Câu 3: Cho 1 mol khí tưởng biến đổi từ trạng thái (1 ) sang trạng thái ( 2) rồi đến trạng thái (3)
như hình. Trong hình biết các ô cách đều nhau. Biết nhiệt độ ở trạng thái (1) là t1 = 270C.
a) Quá trình biến đổi trạng thái từ (1 ) đến (2) là quá trình đẳng tích.
b) Quá trình biến đổi trạng thái từ (2 ) đến (3) là quá trình đẳng nhiệt.
c) Nhiệt độ ở trạng thái (2) là 1200K.
d) Áp suất ở trạng thái (3) là p3, trạng thái (2) là p2 , tỉ lệ
PHẦN III. ( 1 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Khí cầu dung tích 320m3 được bơm khí hidrogen. Khi bơm xong,
hidrogen trong khí cầu nhiệt độ 27°C, áp suất 105 Pa. Hỏi phải bơm bao nhiêu
phút ( làm tròn đến phần nguyên ) nếu mỗi giây bơm được 2,5g hidrogen vào khí
cầu, biết khối lượng mol của hidrogen là 2g/mol. Hằng số khí R = 8,31 J/mol.K
Câu 2: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến 3 lít. Áp suất khí
tăng thêm 1 atm sau khi nén. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu atm?
Câu 3: Một khối khí lí tưởng ở nhiệt độ 27°C được nung nóng đến khi áp suất tăng lên 3 lần thể
tích giảm 2 lần. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung là bao nhiêu độ K?
Câu 4: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá 3,4.105 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm
nóng chảy 100 gam nước đá ở 00C là bao nhiêu kJ ?
PHẦN IV. TỰ LUẬN ( 2 điểm )
Mã đề thi 203 - Trang 3/ 4
Câu 1. ( 1,5 điểm ) Một lượng khí lí tưởng xác định
biến đổi trạng thái được mô tả trong hệ tọa độ áp suất
p, nhiệt độ tuyệt đối T như hình. Biết thể tích khí ở
trạng thái (1) là V1 = 2 lít.
a/ Gọi tên quá trình biến đổi trạng thái từ (1) sang (2);
từ (2) sang (3).
b/ Tính thể tích khí ở trạng thái (2) theo đơn vị lít.
c/ Tính nhiệt độ tuyệt đối ở trạng thái (2) T2.
Câu 2.( 0,5 điểm ) Một bình bằng thép có dung tích 10 lít chứa helium ở áp suất 3 MPa và nhiệt độ
là 27°C. Dùng bình này bơm được bao nhiêu quả bóng bay ( làm tròn đến phần nguyên ) . Biết dung
tích mỗi quả là 1,5 lít, áp suất mỗi quả là 105 Pa, nhiệt độ khí trong bóng bay là 12°C.
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 203 - Trang 4/ 4