Trang 1
I. TRC NGHIM (3,0 điểm) Chọn phương án tr lời đúng trong các câu sau
Câu 1. Ngành công nghiệp năng lượng bao gm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác du khí, công nghip luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lc, hóa cht và khai thác du khí.
C. Khai thác g, khai thác du và công nghip nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác du và công nghiệp điện lc.
Câu 2. Ngành ch đạo ca công nghip sn xut hàng tiêu dùng là
A. sn xut đ nha. B. ngành dt - may.
C. ngành da giày. D. sành s - thy tinh.
Câu 3. Ngành vn ti nào sau đây gắn lin vi nhu cu vn chuyn du m và khí đt?
A. Đưng ng. B. Đưng bin.
C. Đưng ô tô. D. Đưng st.
Câu 4. Cho bng s liu:
MT S C DẪN ĐU V DU LCH TRÊN TH GIỚI, NĂM 2017
c
Khách du lịch đến (triu lượt người)
Doanh thu (T USD)
Pháp
86,8
67,9
Tây Ban Nha
81,9
75,9
Hoa Kì
77,2
251,5
Trung Quc
60,7
38,6
(Ngun:Tài liu cp nht mt s thông tin s liệu trong SGK môn địa lí - NXB Giáo dc Vit Nam)
Biểu đồ thích hp nht th hiện lượng khách du lch và doanh thu du lch ca mt s c
trên thế gii, m 2017 là
A. đường. B. tròn. C. kết hp. D. ct.
Câu 5. y tính, điện thoi là sn phm ca ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Hóa cht. C. Đin t - tin hc. D. Luyn kim.
Câu 6. Các hot đng vn ti, thông tin liên lc, tài chính, bo him thuc nhóm dch v nào
sau đây?
A. Dch v công. B. Dch v tiêu dùng.
C. Dch v kinh doanh. D. Dch vnhân.
Câu 7. Nhân t nào sau đây ảnh hưởng ch yếu đến sc mua và nhu cu dch v?
A. Quy mô và cơ cấu dân s. B. Mc sng và thu nhp thc tế.
C. Năng suất lao động xã hi. D. Di sản văn hóa và lịch s.
Câu 8. Ưu điểm ni bt ca ngành vn ti ô tô so vi các loi hình vn ti khác là
A. s tin lợi, tính cơ động và thích nghi cao vi các dạng địa hình.
B. các phương tiện vn ti không ngừng được hiện đại hóa.
C. ch được hàng hóa nng, cng kềnh, đi quãng đưng xa.
D. đi quãng đưng xa, tc đ vn chuyn nhanh, an toàn cao.
Câu 9. Vai trò ca ngành giao thông vn ti không phi
A. tăng cường sc mnh quc phòng. B. đưa sn phẩm đến th trưng tiêu th.
C. phc v nhu cầu đi lại ca nhân dân. D. sn xut ra nhiu sn phm mi.
Câu 10. Kênh đào Pa-na-ma ni lin
A. Địa Trung Hi và Biển Đ. B. Địa Trung Hi Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Địa Trung Hi. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lí - Lp 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Trang 2
Câu 11. Theo quy lut cung - cu, khi cung lớn hơn cầu thì giá c
A. có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
B. có xu hướng gim, sn xuất có nguy cơ đình đốn.
C. có xu hướng tăng, kích thích mở rng sn xut.
D. có xu hướng gim, kích thích m rng sn xut.
Câu 12. Để đánh giá khối lưng dch v ca hot đng vn tải, người ta không dùng tiêu chí
nào sau đây?
A. Khi lưng vn chuyn. B. Khối lượng luân chuyn.
C. C li vn chuyn trung bình. D. c phí vn chuyn.
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Chng minh rng các điều kin t nhiên có ảnh hưởng lớn đến s phát trin và phân b
ngành giao thông vn ti, cho ví d minh ha.
Câu 2. (4,0 điểm)
Cho bng s liu:
KHI LƯNG VN CHUYN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYN
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VN TI NƯC TA, NĂM 2017
Phương tiện vn ti
Khi lưng vn chuyn
(triu tn)
Đưng st
5,6
Đưng ô tô
1 074,5
Đưng sông
232,8
Đưng hàng không
0,3
Đưng bin
70,0
(Ngun:Tài liu cp nht mt s thông tin s liệu trong SGK môn địa lí - NXB Giáo dc Vit Nam)
a) Hãy tính c li vn chuyn trung bình v hàng hóa ca mt s loại phương tiện vn ti
nước ta, năm 2017.
b) T bng s liu, hãy cho biết phương tiện vn ti có khối lượng luân chuyn hàng hóa
ln nht nưc ta, năm 2017 và giải thích nguyên nhân?
===== HT =====
Trang 3
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lí - Lp 10
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu tr lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
D
C
C
B
A
D
D
B
D
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1. (3,0 điểm) Chng minh rng các điều kin t nhn có nh ng ln đến s pt trin và pn b
ngành giao thông vn ti.
- Điu kin t nhiên quy định s có mt và vai trò ca mt s loi hình vn ti.
dụ: phương tiện vn tải đặc trưng vùng hoang mc lạc đà, vùng băng giá gần
cc Bc là xe kéo.
1,0
- Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao
thông vận tải.
dụ: nước ta mạng lưới sông ngòi y đặc, tạo thuận lợi cho giao thông đường
sông nhưng gây trở ngại cho giao thông đường bộ đường sắt phải xây dựng nhiều cầu
cống…
1,0
- Khí hậu, thời tiết có ảnh hưởng sâu sắc đến hoạt động của các phương tiện vận tải.
dụ: xứ lạnh, vào mùa đông nước sông đóng băng, tàu thuyền không qua lại được,
các sân bay phải ngừng hoạt động do sương mù hay tuyết rơi quá dày
1,0
2. (4,0 điểm) a) Tính c li vn chuyn trung bình hàng hóa ca mt s loi hình giao thông vn ti.
- Công thc tính c li vn chuyn trung bình = ơn v:
km)
0,5
- Kết qu: C li vn chuyn trung bình v hàng hóa ca mt s phương tin vn tải, năm
2017 (Đơn vị: Km)
Phương tiện vn ti
Đưng st
Đưng ô
Đưng
sông
Đưng hàng
không
Đưng
bin
C li vn chuyn
trung bình
645,8
59,1
205,3
2 496,0
2 004,4
2,5
b) Hãy cho biết phương tiện vn ti có khối lượng luân chuyn hàng hóa ln nht, gii thích
nguyên nhân?
- Phương tiện vn ti có khối lượng luân chuyn ln nhất là đường bin.
0,5
- Gii thích:
+ Vn tải đường bin ch dược hàng nng.
+ Quãng đường dài do đảm đương chủ yếu vic giao thông vn ti trên các tuyến đường
quc tế.
0,5
TỔNG ĐIỂM
10,0
Lưu ý: Hc sinh trình bày theo cách khác nhưng đảm bo chính xác ni dung vẫn cho điểm tối đa.
Khối lượng luân chuyn
Khối lượng vn chuyn