SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 15 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh: ..................
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
<$> phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. <$>gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghê. <$>có mức độ tập trung hoá, chuyên môn hoá cao. <$>Có tính linh động cao về măt phân bố theo không gian.
<$>tính chất tác động đến đối tượng lao động. <$>đặc điểm của nguồn nguyên liệu. <$>giá thành của sản phẩm. <$>đặc điểm của nguồn lao động.
<$>tiến bộ khoa học kĩ thuật. <$>dân cư và lao động. <$>thị trường tiêu thụ. <$>đường lối chính sách.
<$> không lưu giữ được. <$>khó di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác. <$>phong phú, đa dạng. <$>quá trình sản xuất ít đòi hỏi về trình độ kĩ thuật.
<$> đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. <$>quy trình sản xuất tương đối đơn giản. <$>thời gian xây dựng tương đối ngắn. <$>thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
<$> tạo ra những thay đổi lớn trong phương thức sản xuất và đời sống xã hội. <$>tạo ra nhiều sản phẩm cao cấp, có giá trị xuất khẩu cao. <$>phục vụ cho quá trình sản xuất cũng như đời sống dân cư. <$>tạo ra mối quan hệ rộng rãi giữa các quốc gia cũng như cộng đồng dân cư thế giới.
<$> Công nghiệp hóa chất. <$>Công nghiệp luyện kim. <$>Công nghiệp cơ khí. <$>Công nghiệp năng lượng.
<$> điểm công nghiệp. <$>trung tâm công nghiệp. <$>khu công nghiệp. <$>vùng công nghiệp.
<$> Chú trọng phát triển công nghiệp truyền thống. <$>Phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao. <$>Phát triển công nghiệp theo hướng tăng trưởng xanh. <$>Đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
<$> sản phẩm phần lớn là phi vật chất. <$>sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. <$>nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. <$>hầu hết các sản phẩm đều hữu hình.
<$> số lượt khách, số tấn hàng hoá vận chuyển. <$>cự li vận chuyển trung bình (km). <$>tốc độ di chuyển (km/h). <$>số lượt khách.km hoặc số tấn hàng hoá.km.
<$> đường ô tô. <$>đường biển. <$>đường sắt. <$>đường hàng không.
<$> Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì. <$>Trung Phi và Đông Nam Á. <$>Đông Bắc Hoa Kì và Trung Phi. <$>Đông Nam Á và châu Âu.
<$> vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. <$>tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình. <$>rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh. <$> trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
I.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Số lượng lượt hành khách vận chuyển đường hàng không trên thế giới, giai đoạn 2000-2019
Năm Số lượng hành khách (Đơn vị: tỉ lượt người) 2010 2,6 2000 1,9 2019 4,4
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng lượt hành khách vận chuyển đường hàng không trên thế giới, giai đoạn 2000-2019 b. Rút ra nhận xét.
------ HẾT ------