Mã đề 501 Trang 1/3
SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
--------------------
ề thi có 3 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Địa lí
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 501
Phần I.Trắc nghiệm
Câu 29. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp
A. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
B. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng.
C. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi.
D. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa.
Câu 30. Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. vị trí địa lí. B. vốn đầu tư, thị trường.
C. khí hậu, rừng. D. đất đai, nước.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại?
A. Đấy mạnh trao đổi hàng hóa trong nước.
B. Góp phần hướng dẫn tiêu dùng.
C. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
D. Gắn thị trường trong nước với thế giới.
Câu 32. Than đá không dùng để làm
A. nguyên liệu cho hoá than. B. nhiện liệu cho nhiệt điện.
C. cốc hoá cho luyện kim đen. D. vật liệu dùng để xây dựng.
Câu 33. Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần
A. tài nguyên thiên nhiên. B. nhiều diện tích rộng.
C. nhiều kim loại, điện. D. lao động trình độ cao.
Câu 34. Vai trò của du lịch về kinh tế là
A. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường.
B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia.
D. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách.
Câu 35. Cơ cấu công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là
A. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ.
B. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ.
C. khai thác, chế biến, dịch vụ.
D. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng.
Câu 36. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là
A. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.
B. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.
C. góp phần quan trọng vào phân công lao động.
D. góp phần vào giao lưu giữa các vùng lãnh thổ.
Câu 37. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ
A. trên phạm vi toàn cầu. B. giữa các châu lục.
C. trong một quốc gia. D. giữa các quốc gia.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương?
A. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội
B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước.
C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất theo vùng.
D. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
Câu 39. Vai trò của vùng công nghiệp là
A. đóng góp lớn vào giá trị xuất khẩu nền kinh tế.
Mã đề 501 Trang 2/3
B. cơ sở hình thành và phát triển vùng kinh tế.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, nguyên liệu địa phương.
D. hạt nhân tạo vùng kinh tế, có sức lan tỏa.
Câu 40. Tư liệu sản xuất chủ yếu, không thể thiếu trong sản xuất công nghiệp là
A. cây trồng, vật nuôi. B. qui mô đất đai.
C. khoáng sản. D. máy móc, thiết bị.
Câu 41. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là
A. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
B. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.
C. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước.
D. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung?
A. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống.
B. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân.
C. Đồng nhất với một điểm dân cư.
D. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau.
Câu 43. vùng băng giá gần Bắc Cực, loại hình đi lại nào sau đây không được thuận tiện?
A. Trực thăng. B. Tàu phá băng. C. Ô tô. D. Xe quệt.
Câu 44. Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?
A. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
B. Cơ sở về nhiện liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
D. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
Câu 45. Công nghiệp thế giới hiện nay chú trọng
A. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. phân bố đều khắp ở các địa phương.
C. phát triển các ngành công nghệ cao.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
Câu 46. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp.
C. vùng công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.
Câu 47. Nhân tố vốn đầu tư và thị trường ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
B. đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp.
C. ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ.
D. xuất hiện các ngành mới, linh hoạt trong phân bố.
Câu 48. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt
A. cơ cấu sản xuất. B. tổ chức các xí nghiệp.
C. quy mô sản xuất. D. xây dựng công trình.
Câu 49. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là
A. biển. B. rừng. C. khí hậu. D. khoáng sản.
Câu 50. Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển
A. dầu mỏ. B. các sản phẩm dầu mỏ.
C. khí đốt. D. nước sinh hoạt.
Câu 51. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông?
A. Điện tín. B. Thư báo. C. Internet. D. Bưu phẩm.
Câu 52. Vai trò nào sau đây là nổi bật của ngành công nghiệp?
A. Cung cấp sản phẩm từ ngành lâm nghiệp.
B. Giữ cân bằng sinh thái môi trường.
C. Cung cấp sản phẩm thuỷ sản .
D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.
Câu 53. Đặc điểm của du lịch là
Mã đề 501 Trang 3/3
A. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia.
B. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ.
C. phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
D. hoạt động theo quy luật cung, cầu.
Câu 54. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là
A. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau.
B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian.
C. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử.
D. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?
A. Gắn liền với sử dụng máy móc, tiến bộ khoa học – công nghệ.
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Tiêu thụ khối lượng lớn nguyên nhiên liệu và năng lượng.
D. Có tính tập trung cao độ, mức độ tập trung hóa cao.
Câu 56. Vai trò của dịch vụ đối với tài nguyên thiện nhiên
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.
D. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước.
Phần II. Tự luận
Câu 1. Vì sao du lịch được coi là ngành công nghip không khói ?
Câu 2. Cho bng s liu : S t hành khách vn chuyển đường hàng không trên thế gii , giai đoạn
2000-2019.
(Đơn vị : t ợt người)
Năm
2002
2010
2019
S t hành khách
1,9
2,6
4,4
a. Để v biểu đồ thích hp nht để th hin s t hành khách vn chuyn bằng đường hàng không
ca thế giới giai đoạn 2002-2019, ta có th chn dng biểu đồ nào? Nêu cách v? (ch nêu không
v)
b. Nêu nhn xét s t hành khách vn chuyn bằng đường hàng không trên thế gii giai đoạn trên?
------ HẾT ------
Mã đề 502 Trang 1/3
SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN I
--------------------
ề thi có 3 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Địa lí
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 502
Phần I.Trắc nghiệm
Câu 29. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm là
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống.
C. có dân cư sinh sống, cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
D. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau.
Câu 30. Cơ cấu công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là
A. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ.
B. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ.
C. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng.
D. khai thác, chế biến, dịch vụ.
Câu 31. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.
B. Cung cấp các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
C. Góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên.
D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 32. Dịch vụ nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính?
A. Internet. B. máy tính cá nhân. C. Bưu kiện. D. điện thoại.
Câu 33. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là
A. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.
B. góp phần quan trọng vào phân công lao động.
C. thay đổi những cách thức tổ chức nền kinh tế.
D. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương?
A. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.
B. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
C. Gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế.
D. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
Câu 35. Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất
A. khí hậu. B. khoáng sản. C. nguồn nước. D. vị trí địa lí.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
B. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
C. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
D. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
Câu 37. Giá r, thích hp vi vic chuyên ch các hàng hóa nng, cng knh, không cần nhanh là ưu
điểm ca ngành vn ti
A. đường sông. B. đường ô tô. C. đường st. D. đường bin.
Câu 38. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trình độ cao nhất là
A. trung tâm công nghiệp. B. vùng công nghiệp.
C. khu công nghiệp. D. điểm công nghiệp.
Câu 39. Xu hướng phát triển công nghiệp thế giới hiện nay không phải là
A. sản xuất chú trọng tăng trưởng xanh.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.