Trang 1/2 - Mã đề thi 701
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 701
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm).
Câu 1: Sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải được quyết định bởi
A. quy mô và cơ cấu dân số.
B. sự đa dạng tài nguyên du lịch.
C. mức sống và thu nhập thực tế.
D. sự phát triển các ngành kinh tế.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới mạng lưới ngành dịch v?
A. Mức sống và thu nhập thực tế.
B. Quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
D. Trình độ phát triển nền kinh tế.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2016 – 2019
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
2017
2018
2019
Sản lượng dầu
15
14
13
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam giai
đoạn 2016 – 2019?
A. Tăng liên tục.
B. Khá ổn định.
C. Giảm liên tục.
D. Không ổn định.
Câu 4: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. y bơm.
B. Tàu thủy.
C. Máy tính.
D. Máy giặt.
Câu 5: Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với điều kiện địa hình là ưu điểm của ngành
A. đường ô tô.
B. đường sắt.
C. đường sông.
D. đường biển.
Câu 6: Phương tiện phối hợp được với hoạt động của các loại phương tiện vận tải khác là
A. ô tô.
B. tàu lửa.
C. máy bay.
D. tàu thủy.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2019
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm
Đường sắt
Đường bộ
Đường thủy
Đường hàng không
2015
4149,6
105382,2
3064,5
42068,4
2019
3170,5
145612,6
4812,9
77183,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách luân
chuyển theo ngành vận tải của nước ta, giai đoạn 2015-2019?
A. Đường sắt có xu hướng tăng.
B. Đường thủy có xu hướng giảm.
C. Đường bộ có xu hướng tăng.
D. Đường hàng không có xu hướng giảm .
Câu 8: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là
A. tốc độ vận chuyển rất nhanh.
B. rất an toàn và rất cơ động.
C. vận chuyển lượng hàng lớn.
D. không y ra ô nhiễm môi trường.
Câu 9: Chất lượng sản phẩm của ngành giao thông vận tải được đo bằng
A. khối lượng vận chuyển hàng hóa.
B. khối lượng luân chuyển hàng hóa.
C. tốc độ, cự li vận chuyển trung bình.
D. tốc độ, tiện nghi, đảm bảo an toàn.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng nguyên liệu chủ yếu từ ngành nông nghiệp?
A. Công nghiệp dệt - may.
B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp năng lượng.
Trang 2/2 - Mã đề thi 701
Câu 11: Dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng?
A. Kinh doanh bất động sản, tài chính.
B. Hành chính công, hoạt động đoàn thể.
C. Các hoạt động bán buôn, bán lẻ.
D. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
Câu 12: Trước đây, phương tiện chuyên chở hàng hóa chyếu ở hoang mạc nhiệt đới là?
A. Lạc đà.
B. Ô tô.
C. Tàu lửa.
D. Máy bay.
Câu 13: Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trên thế giới?
A. Bắc Mĩ.
B. Trung Đông.
C. Mĩ Latinh.
D. Bắc Phi.
Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp gắn liền với đô thị vừa và lớn là
A. trung tâm công nghiệp.
B. điểm công nghiệp.
C. khu công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 15: Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển của
A. khoáng sản kim loại.
B. dầu mỏ và khí đốt.
C. than và dầu mỏ.
D. than và khoáng sản.
Câu 16: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có trình độ cao nhất là
A. khu công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
C. điểm công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp.
Câu 17: Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là
A. tính cơ động cao.
B. tốc độ rất nhanh.
C. an toàn tuyệt đối.
D. chở được hàng nặng.
Câu 18: Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc nhóm ngành dịch vụ nào sau đây?
A. Dịch vụ công.
B. Dịch vụ cá nhân.
C. Dịch vụ tiêu dùng.
D. Dịch vụ kinh doanh.
Câu 19: Sản xuất công nghiệp bao gồm mấy giai đoạn?
A. Ba giai đoạn.
B. Bốn giai đoạn.
C. Một giai đoạn.
D. Hai giai đoạn.
Câu 20: Điểm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có ranh giới rất rõ ràng.
B. Chỉ gồm 1 đến 2 xí nghiệp.
C. Có lãnh thổ khá rộng lớn.
D. Có ngành chuyên môn hóa.
Câu 21: Nhân tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của các phương tiện vận tải?
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Sông ngòi.
D. Sinh vật.
B. T LUN: (3,0 điểm).
Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2003 2017
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
Sn phm
2003
2010
2015
2017
Than
5300
7479
7953
7994
Du m
3904
3977
4365
4380
a. Tính tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 2003 – 2017.
b. Nhận xét tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời kì 2003 2017.
Câu 2: (1,0 điểm) Mạng ới sông ngòi y đặc của nước ta ảnh ởng như thế o đến
ngành giao thông vận tải?
----------- HẾT ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Địa Lí, Lp 10
I. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Mã đ
Câu
701
702
703
704
705
706
707
708
1
D
C
B
B
D
A
D
C
2
C
C
A
B
C
A
A
D
3
C
D
D
D
D
D
C
C
4
C
C
A
B
A
B
C
A
5
A
B
C
C
C
B
C
A
6
A
A
D
B
A
C
C
B
7
C
D
A
C
C
B
B
D
8
A
C
C
A
B
D
D
B
9
D
C
A
D
A
A
B
B
10
B
B
B
C
A
C
B
A
11
C
C
C
A
D
B
D
D
12
A
B
B
A
B
C
A
D
13
B
A
D
D
B
D
B
D
14
A
A
C
B
B
B
C
C
15
B
A
B
B
D
D
A
B
16
B
B
A
A
D
D
A
A
17
D
A
D
D
D
C
A
D
18
D
D
D
C
C
D
B
B
19
D
D
B
D
C
C
D
C
20
B
D
A
A
A
A
D
C
21
D
B
C
C
B
A
B
A
II. PHN T LUẬN (3 điểm)
Câu
hi
Ni dung
Đim
1 a.
( 1,0
đim)
1b
(1,0
đim)
1.a. X lí s liu:
Tc đ tăng trưởng mt s sn phm công nghip trên thế gii
thi kì 2003 2017.
(Đơn vị: %)
Năm
Sn phm
2003
2010
2015
2017
Than
100
141,1
150,1
150,8
Du m
100
101,9
111,8
121,2
1b. Nhn xét tốc độ tăng trưởng mt s sn phm công nghip trên thế gii
thi kì 2003 2017.
+ C than và du m đều tăng trong giai đon trên (dn chng)
+ Tc đ tăng của than nhanh hơn dầu m (dn chng)
(Thiếu dẫn chứng thì trừ 0,25 điểm)
1,0
0,5
0,5
Câu 2
(1,0
đim)
Mạng lưới sông ngòi y đặc của ớc ta ảnh ởng đến ngành giao thông
vận tải là:
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành vận tải đường sông phát
triển.
0,5
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc không thuận lợi cho vận tải đường ô tô, đường
sắt, đòi hỏi phải m nhiều cầu, phà... dễ y tắc nghẽn giao thông trong mùa
lũ.
(Học sinh diễn đạt khác nhưng đảm bảo được nội dung giáo viên vẫn cho điểm
tối đa)
0,5