SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ, Lớp10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp:……… SBD:………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Tính tập trung cao độ. C. Đất đai là tư liệu sản xuất. B. Tính chuyên môn hóa cao. D. Gồm hai giai đoạn sản xuất.
Câu 2: Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Dệt - may, da giày, nhựa. Câu 3: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Khai thác than. C. Khai thác gỗ. B. Khai thác dầu. D. Sản xuất điện.
B. Khai thác tốt tài nguyên. D. Tạo thêm nhiều việc làm. Câu 4: Ngành dịch vụ không có vai trò nào sau đây? A. Thúc đẩy sản xuất vật chất. C. Tạo ra các tư liệu sản xuất. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. Cung ứng nguyên liệu. C. Cung cấp năng lượng. B. Vận chuyển hàng hóa. D. Tạo ra công cụ sản xuất. Câu 6: Ngành vận tải nào sau đây có tính cơ động cao? B. Đường biển. A. Đường ô tô. C. Đường sắt. D. Đường ống.
Câu 7: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Kinh tế xã hội. B. Điều kiện tự nhiên. C. Vị trí địa lí. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 8: Ngành vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa cao nhất?
A. Đường biển. C. Đường ô tô. B. Đường sông. D. Đường ống.
B. Nơi diễn ra hoạt động mua và bán. D. Luôn cân bằng giữa cung và cầu.
B. Hướng dẫn tiêu dùng. D. Luân chuyển hàng hóa.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về thị trường? A. Hoạt động theo quy luật cung cầu. C. Thường xuyên có sự biến động. Câu 10: Ngành thương mại không có vai trò nào sau đây ? A. Nối sản xuất với tiêu dùng. C. Chuyên vận chuyển hàng hóa. Câu 11: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là: A. Quan hệ so sánh giá trị xuất khẩu với nhập khẩu. B. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu. C. Tổng giá trị hàng xuất khẩu và nhập khẩu. D. Thị trường xuất nhập khẩu.
D. Là kết quả lao động của con người.
D. Sinh vật. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo? A. Phụ thuộc vào con người. B. Phát triển theo quy luật riêng. C. Bao gồm các quan hệ xã hội. Câu 13: Môi trường sống của con người bao gồm môi trường: A. Tự nhiên, xã hội. B. Tự nhiên, nhân tạo. C. Nhân tạo, xã hội. D. Tự nhiên, xã hội và nhân tạo. Câu 14: Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể phục hồi? A. Khoáng sản. B. Đất. C. Nước. Câu 15: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT VÀ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2015- 2018 ( Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ- USD )
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 21,6 22,7 2015 23,0 22,9 2018 30,8 31,3
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của C
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
rô-a-ti-a, giai đoạn 2015- 2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. Câu 16: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 ( Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ- USD )
Quốc gia Xuất khẩu Campuchia 15,1 Bru-nây 7,0 Lào 5,3 Mianma 16,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
D. Năng lượng.
và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018? A. Campuchia thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mianma. C. Mianma cao hơn Campuchia. D. Lào thấp hơn Bru-nây. Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều lao động? A. Cơ khí. B. Điện lực. C. Dệt may. Câu 18: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của ngành công nghiệp?
B. Khu công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
A. Đất trồng. B. Khoáng sản. D. Thị trường. C. Lao động. Câu 19: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến trong thời kì công nghiệp hóa là A. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. Câu 20: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. C. Phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện.
D. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động. Câu 21: Sự có mặt của một số loại hình giao thông vận tải do nhân tố nào sau đây quy định? B. Dân cư- nguồn lao động. A. Điều kiện tự nhiên. C. Khoa học- kĩ thuật. D. Mạng lưới sông ngòi.
Câu 22: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là: A. Ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. Vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. C. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. An toàn và tiện nghi. Câu 23: Vận tải hành khách chịu ảnh hưởng sâu sắc của nhân tố nào sau đây? A. Điều kiện tự nhiên. B. Phân bố dân cư. C. Cơ sở hạ tầng. D. Đặc điểm khí hậu. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của thị trường thế giới?
A. Là một hệ thống toàn cầu. B. Nối sản xuất với tiêu dùng. C. Không có sự liên kết lẫn nhau. D. Các nước tư bản có tỉ trọng xuất nhập khẩu hàng hóa lớn. Câu 25: Nhiệt độ Trái Đất tăng gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển dâng. C. Ô nhiễm không khí. B. Thủng tầng ozôn. D. Ô nhiễm nguồn nước. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với mục tiêu của sự phát triển bền vững?
A. Đảm bảo môi trường sống lành mạnh. B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên. C. Nền tảng cho sự phát triển của tương lai. D. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Câu 27: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ 2018 ( Đơn vị: % )
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 52,6 47,4 2018 50,3 49,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất nhập khẩu của Nhật Bản
năm 2010 và 2018 ? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm. C. Năm 2018 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. D. Năm 2010 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu . Câu 28:Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990- 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990- 2004: A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu tăng. B. Nhìn chung, giá trị nhập khẩu tăng. C. Giá trị xuất khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu. D. Cán cân xuất nhập khẩu luôn ở trong tình trạng nhập siêu. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:(1,5 điểm ) Cho bảng số liệu sau: BẢNG CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2010- 2018 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ- USD )
Năm Cán cân xuất nhập khẩu 2010 41,1 2015 90,0 2018 69,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm. b. Qua biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm? Câu 2:(1,5 điểm ) Tại sao ngành công nghiệp chế biến thực phẩm lại phân bố rộng rãi?
-------------HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ, Lớp10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp:……… SBD:………………
D. Sinh vật. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể phục hồi? A. Khoáng sản. B. Đất. C. Nước. Câu 2: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT VÀ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2015- 2018 ( Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ- USD )
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 21,6 22,7 2015 23,0 22,9 2018 30,8 31,3
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 201 Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của C
rô-a-ti-a, giai đoạn 2015- 2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Câu 3: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 ( Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ- USD )
Quốc gia Xuất khẩu Campuchia 15,1 Bru-nây 7,0 Lào 5,3 Mianma 16,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
D. Năng lượng.
và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018? A. Campuchia thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mianma. C. Mianma cao hơn Campuchia. D. Lào thấp hơn Bru-nây. Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều lao động? A. Cơ khí. B. Điện lực. C. Dệt may. Câu 5: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của ngành công nghiệp?
A. Đất trồng. B. Khoáng sản. D. Thị trường. C. Lao động. Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến trong thời kì công nghiệp hóa là: A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của thị trường thế giới?
A. Là một hệ thống toàn cầu. B. Nối sản xuất với tiêu dùng. C. Không có sự liên kết lẫn nhau. D. Các nước tư bản có tỉ trọng xuất nhập khẩu hàng hóa lớn. Câu 8: Nhiệt độ Trái Đất tăng gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển dâng. C. Ô nhiễm không khí. B. Thủng tầng ozôn. D. Ô nhiễm nguồn nước. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với mục tiêu của sự phát triển bền vững?
A. Đảm bảo môi trường sống lành mạnh. B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên. C. Nền tảng cho sự phát triển của tương lai. D. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Câu 10: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ 2018 ( Đơn vị: % )
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 52,6 47,4 2018 50,3 49,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất nhập khẩu của Nhật Bản
năm 2010 và 2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm. C. Năm 2018 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. D. Năm 2010 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu . Câu 11:Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990- 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990- 2004: A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu tăng. B. Nhìn chung, giá trị nhập khẩu tăng. C. Giá trị xuất khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu. D. Cán cân xuất nhập khẩu luôn ở trong tình trạng nhập siêu. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Tính tập trung cao độ. C. Đất đai là tư liệu sản xuất. B. Tính chuyên môn hóa cao. D. Gồm hai giai đoạn sản xuất.
Câu 13: Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Dệt - may, da giày, nhựa. Câu 14: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Khai thác than. B. Khai thác dầu. C. Khai thác gỗ. D. Sản xuất điện.
B. Khai thác tốt tài nguyên. D. Tạo thêm nhiều việc làm. Câu 15: Ngành dịch vụ không có vai trò nào sau đây? A. Thúc đẩy sản xuất vật chất. C. Tạo ra các tư liệu sản xuất. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. Cung ứng nguyên liệu. C. Cung cấp năng lượng. B. Vận chuyển hàng hóa. D. Tạo ra công cụ sản xuất. Câu 17: Ngành vận tải nào sau đây có tính cơ động cao?
A. Đường ô tô. C. Đường sắt. B. Đường biển. D. Đường ống.
Câu 18: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. C. Phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện. D. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động. Câu 19: Sự có mặt của một số loại hình giao thông vận tải do nhân tố nào sau đây quy định? B. Dân cư- nguồn lao động. A. Điều kiện tự nhiên. C. Khoa học- kĩ thuật. D. Mạng lưới sông ngòi.
Câu 20: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là: A. Ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. Vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. C. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. An toàn và tiện nghi. Câu 21: Vận tải hành khách chịu ảnh hưởng sâu sắc của nhân tố nào sau đây? A. Điều kiện tự nhiên. B. Phân bố dân cư. C. Cơ sở hạ tầng. D. Đặc điểm khí hậu. Câu 22: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Kinh tế xã hội. B. Điều kiện tự nhiên. C. Vị trí địa lí.
D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 23: Ngành vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa cao nhất?
A. Đường biển. C. Đường ô tô . B. Đường sông. D. Đường ống.
B. Nơi diễn ra hoạt động mua và bán. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về thị trường? A. Hoạt động theo quy luật cung cầu. C. Thường xuyên có sự biến động. D. Luôn cân bằng giữa cung và cầu.
B. Hướng dẫn tiêu dùng. D. Luân chuyển hàng hóa.
D. Là kết quả lao động của con người.
Câu 25: Ngành thương mại không có vai trò nào sau đây? A. Nối sản xuất với tiêu dùng. C. Chuyên vận chuyển hàng hóa. Câu 26: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là: A. Quan hệ so sánh giá trị xuất khẩu với nhập khẩu. B. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu. C. Tổng giá trị hàng xuất khẩu và nhập khẩu. D. Thị trường xuất nhập khẩu. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo? A. Phụ thuộc vào con người. B. Phát triển theo quy luật riêng. C. Bao gồm các quan hệ xã hội. Câu 28: Môi trường sống của con người bao gồm môi trường: A. Tự nhiên, xã hội. B. Tự nhiên, nhân tạo. C. Nhân tạo, xã hội. D. Tự nhiên, xã hội và nhân tạo. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:(1,5 điểm ) Cho bảng số liệu sau: BẢNG CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2010- 2018 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ- USD )
Năm Cán cân xuất nhập khẩu 2010 41,1 2015 90,0 2018 69,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm. b. Qua biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm? Câu 2:(1,5 điểm ) Tại sao ngành công nghiệp chế biến thực phẩm lại phân bố rộng rãi?
-------------HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ, Lớp10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp:……… SBD:………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Tính tập trung cao độ. C. Đất đai là tư liệu sản xuất. B. Tính chuyên môn hóa cao. D. Gồm hai giai đoạn sản xuất.
Câu 2: Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Dệt - may, da giày, nhựa. Câu 3: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Khai thác than. B. Khai thác dầu. C. Khai thác gỗ. D. Sản xuất điện.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Kinh tế xã hội. B. Điều kiện tự nhiên. C. Vị trí địa lí. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 5: Ngành vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa cao nhất?
A. Đường biển. C. Đường ô tô . B. Đường sông. D. Đường ống.
B. Nơi diễn ra hoạt động mua và bán. D. Luôn cân bằng giữa cung và cầu.
B. Hướng dẫn tiêu dùng. D. Luân chuyển hàng hóa.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về thị trường? A. Hoạt động theo quy luật cung cầu. C. Thường xuyên có sự biến động. Câu 7: Ngành thương mại không có vai trò nào sau đây? A. Nối sản xuất với tiêu dùng. C. Chuyên vận chuyển hàng hóa. Câu 8: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là: A. Quan hệ so sánh giá trị xuất khẩu với nhập khẩu. B. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu. C. Tổng giá trị hàng xuất khẩu và nhập khẩu. D. Thị trường xuất nhập khẩu. Câu 9: Ngành dịch vụ không có vai trò nào sau đây? A. Thúc đẩy sản xuất vật chất. C. Tạo ra các tư liệu sản xuất. B. Khai thác tốt tài nguyên. D. Tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. Cung ứng nguyên liệu. C. Cung cấp năng lượng. B. Vận chuyển hàng hóa. D. Tạo ra công cụ sản xuất. Câu 11: Ngành vận tải nào sau đây có tính cơ động cao? A. Đường ô tô. B. Đường biển. D. Đường ống.
D. Là kết quả lao động của con người.
D. Sinh vật.
C. Đường sắt. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo? A. Phụ thuộc vào con người. B. Phát triển theo quy luật riêng. C. Bao gồm các quan hệ xã hội. Câu 13: Môi trường sống của con người bao gồm môi trường: A. Tự nhiên, xã hội. B. Tự nhiên, nhân tạo. C. Nhân tạo, xã hội. D. Tự nhiên, xã hội và nhân tạo. Câu 14: Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể phục hồi? A. Khoáng sản. B. Đất. C. Nước. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. C. Phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện. D. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động. Câu 16: Sự có mặt của một số loại hình giao thông vận tải do nhân tố nào sau đây quy định?
A. Điều kiện tự nhiên. B. Dân cư- nguồn lao động. C. Khoa học- kĩ thuật. D. Mạng lưới sông ngòi.
Câu 17: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là: A. Ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. Vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. C. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. An toàn và tiện nghi. Câu 18: Vận tải hành khách chịu ảnh hưởng sâu sắc của nhân tố nào sau đây? A. Điều kiện tự nhiên. B. Phân bố dân cư. C. Cơ sở hạ tầng. D. Đặc điểm khí hậu. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của thị trường thế giới?
A. Là một hệ thống toàn cầu. B. Nối sản xuất với tiêu dùng. C. Không có sự liên kết lẫn nhau. D. Các nước tư bản có tỉ trọng xuất nhập khẩu hàng hóa lớn. Câu 20: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT VÀ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2015- 2018 ( Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ- USD )
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 21,6 22,7 2015 23,0 22,9 2018 30,8 31,3
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của C rô-a-ti-a, giai đoạn 2015- 2018 ?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 21: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 ( Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ- USD )
Quốc gia Xuất khẩu Campuchia 15,1 Bru-nây 7,0 Lào 5,3 Mianma 16,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
D. Năng lượng.
và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018? A. Campuchia thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mianma. C. Mianma cao hơn Campuchia. D. Lào thấp hơn Bru-nây. Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều lao động? A. Cơ khí. B. Điện lực. C. Dệt may. Câu 23: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của ngành công nghiệp?
B. Khu công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. A. Đất trồng. B. Khoáng sản. D. Thị trường. C. Lao động. Câu 24: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến trong thời kì công nghiệp hóa là: A. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. Câu 25: Nhiệt độ Trái Đất tăng gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển dâng. C. Ô nhiễm không khí. B. Thủng tầng ozôn. D. Ô nhiễm nguồn nước. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với mục tiêu của sự phát triển bền vững?
A. Đảm bảo môi trường sống lành mạnh. B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên. C. Nền tảng cho sự phát triển của tương lai. D. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Câu 27: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ 2018 ( Đơn vị: % )
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 52,6 47,4 2018 50,3 49,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2010 và 2018?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm. C. Năm 2018 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. D. Năm 2010 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu .
Câu 28:Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990- 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990- 2004: A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu tăng. B. Nhìn chung, giá trị nhập khẩu tăng. C. Giá trị xuất khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu. D. Cán cân xuất nhập khẩu luôn ở trong tình trạng nhập siêu. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:(1,5 điểm ) Cho bảng số liệu sau: BẢNG CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2010- 2018 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ- USD )
Năm Cán cân xuất nhập khẩu 2010 41,1 2015 90,0 2018 69,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm. b. Qua biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm? Câu 2:(1,5 điểm ) Tại sao ngành công nghiệp chế biến thực phẩm lại phân bố rộng rãi?
-------------HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ, Lớp10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………………………………… Lớp:……… SBD:………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 ( Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ- USD )
Quốc gia Xuất khẩu Campuchia 15,1 Bru-nây 7,0 Lào 5,3 Mianma 16,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
và dịch vụ của một số quốc gia năm 2018? A. Campuchia thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mianma. C. Mianma cao hơn Campuchia. D. Lào thấp hơn Bru-nây. Câu 2: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều lao động? A. Cơ khí. B. Điện lực. D. Năng lượng. C. Dệt may. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. Cung ứng nguyên liệu. C. Cung cấp năng lượng. B. Vận chuyển hàng hóa. D. Tạo ra công cụ sản xuất. Câu 4: Ngành vận tải nào sau đây có tính cơ động cao?
A. Đường ô tô. C. Đường sắt. B. Đường biển. D. Đường ống.
Câu 5: Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải?
A. Kinh tế xã hội. B. Điều kiện tự nhiên. C. Vị trí địa lí. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 6: Ngành vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa cao nhất?
A. Đường biển. C. Đường ô tô . B. Đường sông. D. Đường ống.
Câu 7: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của ngành công nghiệp?
B. Khu công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
A. Đất trồng. B. Khoáng sản. D. Thị trường. C. Lao động. Câu 8: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến trong thời kì công nghiệp hóa là A. Điểm công nghiệp. C. Trung tâm công nghiệp. Câu 9: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. C. Phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện. D. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động. Câu 10: Sự có mặt của một số loại hình giao thông vận tải do nhân tố nào sau đây quy định? B. Dân cư- nguồn lao động. A. Điều kiện tự nhiên. C. Khoa học- kĩ thuật. D. Mạng lưới sông ngòi. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Tính tập trung cao độ. C. Đất đai là tư liệu sản xuất. B. Tính chuyên môn hóa cao. D. Gồm hai giai đoạn sản xuất.
Câu 12: Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm? A. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh. C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Dệt - may, da giày, nhựa. Câu 13: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng ?
A. Khai thác than. B. Khai thác dầu. C. Khai thác gỗ. D. Sản xuất điện.
B. Khai thác tốt tài nguyên. D. Tạo thêm nhiều việc làm.
D. Sinh vật. Câu 14: Ngành dịch vụ không có vai trò nào sau đây? A. Thúc đẩy sản xuất vật chất. C. Tạo ra các tư liệu sản xuất. Câu 15: Môi trường sống của con người bao gồm môi trường: A. Tự nhiên, xã hội. B. Tự nhiên, nhân tạo. C. Nhân tạo, xã hội. D. Tự nhiên, xã hội và nhân tạo. Câu 16: Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể phục hồi? A. Khoáng sản. B. Đất. C. Nước. Câu 17: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT VÀ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2015- 2018 ( Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ- USD )
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 21,6 22,7 2015 23,0 22,9 2018 30,8 31,3
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của C rô-a-ti-a, giai đoạn 2015- 2018?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 18: Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là: A. Ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. Vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. C. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. An toàn và tiện nghi. Câu 19: Vận tải hành khách chịu ảnh hưởng sâu sắc của nhân tố nào sau đây? A. Điều kiện tự nhiên. B. Phân bố dân cư. C. Cơ sở hạ tầng. D. Đặc điểm khí hậu. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của thị trường thế giới?
A. Là một hệ thống toàn cầu. B. Nối sản xuất với tiêu dùng. C. Không có sự liên kết lẫn nhau. D. Các nước tư bản có tỉ trọng xuất nhập khẩu hàng hóa lớn. Câu 21: Nhiệt độ Trái Đất tăng gây ra hậu quả nào sau đây?
A. Nước biển dâng. C. Ô nhiễm không khí. B. Thủng tầng ozôn. D. Ô nhiễm nguồn nước.
B. Nơi diễn ra hoạt động mua và bán. D. Luôn cân bằng giữa cung và cầu.
B. Hướng dẫn tiêu dùng. D. Luân chuyển hàng hóa.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về thị trường ? A. Hoạt động theo quy luật cung cầu. C. Thường xuyên có sự biến động. Câu 23: Ngành thương mại không có vai trò nào sau đây? A. Nối sản xuất với tiêu dùng. C. Chuyên vận chuyển hàng hóa. Câu 24: Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là: A. Quan hệ so sánh giá trị xuất khẩu với nhập khẩu. B. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu. C. Tổng giá trị hàng xuất khẩu và nhập khẩu. D. Thị trường xuất nhập khẩu. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo? A. Phụ thuộc vào con người. B. Phát triển theo quy luật riêng. C. Bao gồm các quan hệ xã hội. D. Là kết quả lao động của con người. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với mục tiêu của sự phát triển bền vững?
A. Đảm bảo môi trường sống lành mạnh. B. Khai thác triệt để tài nguyên thiên nhiên. C. Nền tảng cho sự phát triển của tương lai. D. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. Câu 27: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN NĂM 2010 VÀ 2018 ( Đơn vị: % )
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 52,6 47,4 2018 50,3 49,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 )
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất nhập khẩu của Nhật Bản
năm 2010 và 2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Nhập khẩu tăng, xuất khẩu giảm. C. Năm 2018 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. D. Năm 2010 xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu .
Câu 28: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990- 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990- 2004: A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu tăng. B. Nhìn chung, giá trị nhập khẩu tăng. C. Giá trị xuất khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu. D. Cán cân xuất nhập khẩu luôn ở trong tình trạng nhập siêu. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:(1,5 điểm ) Cho bảng số liệu sau: BẢNG CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2010- 2018 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ- USD )
Năm Cán cân xuất nhập khẩu 2010 41,1 2015 90,0 2018 69,7
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm. b. Qua biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cán cân xuất nhập khẩu của Hàn Quốc qua các năm?
Câu 2:(1,5 điểm ) Tại sao ngành công nghiệp chế biến thực phẩm lại phân bố rộng rãi?
-------------HẾT ----------