KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG (Đề này gồm có 02 trang)
Mã đề 706
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............. I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: Các nước ASEAN cần thực hiện giải pháp trước mắt nào để tăng cường thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài?
A. Cải thiện môi trường đầu tư. C. Nâng cao trình độ lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Tăng cường dịch vụ quảng bá.
Câu 2: Thế mạnh nổi bật để đẩy mạnh phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại. C. có nguồn vốn đầu tư lớn. B. nguồn lao động dồi dào. D. khí hậu khá ổn định.
Câu 3: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 Năm
Số dân (tỉ người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 1990 1,17 26,3 2000 1,29 35,7 2010 1,37 48,9 2020 1,43 61,4 (Nguồn: UN, 2022) Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về dân số của Trung Quốc?
A. Tổng dân số tăng liên tục qua các năm, tăng 0.26%. B. Số dân thành thị năm 2020 đạt 878,02 triệu người. C. Tổng số dân tăng nhanh hơn tỉ lệ dân thành thị. D. Dân số nông thôn năm 2010 đạt 551,98 triệu người.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Các nước có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. B. Sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. C. Có chung các mục tiêu và lợi ích phát triển kinh tế. D. Sử dụng chung một đồng tiền riêng của khu vực.
Câu 5: Một số sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị trường thế giới chủ yếu là nhờ vào việc
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. B. có sự liên kết và hợp tác sản xuất giữa các nước. C. đầu tư vốn để đổi mới nhiều máy móc, thiết bị. D. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia
Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Lào 236,8 7,2 Mi-an-ma 676,6 54,7 Thái Lan 513,1 69,8 Việt Nam 331,2 97,6 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Mi-an-ma. B. Lào. C. Thái Lan. D. Việt Nam.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC
Năm Than (triệu tấn) Điện (tỉ Kwh) Thép (triệu tấn) 2000 1 384,2 1 355,6 128,5 2010 3 428,4 4 207,2 626,7 2020 3 902,0 7 779,1 1 053,0 (Nguồn: WB, 2022)
Trang 1/2 - Mã đề thi 706
Nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 2000 – 2020?
A. Sản lượng điện tăng chậm hơn thép. C. Sản lượng than tăng chậm nhất. B. Sản lượng thép tăng nhanh nhất. D. Sản lượng than tăng nhanh hơn điện.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
A. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa. C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Các đồng bằng phù sa màu mỡ. D. Địa hình đồi núi chia cắt mạnh.
Câu 9: Biện pháp nào đã được Trung Quốc thực hiện trong quá trình hiện đại hóa nông nghiệp?
A. Thành lập công xã nhân dân. C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Thực hiện chiến dịch đại nhảy vọt. D. Khai hoang mở rộng diện tích.
Câu 10: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm
A. 1967. B. 1986. C. 1995. D. 1997.
Câu 11: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp?
A. Cải tạo tốt hệ thống thủy lợi. C. Gia tăng thuế nông nghiệp. B. Đưa giống mới vào sản xuất. D. Giao đất cho người nông dân.
Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. trình độ dân trí được nâng cao. C. tâm lí xã hội có nhiều thay đổi. B. thực hiện tốt chính sách dân số. D. nông nghiệp cần ít lao động hơn.
Câu 13: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng
A. ven biển và vùng đồi núi phía Tây. C. ven biển và hạ lưu các con sông. B. phía Tây Bắc và vùng trung tâm. D. ven biển và thượng lưu các con sông.
Câu 14: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 Năm
Số dân (tỉ người) Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 1990 1,17 1,82 2000 1,29 0,79 2020 1,43 0,39 2010 1,37 0,57 (Nguồn: UN, 2022) Biểu đổ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2020 là
A. đồ thị. B. cột ghép. C. kết hợp. D. cột chồng.
Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo?
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước lớn. C. Có nhiều cao nguyên badan, đất đai màu mỡ. D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
II. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 1 (2.0 điểm): Trình bày các đặc điểm về địa hình, đất đai, sông ngòi, khí hậu của miền Đông Trung Quốc. Câu 2 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2005 – 2019
Năm Số lượt khách (triệu người) Doanh thu (tỉ USD) 2005 49,3 33,8 2010 70,4 68,5 2015 104,2 108,5 2019 138,5 147,6 (Nguồn: UNWTO, 2007, 2016, 2020)
a. Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượt khách quốc tế đến và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2019. b. Tính tốc độ tăng trưởng số lượt khách quốc tế đến và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2019 và rút ra nhận xét cần thiết.
----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.