SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian phát đề)

Mã đề 701

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Hồ nước ngọt ở miền Tây Trung Quốc là A. Tôn lê xáp. B. Thanh Hải. C. Bai Can. D. Ngũ Hồ. Câu 2: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?

A. Dầu mỏ và khí đốt. C. Than đá và dầu khí. B. Than và sắt. D. Than đá và đồng. Câu 3: Quần đảo xa bờ nhất của Việt Nam là A. Thổ Chu. B. Hoàng Sa. C. Trường Sa. D. Côn Sơn. Câu 4: Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Liên bang Nga. C. Hoa Kì. D. Ca-na-đa.

B. Trung Quốc. Câu 5: Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất Đông Nam Á? C. Đông-Ti-mo. B. Ma-lai-xi-a. A. In-đô-nê-xia. D. Thái Lan. Câu 6: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. phát triển chăn nuôi. C. phát triển thủy điện. B. phát triển lâm nghiệp. D. phát triển kinh tế biển. Câu 7: Phần lớn địa hình phía Tây Liên bang Nga là

A. núi và sơn nguyên. C. bán bình nguyên và vùng trũng. B. đồng bằng và bán bình nguyên. D. đồng bằng và vùng trũng. Câu 8: Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc nằm ở khu vực nào sau đây? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Tây Á. D. Bắc Á. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN?

A. Quy mô dân số lớn. C. Chỉ hợp tác trong phát triển kinh tế. B. Chỉ duy trì mối quan hệ trong khối. D. Nghèo tài nguyên. Câu 10: Miền Đông Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu

A. nhiệt đới và xích đạo gió mùa. C. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa. B. cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa. D. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?

A. Rừng ôn đới phổ biến. C. Đất trồng đa dạng. B. Khí hậu nóng ẩm. D. Khoáng sản nhiều loại.

Câu 12: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay có xu hướng giảm chủ yếu do

A. tâm lí xã hội có nhiều thay đổi. C. thực hiện tốt chính sách dân số. B. nông nghiệp cần ít lao động hơn. D. trình độ dân trí được nâng cao.

Câu 13: Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa lục địa Á - Âu với lục địa nào sau đây? D. Bắc Mỹ. B. Ô-xtrâylia. A. Nam Cực. C. Phi. Câu 14: Ngành giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là

A. trồng cây công nghiệp. C. chăn nuôi gia súc. B. chăn nuôi gia cầm. D. trồng lúa nước. Câu 15: Ngành nào sau đây là ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga?

A. Công nghiệp hàng không. C. Công nghiệp điện tử - tin học. B. Công nghiệp vũ trụ. D. Chế tạo máy.

Trang 1/2 - Mã đề 701

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LI-PIN QUA CÁC NĂM

Năm Giá trị xuất khẩu

2015 75

2020 85

(Đơn vị: tỉ USD) 2022 205

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và

dịch vụ của Phi-li-pin qua các năm.

b. Nhận xét giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-li-pin qua các năm.

Câu 2 (2,0 điểm): Dựa vào điều kiện tự nhiên để giải thích sự khác biệt về sản phẩm nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc.

------ HẾT ------

Trang 2/2 - Mã đề 701