
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian giao đề;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 007
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây?
A. Đồi thấp. B. Vùng núi. C. Ven sông. D. Ven biển.
Câu 2: Ngành giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là
A. trồng lúa nước. B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc. D. trồng cây công nghiệp.
Câu 3: Khí hậu Nhật Bản phân hóa mạnh do
A. lãnh thổ trải dài theo chiều Đông - Tây. B. lãnh thổ trải dài theo chiều Bắc - Nam.
C. Nhật Bản là một quần đảo ở Đông Á. D. Nhật Bản có các dòng biển lớn ven bờ.
Câu 4: Chính sách dân số triệt để của Trung Quốc đã tác động tiêu cực đến vấn đề nào sau đây?
A. Chất lượng cuộc sống thấp. B. Mất cân bằng giới tính.
C. Vấn đề việc làm cho lao động. D. Trình độ người lao động.
Câu 5: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp hai đại dương là
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 6: QuôWc gia coW saXn lươYng luWa gaYo lơWn nhâWt Đông Nam AW la[
A. ThaWi Lan. B. ViêYt Nam. C. Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 7: Phía đông của Liên bang Nga tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình dân số Nhật Bản?
A. Đông dân, tập trung ở vùng ven biển. B. Gia tăng tự nhiên âm và tuổi thọ cao.
C. Tỉ lệ trẻ em thấp, cơ cấu dân số già. D. Tốc độ gia tăng dân số thấp, đang tăng.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo?
A. Khí hậu nóng ẩm và có gió mùa hoạt động.
B. Nhiều đồi núi, có núi lửa hoạt động.
C. Đồng bằng rộng lớn, đất cát pha là chủ yếu.
D. Dầu mỏ và khí đốt có trữ lượng lớn.
Câu 10: Khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp với
A. lục địa Phi. B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương. D. lục địa Á - Âu.
Câu 11: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014
(Đơn vị: triệu người)
Dân số Thành thị Nông thôn
1368 749 619
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc năm 2014 là
A. 48,5%. B. 45,2%. C. 45,8%. D. 54,8%.
Câu 12: Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây để phát triển công nghiệp khai
Trang 1/3